Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

office)

  • 41 something

    /'sʌmθiɳ/ * danh từ & đại từ - một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó =we can learn something from his talk+ chúng tôi có thể học tập được một điều gì đó ở bài nói chuyện của anh ta - điều này, việc này =I've something to tell you+ tôi có việc này muốn nói với anh - cái đúng, cái có lý =there is something in what you said+ có cái đúng trong lời anh nói đấy - chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó =to be (have) something in an office+ làm người có chức vị nào đó trong một cơ quan !he is something of a carpenter - hắn cũng biết chút ít nghề mộc !it is something to be safe home again - về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người !to see something of somebody - thỉnh thoảng mới gặp ai * phó từ - something like (thông tục) mới thật là =this is something like a cake+ đây mới thật là bánh - (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít =he was something impatient+ nó hơi sốt ruột =he was something troubled+ anh ta hơi băn khoăn một chút

    English-Vietnamese dictionary > something

  • 42 staff

    /stɑ:f/ * danh từ, số nhiều staves, staffs - gậy, ba toong - gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực) - cán, cột - chỗ dựa, chỗ nương tựa =to be the staff of someone+ là chỗ nương tựa của ai - (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng - (y học) dụng cụ mổ bóng đái - hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa) - (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu =regimental staff+ bộ tham mưu trung đoàn =staff officer+ sĩ quan tham mưu - (số nhiều staffs) ban, bộ =editorial staff of a newspaper+ ban biên tập một tờ báo - (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận =teaching staff+ bộ phận giảng dạy - (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave) !staff of life - bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người) * ngoại động từ - bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan) =to staff an office with capable cadres+ bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan

    English-Vietnamese dictionary > staff

  • 43 staves

    /stɑ:f/ * danh từ, số nhiều staves, staffs - gậy, ba toong - gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực) - cán, cột - chỗ dựa, chỗ nương tựa =to be the staff of someone+ là chỗ nương tựa của ai - (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng - (y học) dụng cụ mổ bóng đái - hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa) - (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu =regimental staff+ bộ tham mưu trung đoàn =staff officer+ sĩ quan tham mưu - (số nhiều staffs) ban, bộ =editorial staff of a newspaper+ ban biên tập một tờ báo - (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận =teaching staff+ bộ phận giảng dạy - (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave) !staff of life - bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người) * ngoại động từ - bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan) =to staff an office with capable cadres+ bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan

    English-Vietnamese dictionary > staves

  • 44 streamlined

    /'stri:mlaind/ * tính từ - có dáng thuôn, có dáng khí động (tàu xe) - được sắp xếp hợp lý, được tổ chức hợp lý =a streamlined office+ một cơ quan được tổ chức hợp lý

    English-Vietnamese dictionary > streamlined

  • 45 surrender

    /sə'rendə/ * danh từ - sự đầu hàng =unconditional surrender+ sự đầu hàng không điều kiện - sự giao lại, sự dâng, sự nộp (thành trì... để đầu hàng) * ngoại động từ - bỏ, từ bỏ =to surrender one's office+ từ chức =to surrender a privilege+ từ bỏ một đặt quyền =to surrender hopes+ từ bỏ hy vọng - giao lại, dâng, nộp (thành trì... để đầu hàng) * nội động từ - đầu hàng =to surrender to somebody+ đầu hàng ai - chịu để cho (tập quán, ảnh hưởng...) chi phối mình =to surrender to an emotion+ để cho sự xúc động chi phối

    English-Vietnamese dictionary > surrender

  • 46 tenure

    /'tenjuə/ * danh từ - đất cho làm rẽ, đất phát canh - sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ =during his short tenure of office+ trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ !feudal tenure - thái ấp

