Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

novel

  • 1 novel

    /'nɔvəl/ * tính từ - mới, mới lạ, lạ thường =a novel idea+ một ý nghĩ mới lạ * danh từ - tiểu thuyết, truyện =the novel+ thể văn tiểu thuyết

    English-Vietnamese dictionary > novel

  • 2 purpose-novel

    /'pə:pəs,nɔvəl/ * danh từ - tiểu thuyết luận đề

    English-Vietnamese dictionary > purpose-novel

  • 3 saga novel

    /'sɑ:gə'nɔvəl/ * danh từ - tiểu thuyết dài; tiểu thuyết Xaga (tiểu thuyết về một dòng họ)

    English-Vietnamese dictionary > saga novel

  • 4 adapt

    /ə'dæpt/ * ngoại động từ - tra vào, lắp vào =to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia - phỏng theo, sửa lại cho hợp =difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học =a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết =a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu - làm thích nghi, làm thích ứng =to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh * nội động từ - thích nghi (với môi trường...)

    English-Vietnamese dictionary > adapt

  • 5 central

    /'sentrəl/ * tính từ - ở giữa, ở trung tâm; trung ương =the central government+ chính quyền trung ương =my house is very central+ nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...) - chính, chủ yếu, trung tâm =the central figure in a novel+ nhân vật trung tâm trong cuốn tiểu thuyết !central heating - sự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng chảy qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng đài điện thoại

    English-Vietnamese dictionary > central

  • 6 character

    /'kæriktə/ * danh từ - tính nết, tính cách; cá tính - đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc =work that locks character+ tác phẩm không có gì đặc sắc - chí khí, nghị lực =a man of character+ người có chí khí - nhân vật =the characters in a novel+ những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết =a public character+ nhân vật nổi tiếng - người lập dị =character actor+ diễn viên chuyên đóng vai lập dị - tên tuổi, danh tiếng, tiếng =to have an excellent character for honesty+ nổi tiếng về chân thật - giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...) =a good character+ giấy chứng nhận tốt - chữ; nét chữ (của ai) =books in chinese character+ sách chữ Trung quốc !in (out of) character - hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai

    English-Vietnamese dictionary > character

  • 7 detective

    /di'tektiv/ * tính từ - để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám =a detective novel+ tiểu thuyết trinh thám * danh từ - thám tử trinh thám

    English-Vietnamese dictionary > detective

  • 8 dime

    /daim/ * danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - một hào (1 qoành 0 đô la) - (the dimes) (từ lóng) tiền - (định ngữ) rẻ tiền =a dime novel+ tiểu thuyết rẻ tiền !not to care a dime - cóc cần tí gì, chả cần tí nào

    English-Vietnamese dictionary > dime

  • 9 framework

    /'freimwə:k/ * danh từ - sườn (nhà, tàu...); khung (máy) - khung ảnh, khung tranh (nói chung) - cốt truyện =framework of a novel+ cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết - lớp đá lát thành giếng, sườn đê - (nghĩa bóng) cơ cấu tổ chức, khuôn khổ =the framework of society+ cơ cấu xã hội !to return into the framework - hợp nhất, thống nhất

    English-Vietnamese dictionary > framework

  • 10 identify

    /ai'dentifai/ * ngoại động từ - đồng nhất hoá, coi như nhau - nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng =to identify oneself with+ gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với =to identify oneself with a party+ gắn bó chặt chẽ với một đảng * nội động từ (+ with) - đồng nhất với, đồng cảm với =to identify with the hero of the novel+ đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết

    English-Vietnamese dictionary > identify

  • 11 lively

    /'laivli/ * tính từ - sống, sinh động, giống như thật =a lively portrait+ một bức chân dung giống như thật =a lively novel+ một cuốn tiểu thuyết sinh động - vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi =a lively youth+ một thanh niên hăng hái hoạt bát =a lively discussion+ một cuộc tranh luận sôi nổi - khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo =to make it lively for one's enemy+ làm cho địch thất điên bát đảo - sắc sảo; tươi =lively colour+ sắc tươi, màu tươi =lively look+ cái nhìn sắc sảo, cái nhìn tinh nhanh

