Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

official

  • 1 official

    /ə'fiʃəl/ * tính từ - (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng - chính thức =an official statement+ lời tuyên bố chính thức - trịnh trọng, theo nghi thức - (y học) để làm thuốc, dùng làm thuốc * danh từ - viên chức, công chức - (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal)

    English-Vietnamese dictionary > official

  • 2 official family

    /ə'fiʃəl'fæmili/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) văn phòng tổng thống (từ hay dùng trong báo chí)

    English-Vietnamese dictionary > official family

  • 3 semi-official

    /'semiə'fiʃəl/ * tính từ - nửa chính thức

    English-Vietnamese dictionary > semi-official

  • 4 regular

    /'rəgjulə/ * tính từ - đều đều, không thay đổi; thường lệ =regular pulse+ mạch đập đều đều =a regular day for payment+ ngày trả lương theo thường lệ =a regular customer+ khách hàng thường xuyên - cân đối, đều, đều đặn =regular features+ những nét cân đối đều đặn =regular polygone+ (toán học) đa giác đều - trong biên chế =a regular official+ nhân viên trong biên chế =a regular doctor+ bác sĩ đã được công nhận chính thức - chuyên nghiệp =to have no regular profession+ không có nghề chuyên nghiệp - chính quy =regular function+ (toán học) hàm chính quy =regular army+ quân chính quy - hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc =a regular verb+ động từ quy tắc - quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc =to lead a regular life+ sống quy củ =regular people+ những người sống theo đúng giờ giấc - (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa =a regular guy (fellow)+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một anh chàng hoàn toàn (không chê vào đâu được) - (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo * danh từ - quân chính quy - (thông tục) khách hàng quen - (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

    English-Vietnamese dictionary > regular

  • 5 return

    /ri'tə:n/ * danh từ - sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại =to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về - vé khứ hồi ((cũng) return ticket) - sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế - sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi =in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai - sự dội lại (của tiếng) - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) - (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) - (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) - sự để lại chỗ cũ - (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) - (điện học) dây về, đường về - ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) =return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương =official returns+ bản thống kê chính thức - việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử - (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ !many happy returns of the day - chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) !small profits and quick returns - (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị * nội động từ - trở lại, trở về =to return home+ trở về nhà =let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề =to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ * ngoại động từ - trả lại, hoàn lại =to return a sum of money+ trả lại một số tiền =to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn - gửi trả =his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy - dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) - đáp lại (một sự thăm hỏi) =to return a visit+ đi thăm đáp lễ =to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào - trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) =but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó - để lại chỗ cũ =to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá =return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ - ngỏ lời, tuyên (án) =to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào =to return a verdice+ tuyên án - khai báo (hàng tồn kho) =the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn =to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử =returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) - bầu (đại biểu) vào quốc hội - (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) =to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

    English-Vietnamese dictionary > return

  • 6 status

    /'steitəs/ * danh từ - địa vị, thân phận, thân thế =official status+ địa vị chính thức =diplomatic status+ thân phận ngoại giao - (pháp lý) quân hệ pháp lý (giữa người này với những người khác) - tình trạng

    English-Vietnamese dictionary > status

См. также в других словарях:

  • official — of·fi·cial 1 n: one who holds or is invested with an office esp. in government a municipal official official 2 adj 1: of, relating to, or holding an office, position, or trust official duties 2: fully authorized an official policy of t …   Law dictionary

  • official — ● official, officiaux nom masculin (de office 1) Juge ecclésiastique, dans un diocèse. ⇒OFFICIAL, AUX, subst. masc. RELIG. CATH. A. [Avant la Révolution] Juge ecclésiastique délégué par l évêque pour exercer en son nom la juridiction contentieuse …   Encyclopédie Universelle

  • Official — Of*fi cial, a. [L. officialis: cf. F. officiel. See {Office}, and cf. {Official}, n.] 1. Of or pertaining to an office or public trust; as, official duties, or routine. [1913 Webster] That, in the official marks invested, you Anon do meet the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • official — official, officious The main meanings of official are ‘in the nature of an office’ (Their official duties) and ‘authorized or confirmed by someone in authority’ (The official attendance was over 10,000). By contrast, officious is a judgemental… …   Modern English usage

  • official — Official. s. m. Juge de Cour d Eglise. L Official de Paris, l official de Rheims &c. on la cité pardevant l official …   Dictionnaire de l'Académie française

  • official — [ə fish′əl, ōfish′əl] adj. [OFr < LL officialis] 1. of or holding an office, or position of authority 2. by, from, or with the proper authority; authorized or authoritative [an official request] 3. in a formal or ceremonious manner, often… …   English World dictionary

  • Official — Of*fi cial, n. [L. officialis a magistrate s servant or attendant: cf. F. official. See {Official}, a., and cf. {Officer}.] 1. One who holds an office; esp., a subordinate executive officer or attendant. [1913 Webster] 2. An ecclesiastical judge… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • official — [adj] authorized, legitimate accredited, approved, authentic, authenticated, authoritative, bona fide, canonical, cathedral, ceremonious, certified, cleared, conclusive, correct, customary, decided, decisive, definite, endorsed, established, ex… …   New thesaurus

  • official — ► ADJECTIVE 1) relating to an authority or public body and its activities and responsibilities. 2) having the approval or authorization of such a body. ► NOUN ▪ a person holding public office or having official duties. DERIVATIVES officialdom… …   English terms dictionary

  • Official — Official, s. Officialis …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Official — Official, lat. dtsch., der Vicar eines Bischofs in contentiösen u. Ehe Angelegenheiten; O. at. bischöfliches Gericht …   Herders Conversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»