Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

of+family)

  • 1 family

    /'fæmili/ * danh từ - gia đình, gia quyến =a large family+ gia đình đông con - con cái trong gia đình - dòng dõi, gia thế =of family+ thuộc dòng dõi trâm anh - chủng tộc - (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ !in a family way - tự nhiên như người trong nhà - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang !in the family way - có mang !happy family - thú khác loại nhốt chung một chuồng

    English-Vietnamese dictionary > family

  • 2 family

    n. Tsev neeg; yim neeg
    adj. Yim neeg

    English-Hmong dictionary > family

  • 3 family name

    Lub xeem

    English-Hmong dictionary > family name

  • 4 family tree

    Caj ces tsev neeg

    English-Hmong dictionary > family tree

  • 5 family allowance

    /'fæmiliə'lauəns/ * danh từ - phụ cấp gia đình

    English-Vietnamese dictionary > family allowance

  • 6 family bible

    /'fæmili'baibl/ * danh từ - quyển kinh thánh gia đình (có một số trang để ghi ngày sinh tháng đẻ, ngày cưới, ngày chết của người trong gia đình)

    English-Vietnamese dictionary > family bible

  • 7 family butcher

    /'fæmili'butʃə/ * danh từ - người bán thịt cho các gia đình (khác với người bán thịt cho quân đội)

    English-Vietnamese dictionary > family butcher

  • 8 family circle

    /'fæmili'laiknis/ * danh từ - nhóm người thân thuộc bè bạn trong gia đình

    English-Vietnamese dictionary > family circle

  • 9 family likeness

    /'fæmili'laiknis/ * danh từ - sự hao hao giống

    English-Vietnamese dictionary > family likeness

  • 10 family man

    /'fæmili'mæn/ * danh từ - người có gia đình - người chỉ thích sống trong gia đình; người hy sinh hết cho gia đình

    English-Vietnamese dictionary > family man

  • 11 family name

    /'fæmili'neim/ * danh từ - họ

    English-Vietnamese dictionary > family name

  • 12 family planning

    /'fæmili'plæniɳ/ * danh từ - sự kế hoạch hoá sinh đẻ; sự sinh đẻ có kế hoạch

    English-Vietnamese dictionary > family planning

  • 13 family tree

    /'fæmili'tri:/ * danh từ - cây gia hệ, sơ đồ gia hệ

    English-Vietnamese dictionary > family tree

  • 14 official family

    /ə'fiʃəl'fæmili/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) văn phòng tổng thống (từ hay dùng trong báo chí)

    English-Vietnamese dictionary > official family

  • 15 disgrace

    /dis'geis/ * danh từ - tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái =to fall into disgrace; to be in disgrace+ không được sủng ái - tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế - sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn =to bring disgrace on one's family+ làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình =to be a disgrace to one's family+ là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình * ngoại động từ - ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái - giáng chức, cách chức - làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn

    English-Vietnamese dictionary > disgrace

  • 16 of

    /ɔv, əv/ * giới từ - của =the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia - thuộc, của, ở =Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma =Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn =we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân - về =to think of someone+ nghĩ về ai =to hear of someone+ nghe nói về ai - vì =to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao - làm bằng, bằng =a house of wood+ cái nhà bằng gỗ =made of plastic+ làm bằng chất dẻo - gồm có =a family of eight+ một gia đình gồm co tám người =a man of ability+ một người có năng lực - từ, ở =to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt =to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai - trong, trong đám =one of my friends+ một trong những người bạn của tôi =he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất - cách =within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km =south of Hanoi+ về phía nam Hà nội - trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) =of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây =he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy =of old; of yore+ xưa, ngày xưa - khỏi, mất... =to care of a disease+ chữa khỏi bệnh =to get rid of something+ tống khứ cái gì đi =to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền - về phần =it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá - (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) =the city of Hanoi+ thành phố Hà nội =the rays of the sun+ tia mặt trời =a glass of wine+ cốc rượu vang - (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) =Doctor of Law+ tiến sĩ luật =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương - (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) =to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa =he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá - (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) =to be blind of one eye+ mù một mắt =to be hard of heart+ tàn nhẫn =to be hard of hearing+ nghễnh ngãng - (từ cổ,nghĩa cổ) bởi =forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) =unseen of any+ không ai nhìn thấy - of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) =a fool of a man+ một người dại đột =a beauty of a girl+ một cô gái đẹp - of it (hư từ; không dịch) =we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích =he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

    English-Vietnamese dictionary > of

  • 17 addition

    /ə'diʃn/ * danh từ - (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại - sự thêm, phần thêm =the family had a new addition+ gia đình ấy thêm một người =in addition to+ thêm vào

