Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

of+his+purse)

  • 1 relieve

    /ri'li:v/ * ngoại động từ - làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi =to relieve someone's mind+ làm ai an tâm =to feel relieved+ cảm thấy yên lòng - làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...) =to relieve someone's anxiety+ làm cho ai bớt lo âu =to relieve someone of his load+ làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai =to relieve someone's of his position+ cách chức ai =to relieve one's feelings+ nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người =to relieve someone of his cash (purse)+(đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai - giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ - giải vây =the town was relieved+ thành phố đã được giải vây - đổi (gác) - (kỹ thuật) khai thông - làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng * ngoại động từ - đắp (khắc, chạm) nổi - nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)

    English-Vietnamese dictionary > relieve

  • 2 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 3 drain

    /drein/ * danh từ - ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng - (y học) ống dẫn lưu - sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ =a drain on someone's purse+ sự bòn rút tiền của ai - (từ lóng) hớp nhỏ (rượu) * ngoại động từ - ((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) =to drain off the water+ tháo nước - uống cạn (nước, rượu) =to drain dry; to drain to the dregs+ uống cạn - (y học) dẫn lưu - rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ =to drain the wealth of a country+ bòn rút hết của cải của một nước =to drain someone of his property+ lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai * nội động từ - ((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...) - ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) - (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

    English-Vietnamese dictionary > drain

См. также в других словарях:

  • Purse —    1) Gr. balantion, a bag (Luke 10:4; 22:35, 36).    2) Gr. zone, properly a girdle (Matt. 10:9; Mark 6:8), a money belt. As to our Lord s sending forth his disciples without money in their purses, the remark has been made that in this there was …   Easton's Bible Dictionary

  • Purse — In American English, a purse is a small bag, also called a handbag or a pocketbook. In British English, a purse is a small money container similar to a wallet, but typically used by women and including a compartment for coins, with a handbag… …   Wikipedia

  • purse — 1. noun /pɜː(ɹ)s/ a) A small bag for carrying money. And then muſt many a man occupie as farre as his purſe would reache, and ſtretche out his legges accordynge to the length of his couerlet. b) A small bag usually used by women for carrying… …   Wiktionary

  • purse — 1. noun 1) the money fell out of her purse Syn: wallet, money bag; N.Amer. change purse, billfold 2) N.Amer. a woman s purse Syn: handbag, shoulder bag, clutch bag; N.Amer. pocketbook 3) the fight will net him a $75 …   Synonyms and antonyms dictionary

  • purse — I. noun Etymology: Middle English purs, from Old English, modification of Medieval Latin bursa, from Late Latin, ox hide, from Greek byrsa Date: before 12th century 1. a. (1) a small bag for money (2) a receptacle (as a pocketbook) for carrying… …   New Collegiate Dictionary

  • Complaint of Chaucer to His Empty Purse — (Complaint to His Purse)    by Geoffrey Chaucer (ca. 1399)    One of Chaucer’s best known lyrics, the Complaint to His Empty Purse may be the last poem Chaucer completed. The Complaint, addressed to King Henry IV (who had deposed his cousin… …   Encyclopedia of medieval literature

  • John Purse — Infobox Cyclist ridername = John Purse image size = 300 image caption = On the Redline Racing team circa 1998 fullname = John Eric Purse nickname = The Vigilante , The Jackal dateofbirth = birth date and age |1972|9|7 height = 1.83 m (6 0… …   Wikipedia

  • Darren Purse — Personal information Full name Darren John Purse …   Wikipedia

  • Traitor's Purse — Infobox Book | name = Traitor s Purse image caption = author = Margery Allingham country = United Kingdom language = English series = Albert Campion genre = Crime novel publisher = Heinemann release date = 1941 media type = Print (Hardback… …   Wikipedia

  • Privy Purse — In the past, the UK s Civil Government day to day costs were paid for by the sovereign under normal circumstances, the monies in this Public Purse being raised from the income of the Crown Estate lands and holdings. Under extraordinary… …   Wikipedia

  • Samaritan's Purse — Founder(s) Dr. Bob Pierce Type Faith Based Founded 1970 Location Boone, N …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»