Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

no-fault

  • 1 fault

    /fɔ:lt/ * danh từ - sự thiếu sót; khuyết điểm - điểm lầm lỗi; sự sai lầm - tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) =the fault was mine+ lỗi ấy là tại tôi =who is in fault?+ ai đáng chê trách? - sự để mất hơi con mồi (chó săn) =to be at fault+ mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác) - (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn - (điện học) sự rò, sự lạc - (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng - (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt) !to a fault - vô cùng, hết sức, quá lắm !to find fault with - không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc !with all faults - (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu * ngoại động từ - chê trách, bới móc * nội động từ - có phay, có đứt đoạn

    English-Vietnamese dictionary > fault

  • 2 foot-fault

    /'futfɔ:lt/ * danh từ - (thể dục,thể thao) lỗi chân (giẫm lên vạch biên ngang khi giao đấu quần vợt)

    English-Vietnamese dictionary > foot-fault

  • 3 confess

    /kən'fes/ * động từ - thú tội, thú nhận =to confess one's fault+ nhận lỗi =to confess to having done a fault+ thu nhận có phạm lỗi - (tôn giáo) xưng tội; nghe xưng tội

    English-Vietnamese dictionary > confess

  • 4 foul-mouthed

    /'faulmauðd/ Cách viết khác: (foul-tongued) /'faultʌɳd/ -tongued) /'faultʌɳd/ * tính từ - ăn nói thô tục, ăn nói tục tĩu, ăn nói thô l

    English-Vietnamese dictionary > foul-mouthed

  • 5 foul-tongued

    /'faulmauðd/ Cách viết khác: (foul-tongued) /'faultʌɳd/ -tongued) /'faultʌɳd/ * tính từ - ăn nói thô tục, ăn nói tục tĩu, ăn nói thô l

    English-Vietnamese dictionary > foul-tongued

  • 6 acknowledgement

    /ək'nɔlidʤmənt/ Cách viết khác: (acknowledgment)/ək'nɔliʤmənt/ * danh từ - sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận =an acknowledgment of one's fault+ sự nhận lỗi =a written acknowledgment of debt+ giấy nhận có vay nợ - vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp =in acknowledgment of someone's help+ để cảm tạ sự giúp đỡ của ai - sự báo cho biết đã nhận được (thư...) =to have no acknowledgment of one's letter+ không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư

    English-Vietnamese dictionary > acknowledgement

  • 7 acknowledgment

    /ək'nɔlidʤmənt/ Cách viết khác: (acknowledgment)/ək'nɔliʤmənt/ * danh từ - sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận =an acknowledgment of one's fault+ sự nhận lỗi =a written acknowledgment of debt+ giấy nhận có vay nợ - vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp =in acknowledgment of someone's help+ để cảm tạ sự giúp đỡ của ai - sự báo cho biết đã nhận được (thư...) =to have no acknowledgment of one's letter+ không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư

    English-Vietnamese dictionary > acknowledgment

  • 8 atone

    /ə'toun/ * nội động từ - chuộc (lỗi) =to atone for a fault+ chuộc lỗi * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) dàn xếp, hoà giải

    English-Vietnamese dictionary > atone

  • 9 bally

    /'bæli/ * tính từ & phó từ - (từ lóng) khỉ gió, chết tiệt (diễn tả sự bực mình hoặc thích thú) =take the bally god away!+ mang ngay cái con khỉ gió này đi! =whose bally fault is that?+ ai mắc cái lỗi khỉ này? =to be too bally tired+ mệt đến chết được

    English-Vietnamese dictionary > bally

  • 10 blink

    /bliɳk/ * danh từ - cái nháy mắt, cái chớp mắt - ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy - ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink) - (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng !on the blink - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn - hấp hối, sắp chết - say khướt, say bí tỉ * nội động từ - nháy mắt, chớp mắt - chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng) - bật đèn, nhấp nháy - nhắm mắt lam ngơ =to blink at someone's fault+ nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai * nội động từ - nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy - nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh =to blink the facts+ không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật =to blink the question+ lẩn tránh vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > blink

  • 11 door

    /dɔ:/ * danh từ - cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) =front door+ cửa trước =side door+ cửa bên - cửa ngõ, con đường =a door to success+ con đường thành công =to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình !a few doors off - cách vài nhà, cách vài buồng !at death's door - bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết !to close the door upon - làm cho không có khả năng thực hiện được !to lay at someone's door - đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai !to lie at the door of - chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...) =the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh !to live next door - ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh !to open the door to - (xem) open !out of doors - ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời =to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà =to play out of doors+ chơi ở ngoài trời !to show somebody the door !to show the door to somebody - đuổi ai ra khỏi cửa !to show somebody to the door - tiễn ai ra tận cửa !to shut the door in somebody's face - đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai !to turn somebody out of doors - đuổi ai ra khỏi cửa !with closed doors - họp kín, xử kín !within doors - trong nhà; ở nhà

    English-Vietnamese dictionary > door

  • 12 overlook

    /'ouvə'luk/ * ngoại động từ - trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống =my windows overlook the garden+ cửa sổ buồng trông xuống vườn - không nhận thấy, không chú ý tới =to overlook a printer's error+ không nhận thấy một lỗi in - bỏ qua, tha thứ =to overlook a fault+ tha thứ mọi lỗi lầm - coi nhẹ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vị trí cao để quan sát - cảnh quan sát từ trên cao - sự xem xét, sự quan sát từ trên cao

    English-Vietnamese dictionary > overlook

  • 13 predisposition

    /'pri:,dispə'ziʃn/ * danh từ - tình trạng dễ thiên về, khuynh hướng thiên về =a predisposition to find fault+ khuynh hướng thiên về việc bắt bẻ tồi - (y học) tố bẩm (dễ mắc bệnh gì)

