Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

of+science

  • 1 science

    /'saiəns/ * danh từ - khoa học =man of science+ nhà khoa học - khoa học tự nhiên - ngành khoa học =the science of optics+ ngành quang học - (thường)(đùa cợt) kỹ thuật (quyền anh) - (từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức !the dismal science - khoa kinh tế chính trị

    English-Vietnamese dictionary > science

  • 2 science

    n. Tshawb fawb txuj

    English-Hmong dictionary > science

  • 3 science fiction

    /'saiəns'fikʃn/ * danh từ - tiểu thuyết hư tưởng khoa học

    English-Vietnamese dictionary > science fiction

  • 4 library science

    /'laibrəri,saiəns/ * danh từ - khoa học thư viện

    English-Vietnamese dictionary > library science

  • 5 military science

    /'militəri'saiəns/ * danh từ - khoa học quân sự

    English-Vietnamese dictionary > military science

  • 6 dismal

    /'dizməl/ * tính từ - buồn thảm, tối tăm, ảm đạm =dismal weather+ thời tiết ảm đạm =dismal prospects+ tiền đồ tối tăm, tương lai mù mịt - buồn nản, u sầu, phiền muộn =a dismal mood+ tâm trạng u sầu buồn nản !the dismal science - (xem) science

    English-Vietnamese dictionary > dismal

  • 7 abrupt

    /ə'brʌpt/ * tính từ - bất ngờ, đột ngột; vội vã =an abrupt turn+ chỗ ngoặc bất ngờ =an abrupt departure+ sự ra đi vội vã (đột ngột) - cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ =an abrupt answers+ câu trả lời cộc lốc =abrupt manners+ cách cư xử lấc cấc - dốc đứng, hiểm trở, gian nan =abrupt coast+ bờ biển dốc đứng =the road to science is very abrupt+ con đường đi tới khoa học rất gian nan - trúc trắc, rời rạc (văn) - bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)

    English-Vietnamese dictionary > abrupt

  • 8 advancement

    /əb'vɑ:nsmənt/ * danh từ - sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ; sự thúc đẩy, sự làm cho tiến lên =advancement of science+ sự tiến bộ của khoa học; sự thúc đẩy cho khoa học tiến lên =advancement in career+ tiến bộ trong nghề nghiệp - sự thăng chức, đề bạt - (pháp lý) tiền (người kế thừa được) nhận trước

    English-Vietnamese dictionary > advancement

  • 9 domestic

    /də'mestik/ * tính từ - (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ =domestic science+ khoa nội trợ - nuôi trong nhà (súc vật) - trong nước (làm ở) trong nước, nội (đối với ngoại) =domestic trade+ nội thương - thích ở nhà, thích đời sống gia đình; chỉ quanh quẩn ở nhà, chỉ ru rú xó nhà * danh từ - người hầu, người nhà - (số nhiều) hàng nội

    English-Vietnamese dictionary > domestic

  • 10 last

    /lɑ:st/ * danh từ - khuôn giày, cốt giày !to stick to one's lát - không dính vào những chuyện mà mình không biết * danh từ - lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg) * danh từ - người cuối cùng, người sau cùng =to be the last to come+ là người đến sau cùng - lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng =to holf on to the last+ giữ vững cho đến phút cuối cùng =as I said in my last, I should come on Monday+ như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai - lúc chết, lúc lâm chung =to be near one's last+ sắp chết - sức chịu đựng, sức bền bỉ !at last !at long last - sau hết, sau cùng, rốt cuộc !to look one's last on something - nhìn vật gì lần sau cùng !to (till) the last - đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng =to fight to the last+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng * tính từ, số nhiều của late - cuối cùng, sau chót, sau rốt =the last page of a book+ trang cuối cùng của quyển sách - vừa qua, qua, trước =last night+ đêm qua =last mouth+ tháng trước =last week+ tuần trước =last year+ năm ngoái - gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng =last news+ tin tức mới nhất =the last word in science+ thành tựu mới nhất của khoa học - vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực =a question of the last importance+ một vấn đề cực kỳ quan trọng - cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát =I have said my last word on the matter+ tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó - không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất =that's the last thing I'll do+ đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm !last but not least - cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng * phó từ, cấp cao nhất của late - cuối cùng, sau cùng, lần cuối =when did you see him last?+ lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào? * động từ - tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng =to last out the night+ kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh) =these boots will not last+ những đôi giày ống này sẽ không bền =this wine will not last+ thứ rượu vang này không để lâu được =this sum will last me three weeks+ số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