    English-Vietnamese dictionary > lively

  • 12 penny-a-line

    /'peniə'lain/ * tính từ - rẻ tiền, xoàng (tiểu thuyết) =a penny-a-line novel+ tiểu thuyết rẻ tiền, tiểu thuyết ba xu

    English-Vietnamese dictionary > penny-a-line

  • 13 problem

    /problem/ * danh từ - vấn đề - bài toán; điều khó hiểu =his attitude is a problem to me+ thái độ anh ta làm tôi khó hiểu - thế cờ (bày sẵn đề phá) - (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề =problem novel+ truyện có vấn đề * định ngữ - problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo

    English-Vietnamese dictionary > problem

  • 14 read

    /ri:d/ * động từ read - đọc =to read aloud+ đọc to =to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng =to read to oneself+ đọc thầm =to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc =this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn - học, nghiên cứu =to read law+ học luật =to read for the examination+ học để chuẩn bị thi - xem đoán =to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai =to read a dream+ đoán mộng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai - ghi (số điện, nước tiêu thụ...) - chỉ =the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét - hiểu, cho là =silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý =it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là... =it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách - biết được (nhờ đọc sách báo...) =you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi - viết, ghi =the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau - đọc nghe như =the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết !to read off - biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện =his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì - đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru !to read on - đọc tiếp !to read out - đọc to - đọc từ đầu đến cuối =read over+ đọc qua, xem qua - đọc hết, đọc từ đâu đến cuối - đọc lại !to read through - đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) !to read up - nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng =to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi =to read up on history+ nghiên cứu lịch sử !to read between the lines - tìm hiểu ẩn ý - đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời !to read oneself to sleep - đọc sách để ngủ !to read someone at a glance - nhìn thoáng cũng biết là người thế nào !to read someone like a book - biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai !to read someone a lesson - (xem) lesson * danh từ - sự đọc (sách báo) - thời gian dành để đọc (sách báo) =to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read * tính từ - có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về =deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

    English-Vietnamese dictionary > read

  • 15 sequel

    /'si:kwəl/ * danh từ - sự tiếp tục; đoạn tiếp, cuốn tiếp theo (tiểu thuyết...) =this book is the sequel to (of) the author's last novel+ cuốn này là cuốn tiếp theo cuốn tiểu thuyết sau cùng của tác giả - hậu quả, ảnh hưởng - kết quả; kết luận, sự suy diễn lôgic !in the sequel - như tình hình diễn biến sau đó

    English-Vietnamese dictionary > sequel

  • 16 skim

    /skim/ * ngoại động từ - hớt bọt, hớt váng - gạn chất kem, gạn chất béo =to skim the fat off the soup+ hớt bớt mỡ ở xúp =to skim the cream off something+ ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì - làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia - đọc lướt, đọc qua loa - lượm lặt (sự kiện quan trọng) * nội động từ - đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...) =to skim along the ground+ bay là là mặt đất - bay lướt trên không trung - đọc lướt, đọc qua =to skim throught a novel+ đọc lướt một quyển tiểu thuyết

    English-Vietnamese dictionary > skim

  • 17 trash

    /træʃ/ * danh từ - bã; bã mía ((cũng) cane-trash) - cành cây tỉa bớt - vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =that novel is mere trash+ cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị =to talk trash+ nói nhăng nói nhít, nói láo lếu =to write trash+ viết láo lếu - người vô giá trị, đồ cặn bã * ngoại động từ - tỉa, xén (cành, lá) - (thông tục) xử tệ, coi như rác

    English-Vietnamese dictionary > trash

  • 18 trashy

    /'træʃi/ * tính từ - vô giá trị, tồi, không ra gì =a trashy novel+ một cuốn tiểu thuyết vô giá trị

