Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

never+so

  • 1 never

    /'nevə/ * phó từ - không bao giờ, không khi nào =never tell a lie!+ không bao giờ được nói dối! =never say die!+ không bao giờ được thất vọng =well, I never!; I never did!+ chà!, tôi chưa bao giờ nghe (thấy) (một điều như) thế - không, đừng =he answered never a word+ nó tuyệt nhiên không đáp lại một lời =that will never do+ cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu =never mind!+ không sao cả!; không hề gì!; đừng bận tâm! =never a one+ không một người nào, không ai !better late than never - (xem) better !never so - dù là, dẫu là =were it never so late+ dù có muộn thế nào đi nữa !never too late to mend - muốn sửa chữa thì chả lo là muộn

    English-Vietnamese dictionary > never

  • 2 never-ceasing

    /'nevə'si:siɳ/ * tính từ - không ngừng, không ngớt

    English-Vietnamese dictionary > never-ceasing

  • 3 never-dying

    /'nevə'daiiɳ/ * tính từ - bất tử, bất diệt

    English-Vietnamese dictionary > never-dying

  • 4 never-ending

    /'nevə'daiiɳ/ * tính từ - bất tận, không bao giờ hết

    English-Vietnamese dictionary > never-ending

  • 5 never-fading

    /'nevə'feidiɳ/ * tính từ - không bao giờ phai

    English-Vietnamese dictionary > never-fading

  • 6 never-to-be-forgotten

    /'nevətəbifə'gɔtn/ * tính từ - không bao giờ quên được

    English-Vietnamese dictionary > never-to-be-forgotten

  • 7 niemals

    - {never} không bao giờ, không khi nào, không, đừng = noch niemals {never yet}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > niemals

  • 8 nimmermehr

    - {never more}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nimmermehr

  • 9 nie und nimmer

    - {never in a thousand years}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nie und nimmer

  • 10 mach dir nichts draus!

    - {never mind!; take it easy!}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mach dir nichts draus!

  • 11 nie

    - {never} không bao giờ, không khi nào, không, đừng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nie

  • 12 besser

    - {better} cấp so sánh của good, hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn, khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ, cấp so sánh của well = besser [als] {superior [to]}+ = viel besser {much better}+ = besser sein [als] {to be superior [to]}+ = immer besser {better and better}+ = desto besser {all the better; so much the better}+ = um so besser {all the better; so much the better}+ = sehr viel besser {miles better}+ = besser dran sein {to be better off}+ = es geht ihm besser {he is better}+ = besser spät als nie {better late than never; better later than never}+ = besser spät als nie! {better late than never!}+ = je eher desto besser {the sooner the better}+ = ich sollte besser gehen {I had better go}+ = es geht ihnen besser als uns {they are better off than we}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > besser

  • 13 der Pump

    - {tick} tiếng tích tắc, chút, lát, khoảnh khắc, giây lát, dấu kiểm " v", con bét, con ve, con tíc, vải bọc, sự mua chịu, sự bán chịu = auf Pump {on the never-never; on the nod; on tick}+ = auf Pump kaufen {to buy on credit}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Pump

  • 14 die Antwort

    - {answer} sự trả lời, câu trả lời, thư trả lời, lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, miếng đánh trả, phép giải, lời giải - {reply} lời đáp - {response} sự đáp lại, sự hưởng ứng, sự phản ứng lại, vận động phản ứng lại, responsory = die Antwort [auf] {response [to]}+ = als Antwort [auf] {in reply [to]}+ = die freche Antwort {backtalk}+ = Antwort bezahlt {reply paid}+ = die treffende Antwort {home thrust; repartee}+ = eine klare Antwort {a plain answer}+ = eine rasche Antwort {a prompt reply}+ = die abschlägige Antwort {denial; nay; negative; repulse}+ = er gab keine Antwort {he made no reply}+ = die schlagfertige Antwort {comeback}+ = die Antwort steht noch aus {I am still waiting for an answer}+ = eine ablehnende Antwort {a negative answer}+ = keine Antwort schuldig bleiben {never be at a loss for an answer}+ = darf ich um eine Antwort bitten {may I be favoured with an answer}+ = nie um eine Antwort verlegen sein {to be never at a loss for an answer}+ = eine abschlägige Antwort erhalten {to meet with a refusal}+ = ohne jemanden einer Antwort zu würdigen {without deigning to answer someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Antwort

  • 15 wieder

    - {afresh} lại lần nữa - {again} lại, lần nữa, nữa, trở lại, đáp lại, dội lại, mặt khác, ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng - {back} sau, hậu, còn chịu lại, còn nợ lại, để quá hạn, cũ, đã qua, ngược, lộn lại, lùi lại, về phía sau, trước, trả lại, ngược lại, cách, xa = nie wieder {never again; never more}+ = immer wieder {again and again; ever and again; over and over; over and over again; time after time; time and again; time and time again}+ = wieder laden {to reload}+ = wieder hören (Jura) {to rehear}+ = wieder legen (Pflaster) {to relay}+ = hin und wieder {at times; every now and then; every once a while; here and there; once in a while}+ = sie kommt gleich wieder {she will be back in a moment}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wieder