    English-Vietnamese dictionary > last

  • 11 marvel

    /'mɑ:vəl/ * danh từ - vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công =the marvels of science+ những kỳ công của khoa học - người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường =a marvel of patience+ một người kiên nhẫn khác thường * nội động từ - ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ =to marvel at someone's boldness+ kinh ngạc trước sự táo bạo của ai - tự hỏi =I marvel how you can do it+ tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào

    English-Vietnamese dictionary > marvel

  • 12 modern

    /'mɔdən/ * tính từ - hiện đại =modern science+ khoa học hiện đại - cận đại =modern history+ lịch sử cận đại * danh từ - người cận đại, người hiện đại - người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới

    English-Vietnamese dictionary > modern

  • 13 monument

    /'mɔnjumənt/ * danh từ - vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm - lâu đài - lăng mộ - công trình kiến trúc lớn - công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...) =a monument of science+ một công trình khoa học bất hủ - nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng !the Monument - đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-ddôn

    English-Vietnamese dictionary > monument

  • 14 progress

    /progress/ * danh từ - sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển =to make much progress in one's studies+ tiến bộ nhiều trong học tập =the progress of science+ sự tiến triển của khoa học - sự tiến hành =in progress+ đang xúc tiến, đang tiến hành =work is now in progress+ công việc đáng được tiến hành - (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý =royal progress+ cuộc tuần du * nội động từ - tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển =to progress with one's studies+ học hành tiến bộ =industry is progressing+ công nghiệp đang phát triển - tiến hành =work is progressing+ công việc đang tiến hành

    English-Vietnamese dictionary > progress

  • 15 promotion

    /promotion/ * danh từ - sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp =to win (obtain, gain, earn) promotion+ được thăng chức, được thăng cấp - sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích =to form a society for the promotion of science+ thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học =the promotion of production+ sự đẩy mạnh sản xuất - sự đề xướng, sự sáng lập - sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > promotion

  • 16 revolutionize

    /,revə'lu:ʃnaiz/ * ngoại động từ - làm cho (một nước) nổi lên làm cách mạng - cách mạng hoá =to revolutionize science+ cách mạng hoá nền khoa học

    English-Vietnamese dictionary > revolutionize

  • 17 sap

    /sæp/ * danh từ - nhựa cây - nhựa sống =the sap of youth+ nhựa sống của thanh niên - (thực vật học) gỗ dác * ngoại động từ - làm cho hết nhựa - làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin) * danh từ - (quân sự) hầm, hào (đánh lấn) - (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...) * ngoại động từ - (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn) - phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại =science is sapping old beliefs+ khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ * nội động từ - (quân sự) đào hầm hào - đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào * danh từ - sự siêng năng, người cần cù - công việc vất vả, công việc mệt nhọc - (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ * nội động từ - (từ lóng) học gạo

    English-Vietnamese dictionary > sap

  • 18 soar

    /sɔ:/ * danh từ - (hàng không) sự bay vút lên - tầm bay vút lên * nội động từ - bay lên, bay cao, vút lên cao =to soar to the heights of science+ bay lên những đỉnh cao của khoa học - bay liệng

    English-Vietnamese dictionary > soar

  • 19 solvent

    /'sɔlvənt/ * tính từ - có khả năng hoà tan - (nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...) - có thể trả được nợ * danh từ - dung môi =water is the commonest solvent+ nước là dung môi thông thường nhất - yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi =science as a solvent of religious belief+ khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo

