Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

of+movement

  • 21 die Pendelbewegung

    - {pendulum movement}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Pendelbewegung

  • 22 die Haltung

    - {address} địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng, tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo, sự khôn ngoan, sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh, sự gửi đi một chuyến tàu hàng - {attention} sự chú ý, sự chăm sóc, sự ân cần, sự chu đáo với ai, tư thế đứng nghiêm - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {carriage} xe ngựa, toa hành khách, sự chuyên chở hàng hoá, cước chuyên chở hàng hoá, bộ phận quay, sườn xe, xe chở pháo gun carriage), dáng, dáng đi, sự thông qua, sự điều khiển, sự quản lý - sự thi hành, sự thực hiện - {composure} sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh - {countenance} sắc mặt, vẻ mặt, sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích, vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh, vẻ bình tĩnh - {demeanour} cách xử sự, cách ăn ở, cử chỉ - {gait} - {keeping} sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản, sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ, sự tuân theo, sự giữ sổ sách, sự tổ chức, sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp - {movement} sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động, sự di chuyển, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động, tình cảm, mối cảm kích - mối xúc động, phần, sự tiến triển, sự biến động, sự đi ngoài, sự ra ỉa - {port} cảng, nơi ẩn náu, nơi tỵ nạn, cổng thành, cửa tàu, porthole, lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc, bộ dạng, tư thế cầm chéo súng, rượu pooctô, rượu vang đỏ port wine) - mạn trái, trái, bên trái - {pose} kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè, thái độ màu mè, sự đặt, quyền đặt - {position} vị trí, chỗ, thế, địa vị, chức vụ, lập trường, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {posture} dáng điệu, dáng bộ, tình thế, tình hình - {seat} ghế, vé chỗ ngồi, chỗ ngồi, mặt ghế, mông đít, đũng quần, chỗ nơi, cơ ngơi, nhà cửa, trang bị, ghế ngồi, tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi, trụ sở, trung tâm - {stance} thể đứng - {tone} tiếng, âm, giọng, sức khoẻ, trương lực, sắc, vẻ, phong thái = die Haltung (Körper) {poise}+ = die schlaffe Haltung {slouch}+ = die gebeugte Haltung {stoop}+ = die unsichere Haltung {wobble}+ = die aufrechte Haltung {erectness; perpendicularity}+ = seine Haltung uns gegenüber {his attitude towards us}+ = eine drohende Haltung einnehmen {to ramp}+ = eine abwartende Haltung einnehmen {to take up a wait-and-see attitude}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Haltung

  • 23 der Rhythmus

    - {cadence} nhịp, phách, điệu, giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển, ngữ điệu, nhịp bước chân đi, kết - {movement} sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động, sự di chuyển, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động, tình cảm, mối cảm kích - mối xúc động, phần, sự tiến triển, sự biến động, sự đi ngoài, sự ra ỉa - {rhythm} nhịp điệu, sự nhịp nhàng - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = ohne Rhythmus {rhythmless}+ = den Rhythmus verschieben (Musik) {to syncopate}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rhythmus

  • 24 active

    /'æktiv/ * tính từ - tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi =an active volcano+ núi lửa còn hoạt động =an active brain+ đầu óc linh lợi =to take an active part in the revolutionary movement+ tham gia tích cực phong trào cách mạng - thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu =active remedies+ những phương thuốc công hiệu =it's no use talking, he wants active help+ nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ - (ngôn ngữ học) chủ động =the active voice+ dạng chủ động - (quân sự) tại ngũ =on active service+ đang tại ngũ =to be called up for the active service+ được gọi nhập ngũ =active list danh sách sĩ quan+ có thể gọi nhập ngũ - (vật lý) hoạt động; phóng xạ - hoá hoạt động; có hiệu lực =active ferment men+ hoạt động =active valence+ hoá trị hiệu lực

    English-Vietnamese dictionary > active

  • 25 automatic

    /,ɔ:tə'mætik/ Cách viết khác: (automatical)/,ɔ:tə'mætikəl/ * tính từ - tự động =automatic pistol+ súng lục tự động =automatic telephone system+ hệ thống điện thoại tự động =automatic pilot+ máy lái tự động - vô ý thức, máy móc =automatic movement+ cử động vô ý thức * danh từ - máy tự động; thiết bị tự động - súng tự động; súng lục tự động

    English-Vietnamese dictionary > automatic

  • 26 automatical

    /,ɔ:tə'mætik/ Cách viết khác: (automatical)/,ɔ:tə'mætikəl/ * tính từ - tự động =automatic pistol+ súng lục tự động =automatic telephone system+ hệ thống điện thoại tự động =automatic pilot+ máy lái tự động - vô ý thức, máy móc =automatic movement+ cử động vô ý thức * danh từ - máy tự động; thiết bị tự động - súng tự động; súng lục tự động

