Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

of+speed

  • 1 speed

    /spi:d/ * danh từ - sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực =at full speed+ hết tốc lực - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng !more haste, less speed - chậm mà chắc * ngoại động từ sped - làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh =to speed the collapse of imperialism+ đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc - điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định =to speed an engine+ điều chỉnh tốc độ một cái máy - (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh =to speed an arrow from the bow+ bắn mạnh mũi tên khỏi cung - (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công =God speed you!+ cầu trời giúp anh thành công * nội động từ - đi nhanh, chạy nhanh =the car speeds along the street+ chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố - đi quá tốc độ quy định - (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt =how have you sped?+ anh làm thế nào? !to speed up - tăng tốc độ !to speed the parting guest - (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

    English-Vietnamese dictionary > speed

  • 2 speed-up system

    /'swetiɳ'sistim/ Cách viết khác: (speed-up_system) /'swetiɳ'sistim/ -up_system) /'swetiɳ'sistim/ * danh từ - chế độ bóc lột tàn tệ

    English-Vietnamese dictionary > speed-up system

  • 3 speed

    v. Ceev ntws
    n. Tus zog ceev

    English-Hmong dictionary > speed

  • 4 speed up

    Tsuj roj khiav ceev; ceev ntws; leeb roj

    English-Hmong dictionary > speed up

  • 5 speed trap

    /'spi:d'træp/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực khống chế tốc độ (của các xe cộ, trong thành phố)

    English-Vietnamese dictionary > speed trap

  • 6 speed-boat

    /'spi:dbout/ * danh từ - tàu (thuỷ) chạy nhanh

    English-Vietnamese dictionary > speed-boat

  • 7 speed-cop

    /'spi:dkɔp/ * danh từ - cảnh sát giao thông (đi mô tô, phụ trách kiểm soát tốc độ xe cộ)

    English-Vietnamese dictionary > speed-cop

  • 8 speed-limit

    /'spi:d,limit/ * danh từ - tốc độ cao nhất, tốc độ tối đa (quy định)

    English-Vietnamese dictionary > speed-limit

  • 9 speed-merchant

    /'spi:d,mə:tʃənt/ * danh từ - người thích lái ô tô thật nhanh

    English-Vietnamese dictionary > speed-merchant

  • 10 speed-reducer

    /'spi:dri'dju:sə/ * danh từ - (kỹ thuật) bộ giảm tốc

    English-Vietnamese dictionary > speed-reducer

  • 11 speed-up

    /'spi:d,ʌp/ * danh từ - sự tăng tốc độ

    English-Vietnamese dictionary > speed-up

  • 12 air-speed

    /'eəspi:d/ * danh từ - tốc độ của máy bay

    English-Vietnamese dictionary > air-speed

  • 13 air-speed indicator

    /'eəspi:d'indikeitə/ Cách viết khác: (air-speed_meter)/'ɜəspi:d'mi:t:ə/ -speed_meter) /'ɜəspi:d'mi:t:ə/ * danh từ - đồng hồ chỉ tốc độ (của máy bay)

    English-Vietnamese dictionary > air-speed indicator

  • 14 air-speed meter

    /'eəspi:d'indikeitə/ Cách viết khác: (air-speed_meter)/'ɜəspi:d'mi:t:ə/ -speed_meter) /'ɜəspi:d'mi:t:ə/ * danh từ - đồng hồ chỉ tốc độ (của máy bay)

    English-Vietnamese dictionary > air-speed meter

  • 15 ground speed

    /'graund'spi:d/ * danh từ - (hàng không) tốc độ trên đường băng (của máy bay)

    English-Vietnamese dictionary > ground speed

  • 16 two-speed

    /'tu:'spi:d/ * tính từ - có hai tốc độ (xe)

    English-Vietnamese dictionary > two-speed

  • 17 sped

    /spi:d/ * danh từ - sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực =at full speed+ hết tốc lực - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng !more haste, less speed - chậm mà chắc * ngoại động từ sped - làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh =to speed the collapse of imperialism+ đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc - điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định =to speed an engine+ điều chỉnh tốc độ một cái máy - (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh =to speed an arrow from the bow+ bắn mạnh mũi tên khỏi cung - (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công =God speed you!+ cầu trời giúp anh thành công * nội động từ - đi nhanh, chạy nhanh =the car speeds along the street+ chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố - đi quá tốc độ quy định - (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt =how have you sped?+ anh làm thế nào? !to speed up - tăng tốc độ !to speed the parting guest - (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

    English-Vietnamese dictionary > sped

  • 18 haste

    /heist/ * danh từ - sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút =make haste!+ gấp lên!, mau lên! - sự hấp tấp !more haste, less speed - (xem) speed * nội động từ - vội, vội vàng, vội vã - hấp tấp