    English-Vietnamese dictionary > trashy

  • 19 write

    /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write legibly+ viết rõ - viết thư, giao dịch thư từ =to write to someone+ viết thư cho người nào - viết văn, viết sách =to write for a living+ sống bằng nghề viết sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp - viết, thảo ra, soạn =to write a novel+ viết một tiểu thuyết =to write an account+ thảo một bản báo cáo - điền vào; viết vào =to write a form+ điền vào một mẫu khai - (nghĩa bóng) lộ ra =innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta !to write back - viết thư trả lời !to write down - ghi - tả, mô tả như là - viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) - (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) !to write for (in) - viết (báo) !to write off - thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) - xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) - (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) =two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi - viết và gửi thư =to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì !to write out - chép toàn bộ, sao lại toàn bộ =to write out fair+ chép vào bản sạch - viết =to write out a cheque+ viết một séc =to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết !to write uo - viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về - (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) - (thông tục) viết bài ca tụng tán dương - bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

    English-Vietnamese dictionary > write

  • 20 wrote

    /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write legibly+ viết rõ - viết thư, giao dịch thư từ =to write to someone+ viết thư cho người nào - viết văn, viết sách =to write for a living+ sống bằng nghề viết sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp - viết, thảo ra, soạn =to write a novel+ viết một tiểu thuyết =to write an account+ thảo một bản báo cáo - điền vào; viết vào =to write a form+ điền vào một mẫu khai - (nghĩa bóng) lộ ra =innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta !to write back - viết thư trả lời !to write down - ghi - tả, mô tả như là - viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) - (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) !to write for (in) - viết (báo) !to write off - thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) - xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) - (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) =two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi - viết và gửi thư =to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì !to write out - chép toàn bộ, sao lại toàn bộ =to write out fair+ chép vào bản sạch - viết =to write out a cheque+ viết một séc =to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết !to write uo - viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về - (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) - (thông tục) viết bài ca tụng tán dương - bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

    English-Vietnamese dictionary > wrote

См. также в других словарях:

  • Novel — Novel …   Deutsch Wikipedia

  • Novel — Nov el, a. [OF. novel, nuvel, F. nouvel, nouveau, L. novellus, dim. of novus new. See {New}.] Of recent origin or introduction; not ancient; new; hence, out of the ordinary course; unusual; strange; surprising. [1913 Webster] Note: In civil law,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Novel — Escudo …   Wikipedia Español

  • Novel — Nov el, n. [F. nouvelle. See {Novel}, a.] 1. That which is new or unusual; a novelty. [1913 Webster] 2. pl. News; fresh tidings. [Obs.] [1913 Webster] Some came of curiosity to hear some novels. Latimer. [1913 Webster] 3. A fictitious tale or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • novel — I adjective alien, anomalous, bizarre, different, distinctive, eccentric, exceptional, extraordinary, foreign, fresh, innovative, inusitate, irregular, modern, neoteric, neoterical, new, newly come, nonconformist, novus, odd, original, peculiar,… …   Law dictionary

  • novel — ‘Que se estrena en una actividad’: «Marta lloraba, reía y suspiraba sola, como un padre novel en la antesala del paritorio» (Longares Romanticismo [Esp. 2001]). Es voz aguda: [nobél]. No es correcta la forma llana ⊕ nóvel. No debe confundirse con …   Diccionario panhispánico de dudas

  • novel — adjetivo,sustantivo masculino y femenino 1. Que acaba de empezar en una actividad o profesión: La autora de este libro es una escritora novel, pero de cierta fama. Pepe es novel, pero no conduce mal …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • novel — [näv′əl] adj. [ME novell < OFr novel < L novellus, dim. of novus, NEW] new and unusual; esp., being the first of its kind n. [It novella < L neut. pl. of novellus (see NOVEL the adj. ), hence, orig., new things, news] 1. Obs. NOVELLA… …   English World dictionary

  • novel — [adj] new, original at cutting edge*, atypical, avant garde, breaking new ground*, contemporary, different, far cry*, fresh, funky*, innovative, just out*, modernistic, neoteric, newfangled, new fashioned, now*, odd, offbeat, peculiar, rare,… …   New thesaurus

  • novel — (Del cat. novell, nuevo). adj. Que comienza a practicar un arte o una profesión, o tiene poca experiencia en ellos. U. t. c. s.) ☛ V. caballero novel …   Diccionario de la lengua española

  • novel — Ⅰ. novel [1] ► NOUN ▪ a fictitious prose narrative of book length. ORIGIN from Italian novella storia new story . Ⅱ. novel [2] ► ADJECTIVE ▪ interestingly new or unusual …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»