Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

nice+to

  • 1 nice

    /nais/ * tính từ - (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn =a nice day+ một ngày đẹp =nice weather+ tiết trời đẹp =a nice walk+ một cuộc đi chơi thú vị =the room was nice and warm+ căn phòng ấm áp dễ chịu - xinh đẹp - ngoan; tốt, tử tế, chu đáo =how... of you to help me in my work!+ anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá - tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ =don't be too nice about it+ không nên quá câu nệ về cái đó =to be too nice about one's food+ khảnh ăn - sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ =a nice audience+ những người xem sành sõi =to have a nice ear for music+ sành nhạc =a nice question+ một vấn đề tế nhị =a nice shade of meaning+ một ý tế nhị =a nice investigation+ một cuộc điều tra kỹ lưỡng =a nice observer+ người quan sát tinh tế -(mỉa mai) hay ho =you've got us into a nice mess!+ thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm! - chính xác (cân) =weighed in the nicest scales+ được cân ở cái cân chính xác nhất - (dùng như phó từ) =nice [and]+ rất, lắm, tốt =socialist construction is going nice and fast+ xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh =the way is a nice long one+ con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc

    English-Vietnamese dictionary > nice

  • 2 nice

    adj. Zoo

    English-Hmong dictionary > nice

  • 3 nice-looking

    /'nais'lukiɳ/ * tính từ - xinh, đáng yêu

    English-Vietnamese dictionary > nice-looking

  • 4 glow

    /glou/ * danh từ - ánh sáng rực rỡ =the red glow of the setting sun+ ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn - sức nóng rực =summer's scorching glow+ cái nóng như thiểu như đốt của mùa hè - nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh) =to be in a glow; to be all of a glow+ đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt - cảm giác âm ấm (khắp mình) =to be in a nice glow; to feet a nice glow+ cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...) - (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình =the glow of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ - (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng =positive glow+ lớp sáng anôt =the negative glow+ lớp sáng catôt * nội động từ - rực sáng, bừng sáng - nóng rực - đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên =face glowed with anger+ nét mặt bừng bừng giận dữ - rực rỡ (màu sắc) - cảm thấy âm ấm (trong mình)

    English-Vietnamese dictionary > glow

  • 5 about

    /ə'baut/ * phó từ - xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác =he is somewhere about+ anh ta ở quanh quẩn đâu đó =rumours are about+ đây đó có tiếng đồn (về việc gì) - đằng sau =about turn!+ đằng sau quay - khoảng chừng, gần =about forty+ khoảng 40 =it is about two o'clock+ bây giờ khoảng chừng hai giờ - vòng =to go a long way about+ đi đường vòng xa !about and about - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau !to be about - bận (làm gì) - đã dậy được (sau khi ốm) - có mặt !about right - đúng, đúng đắn - tốt, được * giới từ - về =to know much about Vietnam+ biết nhiều về Việt Nam =what shall we write about?+ chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ? - quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác =to walk about the garden+ đi quanh quẩn trong vườn - xung quanh =the trees about the pound+ cây cối xung quanh ao - khoảng chừng, vào khoảng =about nightfall+ vào khoảng chập tối - bận, đang làm (gì...) =he is still about it+ hắn hãy còn bận làm việc đó =to go about one's work+ đi làm - ở (ai); trong người (ai), theo với (ai) =I have all the documents about me+ tôi có mang theo đầy đủ tài liệu =there's something nice about him+ ở anh ta có một cái gì đó hay hay !to be about to - sắp, sắp sửa =the train is about to start+ xe lửa sắp khởi hành =man about town+ tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng =what are you about?+ anh muốn gì?, anh cần gì? - (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy? !what about? - (xem) what * ngoại động từ - lái (thuyền...) theo hướng khác

    English-Vietnamese dictionary > about

  • 6 berth

    /bə:θ/ * danh từ - giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa) - chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến - (thực vật học) địa vị, việc làm !to fall into a good (nice) berth - tìm được công ăn việc làm tốt !to give a wide berth to - (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra - (từ lóng) tránh xa (ai) * ngoại động từ - bỏ neo; buộc, cột (tàu) - sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)

    English-Vietnamese dictionary > berth

  • 7 body

    /'bɔdi/ * danh từ - thân thể, thể xác =sound in mind and body+ lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác - xác chết, thi thể - thân (máy, xe, tàu, cây...) =the body of a machine+ thân máy - nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng =a legislative body+ hội đồng lập pháp =the diplomatic body+ đoàn ngoại giao =a body of cavalry+ đội kỵ binh =an examining body+ ban chấm thi - khối; số lượng lớn; nhiều =to have a large body of facts to prove one's statements+ có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình - con người, người =a nice body+ (thông tục) một người tốt - vật thể =a solid body+ vật thể rắn =heavenly bodies+ thiên thể * ngoại động từ - tạo nên một hình thể cho (cái gì) - ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng

    English-Vietnamese dictionary > body

  • 8 goods

    /gudz/ * danh từ số nhiều - của cải, động sản - hàng hoá, hàng =production of goods+ sự sản xuất hàng hoá - hàng hoá chở (trên xe lửa) =a goods train+ xe lửa chở hàng =by goods+ bằng xe lửa chở hàng !to deliver the goods - (xem) deliver !a nice little piece of goods -(đùa cợt) một món khá xinh

    English-Vietnamese dictionary > goods

  • 9 how-d'ye-do

    /'haudi'du:/ * danh từ - (thông tục) hoàn cảnh lúng túng, hoàn cảnh rắc rối khó xử =here's a nice (fine, pretty) how-d'ye-do!+ thật là lôi thôi!, thật là rắc rối!