    English-Vietnamese dictionary > predisposition

  • 14 ready

    /'redi/ * tính từ - sẵn sàng =dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng =to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu =ready! go!+ (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy! =ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn! - sẵn lòng =he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh - để sẵn =to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục - cố ý, cú; có khuynh hướng =don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế - sắp, sắp sửa =now ready+ sắp sửa xuất bản (sách) =a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở - có sẵn, mặt (tiền) =ready money+ tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt =to pay ready money+ trả tiền mặt - nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát =a ready retort+ câu đối đáp nhanh =to have a ready wit+ nhanh trí =to have a ready pen+ viết lưu loát - dễ dàng =goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất - ở gần, đúng tầm tay =the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất =ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay !to be always ready with an excuse - luôn luôn có lý do để bào chữa * phó từ - sẵn, sẵn sàng =pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li =ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng - nhanh (chỉ dùng cấp so sánh) =the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất * danh từ - (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng) =to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn =guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn - (từ lóng) tiền mặt * ngoại động từ - chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn - (từ lóng) trả bằng tiền mặt

    English-Vietnamese dictionary > ready

  • 15 really

    /'riəli/ * phó từ - thực, thật, thực ra =what do you really think about it?+ thực ra thì anh nghĩ như thế nào về việc ấy =it is really my fault+ thực ra đó là lỗi của tôi =is it really true?+ có đúng thật không? =really?+ thật không? =not really!+ không thật à!

    English-Vietnamese dictionary > really

  • 16 tolerable

    /'tɔlərəbl/ * tính từ - có thể tha thứ được =this fault is tolerable+ lỗi này có thể tha thứ được - có thể chịu được - kha khá, vừa vừa, tàm tạm =at a tolerable distance+ ở một quãng khá xa =a tolerable number of...+ một số... kha khá...

    English-Vietnamese dictionary > tolerable

  • 17 worst

    /wə:st/ * tính từ (cấp cao nhất của bad) - xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất - độc ác nhất - nghiêm trọng nhất =the worst fault+ sai lầm nghiêm trọng nhất - (y học) ốm yếu nhất * phó từ (cấp cao nhất của badly) - xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất * danh từ - cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất =if the worst comes to the worst+ trong trường hợp xấu nhất =to be prepared for the worst+ chuẩn bị đợi cái xấu nhất - thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất =when the plague was at its worst+ khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất =the worst of the storm is over+ lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua - sự thua kém =to get the worst of it+ thua kém, thất bại =to put somebody to the worst+ đánh bại ai !at [the] worst - trong tình hình xấu nhất !do your worst - thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức) * ngoại động từ - đánh bại, hơn =to worst an adversary+ đánh bại đối phương

    English-Vietnamese dictionary > worst

См. также в других словарях:

  • fault — n [Anglo French faute lack, failing, ultimately from Latin fallere to deceive, disappoint] 1: a usu. intentional act forbidden by law; also: a usu. intentional omission to do something (as to exercise due care) required by law see also negligence …   Law dictionary

  • Fault — Fault, n. [OE. faut, faute, F. faute (cf. It., Sp., & Pg. falta), fr. a verb meaning to want, fail, freq., fr. L. fallere to deceive. See {Fail}, and cf. {Default}.] 1. Defect; want; lack; default. [1913 Webster] One, it pleases me, for fault of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fault plane — Fault Fault, n. [OE. faut, faute, F. faute (cf. It., Sp., & Pg. falta), fr. a verb meaning to want, fail, freq., fr. L. fallere to deceive. See {Fail}, and cf. {Default}.] 1. Defect; want; lack; default. [1913 Webster] One, it pleases me, for… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fault-tolerant computer systems — are systems designed around the concepts of fault tolerance. In essence, they have to be able to keep working to a level of satisfaction in the presence of faults. Types of fault tolerance Most fault tolerant computer systems are designed to be… …   Wikipedia

  • Fault tree analysis — (FTA) is a failure analysis in which an undesired state of a system is analyzed using boolean logic to combine a series of lower level events. This analysis method is mainly used in the field of safety engineering to quantitatively determine the… …   Wikipedia

  • fault — [fɔːlt ǁ fɒːlt] noun [countable] 1. MANUFACTURING something that is wrong with a machine, system etc that prevents it from working correctly: fault in • Soviet engineers identified 32 design faults in the reactor, any of which could have led to… …   Financial and business terms

  • Fault breccia — (IPA: /ˈbrɛtʃiə, ˈbrɛʃ /, Italian: breach), or tectonic breccia is a breccia (a rock type consisting of angular clasts) that was formed by tectonic forces. Fault breccia has no cohesion, it is normally an unconsolidated rock type, unless… …   Wikipedia

  • fault — [fôlt] n. [ME faute < OFr faulte, a lack < VL * fallita < * fallitus, for L falsus: see FALSE] 1. Obs. failure to have or do what is required; lack 2. something that mars the appearance, character, structure, etc.; defect or failing 3.… …   English World dictionary

  • Fault — may refer to:*Fault (geology), planar rock fractures which show evidence of relative movement *Fault (technology), an abnormal condition or defect at the component, equipment, or sub system level which may lead to a failure *An asymmetric fault… …   Wikipedia

  • Fault coverage — refers to the percentage of some type of fault that can be detected during the test of an electronic system, usually an integrated circuit. High fault coverage is particularly valuable during manufacturing test, and techniques such as Design For… …   Wikipedia

  • Fault gouge — is an unconsolidated tectonite (a rock formed by tectonic forces) with a very small grain size. Fault gouge has no cohesion, it is normally an unconsolidated rock type, unless cementation took place at a later stage. Fault gouge forms in the same …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»