    English-Vietnamese dictionary > haste

  • 19 top

    /tɔp/ * danh từ - con cù, con quay =the top sleeps; the top is asleep+ con cù quay tít !old top -(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố !to sleep like a top - ngủ say * danh từ - chóp, đỉnh, ngọn, đầu =the top of a hill+ đỉnh đồi =the top of the page+ đầu trang =at the top of+ trên đỉnh =from top to bottom+ từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới =from top to toe+ từ đầu đến chân =on top+ phía trên, trên =on [the] top of+ trên, nằm trên =he came out at the top of the list+ nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...) =on top of that+ thêm vào đó, phụ vào đó - mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong) - đỉnh cao, mức cao =the top of the ladder+ (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp =to come to the top+ được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi =at the top of one's speed+ chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng =at the top of one's voice+ nói hết sức to - số cao nhất (đi ô tô) =in (on) top+ gài số cao nhất - ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ) * tính từ - ở ngọn, đứng đầu, trên hết =the top branch+ cành ngọn =the top boy+ học sinh đầu lớp - cao nhất, tối đa =top speed+ tốc độ cao nhất * ngoại động từ - đặt ở trên, chụp lên =mountains topped with clouds+ ngọn núi có mây phủ =to top a class+ đứng đầu một lớp - bấm ngọn, cắt phần trên =to top a plant+ bấm ngọn một cây - lên đến đỉnh; ở trên đỉnh =to top a hill+ lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi - vượt, cao hơn =to top someone by a head+ cao hơn ai một cái đầu =that story tops all I have ever heard+ câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe - (thông tục) đo được, cao đến =the tree tops three meters+ cây cao đến ba mét !to top off - hoàn thành, làm xong !to top up - làm cho đầy ấp - hoàn thành

    English-Vietnamese dictionary > top

  • 20 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

См. также в других словарях:

  • Speed limits in the United States — are set by each state or territory. Speed limits in the United States vary according to the type of road and land use. These speed limits do not exceed eighty miles per hour. Increments of five miles per hour are used. Additionally, these limits… …   Wikipedia

  • Speed (TV channel) — Speed Launched January 1, 1996 (USA) November 1, 2010 (Australia) Owned by News Corporation (SPEED Channel Inc.) Premier Media Group (Australia) Picture format USA 480i …   Wikipedia

  • Speed metal — Origines stylistiques Heavy metal traditionnel NWOBHM Origines culturelles Europe et États Unis à la fin des années 1970 Instrument(s) typique(s) Chant, Guitare, basse, batterie, Claviers …   Wikipédia en Français

  • Speed skating — or speedskating is a competitive form of skating in which the competitors race each other in travelling a certain distance on skates. Types of speedskating are long track speedskating, short track speedskating, inline speedskating (or inline… …   Wikipedia

  • Speed dating — is a formalized matchmaking process or dating system whose purpose is to encourage people to meet a large number of new people. Its origins are credited to Rabbi Yaacov Deyo of Aish HaTorah, originally as a way to help Jewish singles meet and… …   Wikipedia

  • Speed Metal — Origines stylistiques Heavy metal traditionnel NWOBHM surf music Origines culturelles Europe et États Unis à la fin des années 1970 …   Wikipédia en Français

  • Speed métal — Speed metal Speed metal Origines stylistiques Heavy metal traditionnel NWOBHM surf music Origines culturelles Europe et États Unis à la fin des années 1970 …   Wikipédia en Français

  • Speed (disambiguation) — Speed is the rate of motion, change, or activity.Speed may also refer to:In media, leisure and culture: * Speed (film), a 1994 American film starring Keanu Reeves and Sandra Bullock * Speed (2007 film), a Bollywood film starring Zayed Khan and… …   Wikipedia

  • Speed limits in Australia — range from 10 km/h (5 mph) Shared Zones to 130 km/h (80 mph). Speed limit signage is in km/h since metrication on 1 July 1974. All speed limits (with the sole exception of the South Australian school and roadworks zones which are signposted at 25 …   Wikipedia

  • Speed (name) — Speed as a name is most commonly a surname, and may refer to* Chris Speed, jazz musician * Claude Speed, (fictional) character from the Grand Theft Auto video game series * Doris Speed (1899 1994), English actress * Gary Speed, Welsh footballer * …   Wikipedia

  • Speed cameras in Australia — Speed Cameras are used in Australia to enforce speed limits. Mobile CamerasGatso Speed CameraThis mobile camera is used in Victoria and Queensland, and can be operated in various manners. Without a flash, the only evidence of speed camera on the… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»