    English-Vietnamese dictionary > solvent

  • 20 treat

    /tri:t/ * danh từ - sự đãi, sự thết đãi =this is to be my treat+ để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...) - tiệc, buổi chiêu đãi - điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái =it's a treat to hear her play the piano+ thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô - cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học) !to stand treat - (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống) * ngoại động từ - đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở =to treat someone well+ đối xử tốt với ai =to be badly treated+ bị xử tệ, bị bạc đãi - xem, xem như, coi như =he treated these words as a joke+ anh ta coi những lời nói đó như trò đùa - thết, thết đãi =to treat someone to a good dinner+ thết ai một bữa cơm ngon - mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống - xét, nghiên cứu; giải quyết =to treat a subject thoroughly+ xét kỹ lưỡng một vấn đề - chữa (bệnh), điều trị =he is being treated for nervous depression+ anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh - (hoá học) xử lý * nội động từ - (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu =the book treats of modern science+ cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại - (+ with) điều đình, thương lượng =to treat with the adversary for peace+ thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình

    English-Vietnamese dictionary > treat

См. также в других словарях:

  • Science fiction — (abbreviated SF or sci fi with varying punctuation and capitalization) is a broad genre of fiction that often involves speculations based on current or future science or technology. Science fiction is found in books, art, television, films, games …   Wikipedia

  • Science-Fiction — [ˌsaɪəns ˈfɪkʃən̩] (auch Sciencefiction, fachsprachlich oft Science Fiction, nach alter Rechtschreibung Science fiction; abgekürzt Sci Fi, SciFi [saɪ̯fɪ̯] oder SF) ist ein Genre innerhalb der Literatur und des Films, aber auch anderer Disziplinen …   Deutsch Wikipedia

  • Science chretienne — Science chrétienne Église de la Science chrétienne à Boston La Science chrétienne (ou Christian Science) est un mouvement religieux fondé par Mary Baker Eddy en 1879 et rassemblant de nos jours 1 800 églises dans 82 pays …   Wikipédia en Français

  • Science moderne — Science Pour les articles homonymes, voir Science (homonymie). Prométhée apportant le feu a …   Wikipédia en Français

  • Science and the Church — • Dicsusses the relationship between the two subjects Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Science and the Church     Science and the Church      …   Catholic encyclopedia

  • science — [ sjɑ̃s ] n. f. • 1080; lat. scientia, de scire « savoir » I ♦ 1 ♦ Vx ou littér. Connaissance exacte et approfondie. ⇒ connaissance, 2. savoir. L arbre de la science du bien et du mal. Science de l avenir. ⇒ prescience. Savoir qqch. de science… …   Encyclopédie Universelle

  • Science fiction film — is a film genre that uses science fiction: speculative, science based depictions of phenomena that are not necessarily accepted by mainstream science, such as extraterrestrial life forms, alien worlds, extrasensory perception, and time travel,… …   Wikipedia

  • Science education — is the field concerned with sharing science content and process with individuals not traditionally considered part of the scientific community. The target individuals may be children, college students, or adults within the general public. The… …   Wikipedia

  • Science and technology in the People's Republic of China — has been growing rapidly. As China develops and becomes more connected to the global economy, the government has placed a stronger emphasis on science and technology as an integral part of the socio economic development of the country. This has… …   Wikipedia

  • Science, technology, society and environment education — Science, technology, society and environment (STSE) education, originates from the science technology and society (STS) movement in science education. This is an outlook onyou are my amazment science education that emphasizes the teaching of… …   Wikipedia

  • Science communication — is the sum of all those processes by which scientific culture and knowledge is incorporated into the common culture. cite journal |last=Bryant |first=C. |authorlink= |year=2003 |month= |title=Does Australia Need a More Effective Policy of Science …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»