Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

not+a+penny

  • 1 name

    /neim/ * danh từ - tên, danh =maiden name+ tên thời con gái =I know him only by name+ tôi chỉ biết tên ông ta =under the name of+ mang tên, lấy tên =in the name of+ nhân danh; vì, vì quyền lợi của =in the name of the law+ nhân danh luật pháp =in one's own name+ nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân =to call someone names+ réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai - danh nghĩa =a king in name+ vua trên danh nghĩa - (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng =to make a name+ nổi tiếng =to have a good name+ có tiếng tốt =to have a name for courage+ nổi tiếng là dũng cảm - danh nhân =the great names of history+ những danh nhân trong lịch sử - dòng họ =the last of the Mac Donalds' name+ người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan !to give it a name - muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra !to have not a penny to one's name - không có một đồng xu dính túi * ngoại động từ - đặt tên; gọi tên =can you name all the flowers in this garden?+ anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không? - định rõ; nói rõ =to name the day+ định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái) =name a price+ hây nói giá đi, hây cho giá đi - chỉ định, bổ nhiệm =to be named for+ được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...) !to name after; (Mỹ) to name for (from) - đặt theo tên (của người nào) =the town was named after Lenin+ thành phố được đặt tên là Lê-nin !not to be named on (in) the same day with - không thể sánh với, không thể để ngang hàng với =he is not to be named on the same day with his brother+ nó không thể nào sánh với anh nó được

    English-Vietnamese dictionary > name

  • 2 bless

    /bles/ * (bất qui tắc) ngoại động từ blessed /'blest/, blest /blest/ - giáng phúc, ban phúc - ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc =to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt - tôn sùng - cầu Chúa phù hộ cho !bless me!; bless my soul! - chao ôi!; trời ôi! !blest if I saw him! - tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ !to have not a penny to bless oneself with - nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ

    English-Vietnamese dictionary > bless

  • 3 blest

    /bles/ * (bất qui tắc) ngoại động từ blessed /'blest/, blest /blest/ - giáng phúc, ban phúc - ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc =to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt - tôn sùng - cầu Chúa phù hộ cho !bless me!; bless my soul! - chao ôi!; trời ôi! !blest if I saw him! - tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ !to have not a penny to bless oneself with - nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ

    English-Vietnamese dictionary > blest

  • 4 any

    /'eni/ * tính từ - một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) =have you any book(s)?+ anh có quyển sách nào không? - tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) =I haven't any penny+ tôi tuyệt không có đồng xu nào =to prevent any casualtry+ tránh không bị thương tổn - bất cứ (ý khẳng định) =at any time+ vào bất cứ lúc nào =you may ask any person about it+ anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy * đại từ - một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) =is there any of them there?+ có ai trong bọn họ ở đây không? - không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) =I cannot find any of them+ tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng - bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) =choose any of these books+ anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này * phó từ - một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) =is that any better?+ cái đó có khá hơn chút nào không? =I can't speak any plainer+ tôi không thể nói rõ hơn được nữa - hoàn toàn =it did not matter any+ vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

    English-Vietnamese dictionary > any

  • 5 bad

    /bæd/ * thời quá khứ của bid * tính từ - xấu, tồi, dở =bad weather+ thời tiết xấu - ác, bất lương, xấu =bad man+ người ác, người xấu =bad blood+ ác cảm =bad action+ hành động ác, hành động bất lương - có hại cho, nguy hiểm cho =be bad for health+ có hại cho sức khoẻ - nặng, trầm trọng =to have a bad cold+ bị cảm nặng =bad blunder+ sai lầm trầm trọng - ươn, thiu, thối, hỏng =bad fish+ cá ươn =to go bad+ bị thiu, thối, hỏng - khó chịu =bad smell+ mùi khó chịu =to feel bad+ cảm thấy khó chịu !bad character (halfpenny, lot, penny, sort) - (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện !bad debt - (xem) bebt !bad egg - (xem) egg !bad hat - (xem) hat !bad food - thức ăn không bổ !bad form - sự mất dạy !bad shot - (xem) shot !bad tooth - răng đau !to go from bad to worse - (xem) worse !nothing so bad as not to be good for something - không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may !with a bad grace - (xem) grace * danh từ - vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu =to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may !to go to the bad - phá sản; sa ngã !to the bad - bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ =he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng * thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    English-Vietnamese dictionary > bad

  • 6 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

См. также в других словарях:

  • not a penny — not a ˈpenny idiom no money at all • It didn t cost a penny. • He has never paid me a penny. • She hasn t got a penny to her name. Main entry: ↑penny …   Useful english dictionary

  • not a penny — ► not a penny no money at all. Main Entry: ↑penny …   English terms dictionary

  • Not a Penny More, Not a Penny Less —   Cover of the original 1976 Hardback edition …   Wikipedia

  • not a penny less/more — no less or no more than a certain amount of money I ll do the job for 100 dollars and not a penny less. [=I won t do the job unless I am paid at least 100 dollars] I ll pay you 100 dollars and not a penny more. [=I ll pay you 100 dollars, but I …   Useful english dictionary

  • not a penny the worse — None the worse • • • Main Entry: ↑penny …   Useful english dictionary

  • not a penny to his name — he is dirt poor, he has no money whatsoever …   English contemporary dictionary

  • not a penny to one's name — lacks money, has absolutely no money, is very poor …   English contemporary dictionary

  • penny — ► NOUN (pl. pennies (for separate coins); pence (for a sum of money)) 1) a British bronze coin worth one hundredth of a pound. 2) a former British coin worth one twelfth of a shilling and 240th of a pound. 3) N. Amer. informal a one cent coin. ●… …   English terms dictionary

  • penny ante — penny .ante adj AmE informal involving very small amounts of money, and not important ▪ penny ante schemes to make money …   Dictionary of contemporary English

  • penny — [[t]pe̱ni[/t]] ♦♦♦ pennies, pence (The form pence is used for the plural of meaning 1.) 1) N COUNT In Britain, a penny is one hundredth of a pound, or a coin worth this amount of money. Cider also goes up by a penny a pint while sparkling wine… …   English dictionary

  • penny — pen|ny S1 [ˈpeni] n [: Old English; Origin: penning, penig] 1.) a) plural pence abbreviation p a small unit of money in Britain. There are 100 pence in one pound ▪ The bus fare is 80 pence. ▪ …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»