    English-Vietnamese dictionary > automatical

  • 27 circular

    /'sə:kjulə/ * tính từ - tròn, vòng, vòng quanh =a circular building+ toà nhà hình tròn =a circular movement+ chuyển động vòng =a circular railway+ đường sắt vòng quanh thành phố =a circular tour (trip)+ chuyến đi vòng quanh =a circular tour (trip)+ chuyến đi vòng quanh =a circular saw+ cưa tròn, cưa đĩa !circular letter - thông tư, thông tin * danh từ - thông tri, thông tư - giấy báo (gửi cho khách hàng)

    English-Vietnamese dictionary > circular

  • 28 enveloping

    /'enveləpiɳ/ * tính từ - bao, bao bọc !enveloing movement - (quân sự) sự điều quân bao cây

    English-Vietnamese dictionary > enveloping

  • 29 further

    /'fə:ðə/ * tính từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa, bên kia =on the further side of the hill+ ở phía bên kia của quả đồi - thêm nữa, hơn nữa =to need further help+ cần thêm sự giúp đỡ =one or two further details+ một hay hai chi tiết thêm nữa =till further notice+ cho đến khi có yết thị mới * phó từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa =to go further+ đi xa hơn nữa =it's not further than a kilometer from here+ cách đây không đến một kilômét - thêm nữa, hơn nữa !to enquire further - điều tra thêm nữa =I don't know any further+ tôi không biết gì thêm nữa * ngoại động từ - đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho =to further a movement+ đẩy mạnh một phong trào

    English-Vietnamese dictionary > further

  • 30 grade

    /greid/ * danh từ - (toán học) Grát - cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh) =to make the grade+ đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi - lớp (học) =the fourth grade+ lớp bốn - dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =on the up grade+ lên dốc =on the down grade+ xuống dốc =movement is on the up grade+ phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên - (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn) * ngoại động từ - sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng =to grade milk+ phân loại sữa =graded by size+ chia theo cỡ - sửa (độ dốc) thoai thoải - tăng lên - ((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn) - (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng

    English-Vietnamese dictionary > grade

  • 31 liberation

    /,libə'reiʃn/ * danh từ - sự giải phóng, sự phóng thích =the national liberation movement+ phong trào giải phóng dân tộc =people's liberation army+ quân đội giải phóng nhân dân

    English-Vietnamese dictionary > liberation

  • 32 loss

    /lɔs/ * danh từ - sự mất - sự thua, sự thất bại =the loss of a battle+ sự thua trận - sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ =to suffer heavy losses+ bị thiệt hại nặng =to seli at a loss+ bán lỗ vốn =a deal loss+ sự mất không =to make up a loss+ bù vào chỗ thiệt =the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement+ Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới - sự uổng phí, sự bỏ phí =without loss of time+ không để uổng phí thì giờ !to be at a loss - lúng túng, bối rối, luống cuống =to be a loss to answers (for an answer; how to answer)+ lúng túng không biết trả lời thế nào

    English-Vietnamese dictionary > loss

  • 33 national

    /'neiʃənl/ * tính từ - (thuộc) dân tộc =the national liberation movement+ phong trào giải phóng dân tộc - (thuộc) quốc gia =the national assembly+ quốc hội =the national anthem+ quốc ca !national government - chính phủ liên hiệp !national newspapers - báo chí lưu hành khắp nước * danh từ, (thường) số nhiều - kiều dân, kiều bào

    English-Vietnamese dictionary > national

  • 34 onward

    /'ɔnwəd/ * danh từ & phó từ - về phía trước, tiến lên =onward movement+ sự di chuyển về phía trước =to move onward+ tiến về phía trước

    English-Vietnamese dictionary > onward

  • 35 ponderous

    /'pɔndərəs/ * tính từ - nặng, có trọng lượng - chậm chạp (do trọng lượng) =ponderous movement+ cử động chậm chạp - cần cù (công việc) - nặng nề, buồn tẻ, chán ngắt (hành văn, bài nói...)

    English-Vietnamese dictionary > ponderous

  • 36 progressive

    /progressive/ * tính từ - tiến lên, tiến tới =progressive motion+ sự chuyển động tiến lên - tiến bộ =progressive movement+ phong trào tiến bộ =progressive policy+ chính sách tiến bộ - luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng =progressive taxation+ sự đánh thuế luỹ tiến - (ngôn ngữ học) tiến hành =progressive form+ thể tiến hành * danh từ - người tiến bộ - (Progressive) đảng viên đảng Cấp tiến

    English-Vietnamese dictionary > progressive

  • 37 revolutionary

    /,revə'lu:ʃnəri/ * tính từ - cách mạng =the revolutionary movement+ phong trao cách mạng =revolutionary ideas+ những tư tưởng cách mạng * danh từ - nhà cách mạng

