Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

nep

  • 1 nepotism

    /'nepətizm/ * danh từ - gia đình trị; thói kéo người nhà vào làm; thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan)

    English-Vietnamese dictionary > nepotism

  • 2 nepotist

    /'nepətist/ * danh từ - người quen thói kéo người nhà vào làm; người quen thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan)

    English-Vietnamese dictionary > nepotist

  • 3 neptunian

    /nep'tju:njən/ * tính từ - (thuộc) thần biển - (thuộc) sao Hải vương - (địa lý,ddịa chất) do biển (tạo thành), do nước (tạo thành)

    English-Vietnamese dictionary > neptunian

  • 4 neptunium

    /nep'tju:njəm/ * danh từ - (hoá học) Neptuni

    English-Vietnamese dictionary > neptunium

  • 5 drapery

    /'dreipəri/ * danh từ - vải vóc - nghề bán vải, nghề bán đồ vải - quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp - (nghệ thuật) thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ)

    English-Vietnamese dictionary > drapery

  • 6 crease

    /kri:s/ * danh từ - nếp nhăn, nếp gấp * ngoại động từ - gấp nếp - làm nhăn, làm nhăn mặt =a badly creased dress+ bộ quần áo nhàu nát * nội động từ - nhàu; có nếp gấp

    English-Vietnamese dictionary > crease

  • 7 cringe

    /'krindʤ/ * danh từ - sự khúm núm, sự khép nép, sự luồn cúi, sự quỵ luỵ * nội động từ - nép xuống, núp mình xuống, co rúm lại - khúm núm, khép nép, luồn cúi, quỵ luỵ

    English-Vietnamese dictionary > cringe

  • 8 crinkle

    /'kriɳkl/ * danh từ - nếp nhăn, nếp nhàu - khúc cong, khúc quanh co, khúc uốn quanh * ngoại động từ - làm nhăn, vò nhàu, gấp nếp - làm quanh co, làm uốn khúc - làm quăn (tóc) * nội động từ - nhăn, nhàu - quanh co, uốn khúc

    English-Vietnamese dictionary > crinkle

  • 9 fish

    /fiʃ/ * danh từ - cá =freshwater fish+ cá nước ngọt =salt-water fish+ cá nước mặn - cá, món cá - (thiên văn học) chòm sao Cá - người cắn câu, người bị mồi chài - con người gã (có cá tính đặc biệt) =a queer fish+ một con người (gã) kỳ quặc !all's fish that comes to his net - lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất !to be as drunk as a fish - say bí tỉ !to be as mute as a fish - câm như hến !to drink like a fish - (xem) drink !to feed the fishes - chết đuối - bị say sóng !like a fish out of water - (xem) water !to have other fish to fly - có công việc khác quan trọng hơn !he who would catch fish must not mind getting wet - muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun !neither fish, fish, not good red herring - môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai !never fry a fish till it's caught - chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt !never offer to teach fish to swim - chớ nên múa rìu qua mắt thợ !a pretty kettle of fish - (xem) kettle !there's as good fish in the sea as ever came out of it - thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể * nội động từ - đánh cá, câu cá, bắt cá =to fish in the sea+ đánh cá ở biển - (+ for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước) - (+ for) câu, moi những điều bí mật * ngoại động từ - câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở =to fish a river+ đánh cá ở sông - (hàng hải) =to fish the anchor+ nhổ neo - rút, lấy, kéo, moi =to fish something out of water+ kéo cái gì từ dưới nước lên - (từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...) =to fish a troud+ câu một con cá hồi !to fish out - đánh hết cá (ở ao...) - moi (ý kiến, bí mật) !to fish in troubled waters - lợi dụng đục nước béo cò * danh từ - (hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối) - (ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate) * ngoại động từ - (hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt) - nối (đường ray) bằng thanh nối ray * danh từ - (đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài)

    English-Vietnamese dictionary > fish

  • 10 fold

    /fould/ * danh từ - bãi rào (nhốt súc vật) - (nghĩa bóng) các con chiên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích !to return to the fold - trở về với gia đình * ngoại động từ - quây (bâi) cho súc vật (để bán đất) - cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào * danh từ - nếp gấp - khe núi, hốc núi - khúc cuộn (của con rắn) - (địa lý,ddịa chất) nếp oằn * ngoại động từ - gấp, gập; vén, xắn =to fold back the sleeves+ vén tay áo lên - khoanh (tay) =to fold one's ám+ khoanh tay - bọc kỹ; bao phủ =to fold somebody in papaer+ bọc kỹ bằng giấy =hills folded in mist+ đồi phủ kín trong sương - ôm, ãm (vào lòng) =to fold a child in one's arms (to one's breast)+ ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng) * nội động từ - gập lại, gấp nếp lại

    English-Vietnamese dictionary > fold

  • 11 frill

    /fril/ * danh từ - diềm xếp nếp (ở áo phụ nữ) - diềm (lông chim) - hoa giấy xếp (trang trí đùi lợn muối) - (số nhiều) điệu bộ, kiểu cách; những cái tô điểm rườm rà =to put on frills+ làm bộ, làm điệu - màng treo ruột (thú vật) - (nhiếp ảnh) nếp nhăn (rìa mặt có thuốc ở phim) * động từ - diềm bằng vải xếp nếp, diềm đăng ten - (nhiếp ảnh) nhăn (rìa mặt phim có thuốc)

