Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

noun

  • 1 noun

    n. Lus npe

    English-Hmong dictionary > noun

  • 2 noun

    /naun/ * danh từ - (ngôn ngữ học) danh t

    English-Vietnamese dictionary > noun

  • 3 nonary

    /'nounəri/ * tính từ - lấy cơ số 9 (hệ thống đếm) * danh từ - nhóm 9

    English-Vietnamese dictionary > nonary

  • 4 appellative

    /ə'pelətiv/ * tính từ - (ngôn ngữ học) chung (từ) =appellative noun+ danh từ chung * danh từ - (ngôn ngữ học) danh từ chung - tên, tên gọi

    English-Vietnamese dictionary > appellative

  • 5 collective

    /kə'lektiv/ * tính từ - tập thể; chung =collective ownership of means of production+ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất =collective security+ an ninh chung - (ngôn ngữ học) tập họp =collective noun+ danh từ tập họp * danh từ - (ngôn ngữ học) danh từ tập họp

    English-Vietnamese dictionary > collective

  • 6 common

    /'kɔmən/ * tính từ - chung, công, công cộng =a common language+ ngôn ngữ chung =common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) =common noun+ danh từ chung =common multiple+ (toán học) bội số chung =common divisor+ (toán học) ước số chung =common property+ tài sản công cộng - thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông =common flowers+ loại hoa phổ biến =it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... =the common man+ người bình thường =common sense+ lẽ thường; lương tri - tầm thường; thô tục =a common appearance+ diện mạo tầm thường =he is very common+ hắn thô tục lắm * danh từ - đất công - quyền được hưởng trên đất đai của người khác =common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác - sự chung, của chung =in common+ chung, chung chạ =to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ =to have nothing in common+ không có gì chung - (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng !in commom with - cùng với, cũng như, giống như !out of the commom - đặc biệt khác thường

    English-Vietnamese dictionary > common

  • 7 concrete

    /'kɔnkri:t/ * tính từ - cụ thể =concrete noun+ danh từ cụ thể - bằng bê tông * danh từ - vật cụ thể - bê tông !to the concrete - thực tế, trong thực tế; cụ thể * động từ - đúc thành một khối; chắc lại - rải bê tông; đổ bê tông; đúc bằng bê tông =to concrete a road+ rải bê tông một con đường

    English-Vietnamese dictionary > concrete

  • 8 feminine

    /'feminin/ * tính từ - (thuộc) đàn bà, như đàn bà; yểu điệu dịu dàng (như đàn bà) - (ngôn ngữ học) (thuộc) giống cái =a feminine noun+ danh từ giống cái - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái, mái

    English-Vietnamese dictionary > feminine

  • 9 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

  • 10 foreknew

    /fɔ:'noun/ * ngoại động từ foreknew, foreknown - biết trước

    English-Vietnamese dictionary > foreknew

  • 11 foreknow

    /fɔ:'noun/ * ngoại động từ foreknew, foreknown - biết trước

    English-Vietnamese dictionary > foreknow

  • 12 foreknown

    /fɔ:'noun/ * ngoại động từ foreknew, foreknown - biết trước

    English-Vietnamese dictionary > foreknown

  • 13 govern

    /'gʌvən/ * động từ - cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước) - quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài) - khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...) =to govern oneself+ tự chủ được - chi phối, ảnh hưởng =to be governed by the opinions of others+ bị ý kiến người khác chi phối =to be governed by what other people say+ bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói - (ngôn ngữ học) chi phối =a noun governed by a preposition+ một danh từ bị một giới từ chi phối - (vật lý); kỹ điều chỉnh

    English-Vietnamese dictionary > govern

  • 14 hydroquinone

    /'haidroukwi'noun/ * danh từ - (hoá học) hyddroquinon

    English-Vietnamese dictionary > hydroquinone

  • 15 little-known

    /'litl'noun/ * tính từ - ít ai biết đến

    English-Vietnamese dictionary > little-known

  • 16 plural

    /'pluərəl/ * tính từ - (ngôn ngữ học) ở số nhiều, (thuộc) số nhiều =a plural noun+ danh từ số nhiều - nhiều !plural vote - sự bỏ phiếu của một cử tri ở nhiều khu vực bầu cử !plural voter - cử tri bỏ phiếu ở nhiều khu vực bầu cử * danh từ - (ngôn ngữ học) số nhiều, dạng số nhiều (của một danh từ...) =in the plural+ ở số nhiều - từ ở số nhiều