    English-Vietnamese dictionary > how-d'ye-do

  • 10 kettle

    /'ketl/ * danh từ - ấm đun nước !pretty (fine, nice) kettle of fish - tình thế rất khó xử, việc rắc rối

    English-Vietnamese dictionary > kettle

  • 11 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 12 question

    /'kwestʃn/ * danh từ - câu hỏi =to put a question+ đặt một câu hỏi =to answers a question+ trả lời một câu hỏi - vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến =a nice question+ một vấn đề tế nhị =the question is...+ vấn đề là... =that is not the question+ vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó =this is out of the question+ không thành vấn đề, không phải là chuyện bàn đến nữa =the person in question+ người đang được nói đến =the matter in question+ việc đang được bàn đến =to come into question+ được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc !question! - xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói) =to put the question+ lấy biểu quyết - sự nghi ngờ =beyond all (out of, past without) question+ không còn nghi ngờ gì nữa =to call in question+ đặt thành vấn đề nghi ngờ =to make no question of...+ không may may nghi ngờ gì về... - (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai =to be put to the question+ bị tra tấn đề bắt cung khai !to beg the question - coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì * ngoại động từ - hỏi, hỏi cung - nghi ngờ; đặt thành vấn đề =to question the honesty of somebody+ nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai =it cannot be questioned but [that]+ không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là - điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)

    English-Vietnamese dictionary > question

См. также в других словарях:

  • nice — W2S1 [naıs] adj ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(good)¦ 2¦(friendly)¦ 3¦(something you want)¦ 4 it s nice to know (that) 5 have a nice day! 6 nice to meet you 7 (it s been) nice meeting/talking to you 8¦(not nice)¦ 9 nice try 10 ni …   Dictionary of contemporary English

  • Nice — (n[imac]s), a. [Compar. {Nicer} (n[imac] s[ e]r); superl. {Nicest}.] [OE., foolish, fr. OF. nice ignorant, fool, fr. L. nescius ignorant; ne not + scius knowing, scire to know. Perhaps influenced by E. nesh delicate, soft. See {No}, and {Science} …   The Collaborative International Dictionary of English

  • NICE — Chef lieu du département des Alpes Maritimes, Nice est , avec 345 675 habitants en 1990 (516 740 pour la conurbation), l’une des grandes villes françaises. Mais elle est la seule qui doive sa rapide croissance à la fonction touristique fondée ici …   Encyclopédie Universelle

  • nice — [ naıs ] adjective *** ▸ 1 attractive/enjoyable ▸ 2 friendly/kind ▸ 3 for showing you like something ▸ 4 with small difference ▸ 5 skillful ▸ 6 with high moral standard ▸ + PHRASES 1. ) attractive, enjoyable, or pleasant: Your hair looks nice.… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • nice´ly — nice «nys», adjective, nic|er, nic|est, adverb. –adj. 1. that is good or pleasing; agreeable; satisfactory: »a nice face, a nice child, a nice ride, a nice day …   Useful english dictionary

  • NICE — (Heb. ניצה), capital of the Alpes Maritimes department, on the Mediterranean coast of France. The first specific mention of Jews can be found in the Statutes of Nice, enacted in 1342 while the town belonged to Provence, which compelled the Jews… …   Encyclopedia of Judaism

  • nice — The word nice is the great cause célèbre of meaning change in English. In medieval and Renaissance literature, nice (derived from Latin nescius meaning ‘ignorant’) has a wide range of generally unfavourable meanings such as ‘foolish, stupid’ and… …   Modern English usage

  • Nice — Эта статья об утилите Unix; о британской прогрессив рок группе конца 1960 х см.: The Nice. nice  UNIX утилита, запускающая программу с измененным приоритетом для планировщика задач. Если не указано ни одного аргумента, команда nice выводит… …   Википедия

  • nice — 1 Nice, dainty, fastidious, finicky, finicking, finical, particular, fussy, squeamish, persnickety, pernickety can all mean exacting or displaying exacting standards (as in selection, judgment, or workmanship). Nice (see also CORRECT, DECOROUS)… …   New Dictionary of Synonyms

  • Nice — puede referirse a: Contenido 1 Lugares 2 Música 2.1 Grupos 2.2 Discos 3 Otros …   Wikipedia Español

  • NICE — ist der englische Name der südfranzösischen Stadt Nizza der Name der Musikgruppe The Nice das englische Wort für nett die Programmiersprache Nice (Programmiersprache) einen Unix Befehl, der das Prioritätsscheduling eines Prozesses verändern kann… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»