    English-Vietnamese dictionary > frill

  • 12 nestle

    /'nesl/ * nội động từ - nép mình, náu mình, rúc vào =the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ * ngoại động từ - ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt =to nestle a baby in one's arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay - nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào =to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô

    English-Vietnamese dictionary > nestle

  • 13 plication

    /pli'keiʃn/ * danh từ - sự uốn nếp, trạng thái uốn nếp - (địa lý,địa chất) nếp uốn

    English-Vietnamese dictionary > plication

  • 14 wrinkling

    /'riɳkliɳ/ * danh từ - sự nhăn; nếp nhăn - sự gấp nếp; nếp gấp

    English-Vietnamese dictionary > wrinkling

  • 15 band

    /bænd/ * danh từ - dải, băng, đai, nẹp - dải đóng gáy sách - (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...) - (vật lý) dải băng =frequency band+ dải tần số =short-waved band+ rađiô băng sóng ngắn * ngoại động từ - buộc dải, buộc băng, đóng đai - làm nẹp - kẻ, vạch, gạch * danh từ - đoàn, toán, lũ, bọn, bầy - dàn nhạc, ban nhạc =string band+ dàn nhạc đàn dây !when the band begins to play - khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng * ngoại động từ - tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy

    English-Vietnamese dictionary > band

  • 16 circumvolution

    /,sə:kəmvə'lju:ʃn/ * danh từ - sự cuộn tròn, sự xoay quanh - nếp, cuộn =the circumvolution s of the brain+ nếp cuộn của não - sự đi quanh co

    English-Vietnamese dictionary > circumvolution

  • 17 cockle

    /'kɔkl/ * danh từ - (động vật học) sò - vỏ sò ((cũng) cockle shell) - xuồng nhỏ ((cũng) cockle boat; cockle shell) !to warm the cockles of someone's heart - (xem) heart * danh từ - lò sưởi - nếp xoắn, nếp cuộn - vết nhăn * động từ - cuộn lại, xoắn lại, quăn lại - vò nhàu

    English-Vietnamese dictionary > cockle

  • 18 convolution

    /,kɔnvə'lu:ʃn/ * danh từ - sự quấn lại, sự xoắn lại - nếp, cuộn =cerebral convolutions+ nếp cuộn não

    English-Vietnamese dictionary > convolution

  • 19 crimp

    /krimp/ * danh từ - sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu !to put a crimp in (into) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe * ngoại động từ - dụ dỗ (ai) đi lính; dụ dỗ (ai) đi làm tàu - gấp nếp (tờ giấy), ép thành nếp; uốn quăn, uốn làn sóng (tóc, miếng tôn,,,) =to crimp the hair+ uốn tóc - rạch khía (lên miếng thịt tươi hay miếng cá tươi)

    English-Vietnamese dictionary > crimp

  • 20 dog's ear

    /'dɔgziə/ Cách viết khác: (dog_ear) /'dɔgiə/ * danh từ - nếp quăn, nếp gấp (ở góc trang sách, trang vở) * ngoại động từ - làm quăn (góc trang sách, trang vở)

    English-Vietnamese dictionary > dog's ear

См. также в других словарях:

  • Nep — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • NEP — or NEP may refer to: Nepal, from its ISO 639 country code Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. Neprilysin, also known as neutral endopeptidase NEP Broadcasting, international production company providing outsourced… …   Wikipedia

  • NEP —   [Abkürzung für russisch Nowaja Ekonomitscheskaja Politika »Neue Ökonomische Politik«], im März 1921 von Lenin in Sowjetrussland eingeführtes Wirtschaftsprogramm; löste die rigorose Politik des Kriegskommunismus ab, um die katastrophale… …   Universal-Lexikon

  • Nep. — or Nep «nehp», noun. the New Economic Policy of the government of the former Soviet Union, in effect from 1921 to 1928, modifying some of the more extreme communistic policies put into effect by Lenin in 1921 and allowing some businesses to be… …   Useful english dictionary

  • Nep — may refer to:*Norepinephrine, a neurotransmitter. *Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. *Nep, a small knot of fibres that may be found in raw materials like cotton seed balls which cannot be undone, damaging qualityee… …   Wikipedia

  • Nep — Nep, n. [Abbrev. fr. Nepeta.] (Bot.) Catnip. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • NEP — /nep/, n. See New Economic Policy. Also, Nep, N.E.P. * * * …   Universalium

  • nep — s.m.inv. ES ingl. {{wmetafile0}} TS tess. groviglio che si forma nelle fibre da tessere, sia allo stadio grezzo sia nel corso della lavorazione {{line}} {{/line}} DATA: sec. XX. ETIMO: ingl. nep propr. grumo , di orig. incerta …   Dizionario italiano

  • NEP — steht für: das olympische Länderkürzel bzw. das KfZ Kennzeichen für Nepal. Nowaja ekonomitscheskaja politika, ein politisches Konzept der jungen Sowjetunion, siehe Neue Ökonomische Politik. New Economic Policy, ein Programm der malaysischen… …   Deutsch Wikipedia

  • NEP — acronyme pour Novaïa Ekonomitcheskaïa Politika, nouvelle politique économique , élaborée par Lénine, qui notam. restaura (en partie) l entreprise privée de 1921 à 1929 …   Encyclopédie Universelle

  • nep — s. n. Trimis de siveco, 02.01.2009. Sursa: Dicţionar ortografic …   Dicționar Român

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»