  • 16 in Raten

    - {by instalments} = etwas auf Raten kaufen {to buy something on hire purchase}+ = er hat es auf Raten gekauft {he bought it on the never-never}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > in Raten

  • 17 another

    /ə'nʌðə/ * tính từ - khác =another time+ lần khác =that's another matter+ đó là một vấn đề khác - nữa, thêm... nữa =another cup of tea+ một tách trà nữa =another ten years+ thêm mười năm nữa - giống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là =he is another Shakespeare+ anh ấy thật cứ y như Sếch-xpia =you will never see such another man+ anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa * đại từ - người khác, cái khác; người kia, cái kia =I don't like this book, give me another+ tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác =one way or another+ bằng cách này hay bằng cách khác =one after another+ lần lượt người nọ sau người kia =taken one another with+ tính gộp cả cái nọ bù cái kia - người cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như =you will never see much another+ anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật như thế nữa) !one another - lẫn nhau =love one another+ hãy yêu thương lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > another

  • 18 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 19 fish

    /fiʃ/ * danh từ - cá =freshwater fish+ cá nước ngọt =salt-water fish+ cá nước mặn - cá, món cá - (thiên văn học) chòm sao Cá - người cắn câu, người bị mồi chài - con người gã (có cá tính đặc biệt) =a queer fish+ một con người (gã) kỳ quặc !all's fish that comes to his net - lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất !to be as drunk as a fish - say bí tỉ !to be as mute as a fish - câm như hến !to drink like a fish - (xem) drink !to feed the fishes - chết đuối - bị say sóng !like a fish out of water - (xem) water !to have other fish to fly - có công việc khác quan trọng hơn !he who would catch fish must not mind getting wet - muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun !neither fish, fish, not good red herring - môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai !never fry a fish till it's caught - chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt !never offer to teach fish to swim - chớ nên múa rìu qua mắt thợ !a pretty kettle of fish - (xem) kettle !there's as good fish in the sea as ever came out of it - thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể * nội động từ - đánh cá, câu cá, bắt cá =to fish in the sea+ đánh cá ở biển - (+ for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước) - (+ for) câu, moi những điều bí mật * ngoại động từ - câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở =to fish a river+ đánh cá ở sông - (hàng hải) =to fish the anchor+ nhổ neo - rút, lấy, kéo, moi =to fish something out of water+ kéo cái gì từ dưới nước lên - (từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...) =to fish a troud+ câu một con cá hồi !to fish out - đánh hết cá (ở ao...) - moi (ý kiến, bí mật) !to fish in troubled waters - lợi dụng đục nước béo cò * danh từ - (hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối) - (ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate) * ngoại động từ - (hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt) - nối (đường ray) bằng thanh nối ray * danh từ - (đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài)

    English-Vietnamese dictionary > fish

  • 20 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

См. также в других словарях:

  • Never — Nev er (n[e^]v [ e]r), adv. [AS. n[=ae]fre; ne not, no + [=ae]fre ever.] 1. Not ever; not at any time; at no time, whether past, present, or future. Shak. [1913 Webster] Death still draws nearer, never seeming near. Pope. [1913 Webster] 2. In no… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Never so — Never Nev er (n[e^]v [ e]r), adv. [AS. n[=ae]fre; ne not, no + [=ae]fre ever.] 1. Not ever; not at any time; at no time, whether past, present, or future. Shak. [1913 Webster] Death still draws nearer, never seeming near. Pope. [1913 Webster] 2.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Never — may refer to: Contents 1 Popular culture 2 Places 3 See also …   Wikipedia

  • never — ► ADVERB 1) not ever. 2) not at all. 3) Brit. informal (expressing surprise) definitely or surely not. ● never a one Cf. ↑never a one ● the never never Cf. ↑ …   English terms dictionary

  • never — As a negative adverb, never refers primarily to repeated or continuous non occurrence over a period of time: They never answer letters / It never rained at all last month. It should only be used informally to refer to one occasion, when a simple… …   Modern English usage

  • Never — Never, Never Gonna Give You Up Saltar a navegación, búsqueda Never, Never Gonna Give You Up puede hacer referencia a: Never Gonna Give You Up, canción de Barry White. Never Gonna Give You Up, canción de Rick Astley. Obtenido de Never, Never Gonna …   Wikipedia Español

  • never — (adv.) O.E. næfre never, compound of ne not, no (from PIE root *ne no, not; see UN (Cf. un) ) + æfre ever (see EVER (Cf. ever)). Early used as an emphatic form of not (as still in never mind). Old English, unlike its modern desc …   Etymology dictionary

  • never a — No • • • Main Entry: ↑never …   Useful english dictionary

  • never — index sine die Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • never — [adv] not at any time at no time, don’t hold your breath*, forget it, nevermore, not at all, not ever, not in any way, not in the least, not on your life*, not under any condition, no way*; concept 799 Ant. always, forever …   New thesaurus

  • never — [nev′ər] adv. [ME nevere < OE næfre < ne, not (see NO1) + æfre, EVER] 1. not ever; at no time 2. not at all; by no chance; in no case; under no conditions …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»