    English-Vietnamese dictionary > plural

  • 17 proper

    /proper/ * tính từ - đúng, thích đáng, thích hợp =at the proper time+ đúng lúc, phải lúc =in the proper way+ đúng lề lối, đúng cách thức - đúng, đúng đắn, chính xác =the proper meaning of a word+ nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó - ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân =within the sphere of architecture proper+ trong lĩnh vực kiến trúc thật sự =proper fraction+ (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị) - riêng, riêng biệt =the books proper to this subject+ những cuốn sách nói riêng về vấn đề này =proper noun+ (ngôn ngữ học) danh từ riêng - (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò =to give someone a proper beating+ nện cho ai một trận ra trò - đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh =proper behaviour+ thái độ cư xử đúng đắn - (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích =with one's proper eyes+ bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy - (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai =a proper man+ một người đẹp trai - có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu) =a peacock proper+ con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)

    English-Vietnamese dictionary > proper

  • 18 substantive

    /'sʌbstəntiv/ * tính từ - biểu hiện sự tồn tại =the substantive verb+ động từ to be - tồn tại riêng biệt; tồn tại độc lập - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trọng yếu, lớn lao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt và định quyền hạn nhiệm vụ =substantive law+ luật đặt và định quyền hạn nhiệm vụ !noun substantive - danh từ !substantive rank - (quân sự) hàm vĩnh viễn * danh từ - (ngôn ngữ học) danh từ

    English-Vietnamese dictionary > substantive

  • 19 unbeknown

    /'ʌnbi'noun/ * tính từ - (thông tục) không (được) biết =he did it unbeknown to me+ nó làm việc đó mà tôi không biết

    English-Vietnamese dictionary > unbeknown

  • 20 unknown

    /'ʌn'noun/ * tính từ - không biết, chưa từng ai biết, lạ =unknown country+ xứ lạ - chưa có tiếng; vô danh =an unknown author+ một tác giả vô danh =the Unknown Warrior (Soldier)+ chiến sĩ vô danh * danh từ - điều chưa biết - (toán học) ẩn số =equation of two unknowns+ phương trình hai ẩn số

    English-Vietnamese dictionary > unknown

См. также в других словарях:

  • noun — ADJECTIVE ▪ plural, singular ▪ ‘Sheep’ is both a singular and a plural noun. ▪ countable ▪ mass, uncountable ▪ …   Collocations dictionary

  • NOUN — NOU Les Égyptiens ayant conçu la création à l’image de celle de leur pays, lui même considéré comme étant le «don du Nil», le Noun désigne l’océan liquide qui existait avant que le monde ne fût créé. Et, de même que le Nil, lors de la crue, ne… …   Encyclopédie Universelle

  • Noun — (noun), n. [OF. noun, nun, num, non, nom, F. nom, fr. L. nomen name. See {Name}.] (Gram.) A word used as the designation or appellation of a creature or thing, existing in fact or in thought; a substantive. [1913 Webster] Note: By some… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • noun — [naun] n [Date: 1300 1400; : Anglo French; Origin: name, noun , from Old French nom, from Latin nomen; NOMINAL] a word or group of words that represent a person (such as Michael , teacher or police officer ), a place (such as France or school ),… …   Dictionary of contemporary English

  • noun — (n.) late 14c., from Anglo Fr. noun name, noun, from O.Fr. nom, non (Mod.Fr. nom), from L. nomen name, noun (see NAME (Cf. name) (n.)). Old English used name to mean noun. Related: Nounal …   Etymology dictionary

  • noun — ► NOUN Grammar ▪ a word (other than a pronoun) used to identify any of a class of people, places, or things (common noun) , or to name a particular one of these (proper noun) . ORIGIN Old French, from Latin nomen name …   English terms dictionary

  • noun — Etymology: Middle English nowne, from Anglo French nom, noun name, noun, from Latin nomen more at name Date: 14th century any member of a class of words that typically can be combined with determiners to serve as the subject of a verb, can be… …   New Collegiate Dictionary

  • noun — Grammar a word (other than a pronoun) used to identify any of a class of people, places, or things (common noun), or to name a particular one of these (proper noun). Derivatives nounal adjective Origin ME: from Anglo Norman Fr., from L. nomen… …   English new terms dictionary

  • noun — [noun] n. [ME nowne < OFr noun, nom < L nomen, NAME] Gram. any of a class of words naming or denoting a person, thing, place, action, quality, etc. (Ex.: woman, water, New York, talking, beauty) …   English World dictionary

  • noun — [ naun ] noun count * a word or group of words used for referring to a person, thing, place, or quality . Mother, rope, California, and peace of mind are all nouns …   Usage of the words and phrases in modern English

  • noun — A noun is a word that names a person or thing. Common nouns name persons or things which are not peculiar to one example, i.e. are of a general nature (bridge, girl, sugar, unhappiness), whereas proper nouns name persons or things of which there… …   Modern English usage

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»