    English-Vietnamese dictionary > addition

  • 18 allowance

    /ə'lauəns/ * danh từ - sự cho phép - sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận =by his own allowance+ do chính anh ta thừa nhận - tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt =to get a very small allowance from home every month+ hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ =family allowance fund+ quỹ trợ cấp gia đình đông con - phần tiền, khẩu phần, phần ăn =to put the men on half allowance+ (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần =to be on short allowance+ bị hạn chế khẩu phần =at no allowance+ không hạn chế =to reduce the allowance of water+ giảm khẩu phần nước =do not take more than your usual allowance+ không được ăn quá khẩu phần thường lệ - sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ =to make allowances for the difference of age+ kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi =to make allowance for youth+ chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ - sự trừ, sự bớt =to make allowance for the tare+ trừ bì - (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép * ngoại động từ - chia phần ăn cho - cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp

    English-Vietnamese dictionary > allowance

  • 19 blood

    /blʌd/ * danh từ - máu, huyết - nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...) - sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu =to thirst for blood+ khát máu - tính khí =in warm blood+ nổi nóng, nổi giận =bad blood+ ác ý - giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình =to be the same flesh and blood+ cùng một dòng họ, cùng một dòng máu =to be near in blood+ có họ gần =blood royal+ hoang gia =fresh blood+ số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội) =bit of blood+ ngựa thuần chủng =dauntlessness runs in the blood of that family+ tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy - người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood) !blood and iron - chính sách vũ lực tàn bạo !blood is thicker than water - (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã !to breed (make, stir up) bad blood between persons - gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia !to drown in blood - nhận chìm trong máu !to freeze someone's blood - (xem) freeze !to get (have) one's blood up - nổi nóng !to get someone's blood up - làm cho ai nổi nóng !in cold blood - chủ tâm có suy tính trước - nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) !to make one's blood boil - (xem) boit !to make someone's blood run cold - (xem) cold !you cannot get (take) blood (out of) stone - không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được * ngoại động từ - trích máu - (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu - (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

    English-Vietnamese dictionary > blood

  • 20 bosom

    /'buzəm/ * danh từ - ngực - ngực áo; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi - giữa lòng =in the bosom of one's family+ ở giữa gia đình - lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm =it commes home to my bosom+ điều đó làm cho lòng tôi xúc động - mặt (sông, hồ...) !to take to one's bosom - lấy làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > bosom

См. также в других словарях:

  • Family therapy — Intervention ICD 9 CM 94.42 MeSH …   Wikipedia

  • Family preservation — was the movement to help keep children at home with their families rather than in foster homes or institutions. This movement was a reaction to the earlier policy of Family Breakup, which pulled children out of unfit homes. Extreme poverty alone… …   Wikipedia

  • Family resource program — Family resource programs are community based organizations that support families in a variety of ways. Examples include family resource centres, family places, family centres and neighbourhood houses. They can also be linked to schools, community …   Wikipedia

  • Family — • In the classical Roman period the familia rarely included the parents or the children. Its English derivative was frequently used in former times to describe all the persons of the domestic circle, parents, children, and servants. Present usage …   Catholic encyclopedia

  • Family farm — Family farm, Wisconsin. A family farm is a farm owned and operated by a family,[1] and often passed down from generation to generation. It is the basic unit of the mostly agricultural economy of much of human history and continues to be so in… …   Wikipedia

  • Family values — is a political and social concept used in various cultures to describe values that are believed to be traditional in that culture and in support of the idea that nuclear families are the basic units of culture. The phrase has different meanings… …   Wikipedia

  • Family Radio — (Family Stations Inc.) is a non commercial, 24 hour, listener supported, Christian radio religious broadcasting network in the United States, founded in 1959 by Harold Camping, also known as Brother Camping and is based in Oakland, California.… …   Wikipedia

  • Family traditions — or Family tradition, also called Family culture, is defined as aggregate of attitudes, ideas and ideals, and environment, which a person inherits from his/her parents and ancestors. Modern studies of family traditions The study of Family… …   Wikipedia

  • Family Force 5 — (From Left to Right: Fatty, Crouton, Soul Glow Activatur, Nadaddy, Chap Stique Background information Origin Atlanta, GA …   Wikipedia

  • Family life education — (FLE) is the effort made by several American professional organizations and universities to strengthen families through social science education. Definition The premier professional organization in the U.S. for Family Life Educators, the… …   Wikipedia

  • Family Rosary Crusade (TV program) — Family Rosary Crusade The family that prays together stays together Format Religious broadcasting Created by …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»