    English-Vietnamese dictionary > tenure

  • 47 term

    /tə:m/ * danh từ - hạn, giới hạn, định hạn =to set a term to one's expenses+ giới hạn việc tiêu pha của mình - thời hạn, kỳ hạn =a term of imprisonment+ hạn tù =term of office+ nhiệm kỳ, thời gian tại chức =to have reached her term+ đến kỳ ở cữ (đàn bà) - phiên (toà), kỳ học, quý, khoá =the beginning of term+ bắt đầu kỳ học =Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term+ kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ) - (số nhiều) điều kiện, điều khoản =the terms of a treaty+ những điều khoản của một hiệp ước =not on any terms+ không với bất cứ một điều kiện nào =to dictate terms+ bắt phải chịu những điều kiện =to make terms with+ thoả thuận với, ký kết với - (số nhiều) giá, điều kiện =on easy terms+ với điều kiện trả tiền dễ dãi =on moderate terms+ với giá phải chăng - (số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại =to be on good terms with someone+ có quan hệ tốt với ai =to be on speaking terms with someone+ quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai - thuật ngữ =technical term+ thuật ngữ kỹ thuật - (số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ =in set terms+ bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng =in terms of praise+ bằng những lời khen ngợi - (toán học) số hạng * ngoại động từ - gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là =he terms himself a doctor+ hắn tự xưng là bác sĩ

    English-Vietnamese dictionary > term

  • 48 vacate

    /və'keit/ * ngoại động từ - bỏ trống, bỏ không =to vacate one's seat+ bỏ nghề trống =to vacate a house+ rời bỏ một ngôi nhà - bỏ, thôi, xin thôi =to vacate office+ từ chức, xin thôi việc - (pháp lý) huỷ bỏ (hợp đồng...)

    English-Vietnamese dictionary > vacate

См. также в других словарях:

  • office — [ ɔfis ] n. m. • v. 1190; lat. officium I ♦ 1 ♦ Vieilli Fonction que l on doit remplir, charge dont on doit s acquitter. ⇒ charge, emploi, fonction. Résigner un office. Loc. fig. Remplir son office : produire son effet naturel, jouer pleinement… …   Encyclopédie Universelle

  • office — 1. (o fi s ) s. m. 1°   Devoir de la vie. •   Le ciel plus propice M envoie un compagnon en ce pieux office, CORN. Pomp. V, 1. •   Il [le roi] m envoie Faire office vers vous de douleur et de joie, CORN. Hor. IV, 2. •   Si votre main puissante… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • office — of‧fice [ˈɒfs ǁ ˈɒː , ˈɑː ] noun 1. [countable] a room or building where people work at desks: • The agency recently closed its Houston office. • I d like to see you in my office. • I applied for the job of office manager. • There is a shortage… …   Financial and business terms

  • office — Office, n. penac. Tantost signifie cela mesme que Officium en Latin, dont il vient, et suyvant cela on dit, Il m a fait tout bon office d ami, Nihil non officij quod amicum deceat, mihi praestitit, Et correspondance d offices, Officiorum vices,… …   Thresor de la langue françoyse

  • office — OFFICE. s. m. Devoir de la vie humaine, de la societé civile. Il est de l office d un Magistrat, d un bon Pasteur, d un bon citoyen. tous les offices de la vie civile. c est l office d un bon pere, d un bon mary, d un bon amy. Ciceron a fait un… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Office — Of fice, n. [F., fr. L. officium, for opificium; ops ability, wealth, help + facere to do or make. See {Opulent}, {Fact}.] 1. That which a person does, either voluntarily or by appointment, for, or with reference to, others; customary duty, or a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • office — of·fice n 1: a special duty, charge, or position conferred by governmental authority and for a public purpose qualified to hold public office; broadly: a special duty or position of authority hold an office of trust 2: a place where business or… …   Law dictionary

  • office — [ôf′is, äf′is] n. [OFr < L officium < opificium, doing of work < opifex, a worker < opus, a work (see OPUS) + facere, to DO1] 1. something performed or intended to be performed for another; (specified kind of) service [done through… …   English World dictionary

  • office — (n.) mid 13c., a post, an employment to which certain duties are attached, from Anglo Fr. and O.Fr. office (12c. in Old French), from L. officium service, duty, function, business (in Ecclesiastical Latin, church service ), lit. work doing, from… …   Etymology dictionary

  • Office — Of fice, v. t. To perform, as the duties of an office; to discharge. [Obs.] Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • office — [n1] business, responsibility appointment, berth, billet, capacity, charge, commission, connection, duty, employment, function, job, obligation, occupation, performance, place, post, province, responsibility, role, service, situation, spot,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»