    English-Vietnamese dictionary > revolutionary

  • 38 stiff

    /stif/ * tính từ - cứng, cứng đơ, ngay đơ =stiff collar+ cổ cứng =to lie stiff in death+ nằm chết cứng =a stiff leg+ chân bị ngay đơ - cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng =a stiff denial+ sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết =a stiff resistance+ sự kháng cự kiên quyết - cứng, nhắc, không tự nhiên =stiff movement+ cử động cứng nhắc =stiff manners+ bộ dạng không tự nhiên =stiff style+ văn phong không tự nhiên - rít, không trơn =stiff hinge+ bản lề rít - khó, khó nhọc, vất vả =stiff examination+ kỳ thi khó =a stiff slope+ dốc khó trèo - hà khắc, khắc nghiệt =a stiff punishment+ sự trừng phạt khắc nghiệt - cao (giá cả) - nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...) - đặc, quánh =to beat the egg whites until stiff+ đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại - (Ê-cốt) lực lượng !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to be bored stiff - chán ngấy, buồn đến chết được !to be scared stiff - sợ chết cứng !a stiff un - nhà thể thao lão thành - (từ lóng) xác chết * danh từ - (từ lóng) xác chết - người không thể sửa đổi được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lang thang, ma cà bông

    English-Vietnamese dictionary > stiff

  • 39 stir

    /stə:/ * danh từ - (từ lóng) nhà tù, trại giam - sự khuấy, sự quấy trộn =to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê - sự chuyển động =no stir in the air+ không có một tí gió - sự cời (củi, cho lửa cháy to) =to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên - sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao =to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao =full of stir and movement+ náo nhiệt * ngoại động từ - khuấy, quấy =to stir tea+ khuấy nước trà - làm lay động, làm chuyển động =not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá - cời (củi) =to stir the fire+ cời củi cho cháy to - ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra =to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai =to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai =to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to stir up dissensions+ gây mối bất đồng * nội động từ - có thể khuấy được - động đậy, nhúc nhích, cựa quậy =he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà =he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps - (thông tục) ba chân bốn cẳng

    English-Vietnamese dictionary > stir

  • 40 strangle

    /'stræɳgl/ * ngoại động từ - bóp cổ, bóp họng - làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt =to strangle the press+ bóp nghẹt báo chí - nén; đàn áp =to strangle a laugh+ lén cười =to strangle a movement+ đàn áp một phong trào

    English-Vietnamese dictionary > strangle

См. также в других словарях:

  • Movement Assessment Battery for Children — Second Edition (auch bekannt als Movement ABC 2 oder M ABC 2) ist ein international verbreiteter, standardisierter Motoriktest, der die motorische Entwicklung von Kindern und Jugendlichen im Alter von 3 bis 16 Jahren erfasst. Der… …   Deutsch Wikipedia

  • Movement for France — Mouvement pour la France Leader Philippe de Villiers Founded 1994 …   Wikipedia

  • Movement for Rights and Freedoms — Движение за права и свободи Leader Ahmed Dogan Founded 4 January 1990 Headquarters …   Wikipedia

  • Movement (clockwork) — Movement of a Russian aviation chronograph In horology, a movement is the internal mechanism of a clock or watch, as opposed to the case, which encloses and protects the movement, and the face which displays the time. The term originated with… …   Wikipedia

  • Movement in Still Life — Studio album by BT Released October 8, 1999 …   Wikipedia

  • Movement (New Order album) — Movement Studio album by New Order Released 13 November 1981 …   Wikipedia

  • Movement Medicine — is a relatively new practice of movement meditation, developed by Susannah and Ya Acov Darling Khan.[1] For ten years they co directed the Moving Centre School Europe, representing Gabrielle Roth and the 5rhythms in Europe until 2007.[2] Susannah …   Wikipedia

  • Movement for Justice in el Barrio — Movement for Justice in El Barrio/Movimiento por Justicia del Barrio is a community organization based in East Harlem, New York.[1][2][3] Contents 1 Organisational profile 2 …   Wikipedia

  • Movement for Change — Bzutinewey‌ Gorran بزوتنه‌وه‌ی‌ گۆڕان Leader Nawshirwan Mustafa Founded 2009 …   Wikipedia

  • movement — UK US /ˈmuːvmənt/ noun ► [C] FINANCE, STOCK MARKET a change in a number, price, etc. for example on a financial market: movements in sth »Short term movements in currency are difficult to predict. »This stock market report discusses the latest… …   Financial and business terms

  • Movement — Move ment, n. [F. mouvement. See {Move}, and cf. {Moment}.] 1. The act of moving in space; change of place or posture; motion; as, the movement of an army in marching or maneuvering; the movement of a wheel or a machine. [1913 Webster] 2. Manner… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»