Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

negative

  • 1 negative

    /'negətiv/ * tính từ - không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán =to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không =negative sentence+ câu phủ định =negative criticism+ sự phê bình tiêu cực =negative evidence+ chứng cớ tiêu cực - (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm =negative pole+ cực âm =negative sign+ dấu âm =negative proof+ bản âm * danh từ - lời từ chối, lời cự tuyệt =the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết - tính tiêu cực =he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực - (toán học) số âm - (điện học) cực âm - (nhiếp ảnh) bản âm - (ngôn ngữ học) từ phủ định * ngoại động từ - phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ =experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó - phản đối, chống lại (lời phát biểu) - làm thành vô hiệu

    English-Vietnamese dictionary > negative

  • 2 negative

    v. Ceeb txhem
    n. Kev ceeb txhem; tog rho
    adj. Ceeb txhem

    English-Hmong dictionary > negative

  • 3 gram-negative

    /'græm'negətiv/ * tính từ - (y học) gam âm

    English-Vietnamese dictionary > gram-negative

  • 4 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 5 form

    /fɔ:m/ * danh từ - hình, hình thể, hình dạng, hình dáng - (triết học) hình thức, hình thái =form and content+ hình thức và nội dung - hình thức (bài văn...), dạng =in every form+ dưới mọi hình thức - (ngôn ngữ học) hình thái =correct forms of words+ hình thái đúng của từ =negative form+ hình thái phủ định =affirmative form+ hình thái khẳng định =determinative form+ hình thái hạn định - lớp =the sixth form+ lớp sáu - thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói =in due form+ theo đúng thể thức =good form+ cách cư xử đúng lề thói =bad form+ cách cư xử không đúng lề thói - mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) - (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ =in form+ sức khoẻ tốt, sung sức =out of form+ không khoẻ, không sung sức - sự phấn khởi =to be in great form+ rất phấn khởi - ghế dài - (ngành in) khuôn - hang thỏ - (điện học) ắc quy - (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) * ngoại động từ - làm thành, tạo thành, nặn thành - huấn luyện, rèn luyện, đào tạo =to form the mind+ rèn luyện trí óc - tổ chức, thiết lập, thành lập =to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh =to form a new government+ thành lập chính phủ mới =to form an alliance+ thành lập một liên minh - phát thành tiếng, phát âm rõ (từ) - nghĩ ra, hình thành (ý kiến...) =to form a plan+ hình thành một kế hoạch =to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ - gây, tạo được; nhiễm (thói quen) - (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) - (quân sự) xếp thành =to form line+ xếp thành hàng - (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa) * nội động từ - thành hình, được tạo thành =his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp - (quân sự) xếp thành hàng

    English-Vietnamese dictionary > form

  • 6 glow

    /glou/ * danh từ - ánh sáng rực rỡ =the red glow of the setting sun+ ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn - sức nóng rực =summer's scorching glow+ cái nóng như thiểu như đốt của mùa hè - nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh) =to be in a glow; to be all of a glow+ đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt - cảm giác âm ấm (khắp mình) =to be in a nice glow; to feet a nice glow+ cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...) - (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình =the glow of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ - (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng =positive glow+ lớp sáng anôt =the negative glow+ lớp sáng catôt * nội động từ - rực sáng, bừng sáng - nóng rực - đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên =face glowed with anger+ nét mặt bừng bừng giận dữ - rực rỡ (màu sắc) - cảm thấy âm ấm (trong mình)

    English-Vietnamese dictionary > glow

  • 7 lens

    /lenz/ * danh từ - thấu kính =positive lens+ thấu kính hội tụ =negative lens+ thấu kính phân kỳ - kính lúp; kính hiển vi - ống kính (máy ảnh) * ngoại động từ - chụp ảnh; quay thành phim

    English-Vietnamese dictionary > lens

  • 8 pole

    /poul/ * danh từ - cực =north pole+ bắc cực =south pole+ nam cực =magmetic pole+ cực từ =negative pole+ cực âm =positive pole+ cực dương - (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau) - điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) !to be poles asunder !to be as wide as the poles apart - hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau * danh từ - cái sào - sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét) - cột (để chăng lều...) - cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa) !under bare poles - (hàng hải) không giương buồm - xơ xác dạc dài !up the pole - (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc - say * ngoại động từ - đẩy bằng sào - cắm cột, chống bằng cột * danh từ - Pole người Ba lan

    English-Vietnamese dictionary > pole

  • 9 veiled

    /veild/ * tính từ - che mạng - bị che, bị phủ - úp mở; che đậy, che giấu =a veiled threat+ sự đeo doạ úp mở =veiled resentment+ mối bực bội che giấu - khàn (âm thanh); mờ (ảnh) =veiled voice+ giọng khàn =veiled negative+ bản âm mờ

    English-Vietnamese dictionary > veiled

См. также в других словарях:

  • Negative — Neg a*tive (n[e^]g [.a]*t[i^]v), a. [F. n[ e]gatif, L. negativus, fr. negare to deny. See {Negation}.] 1. Denying; implying, containing, or asserting denial, negation or refusal; returning the answer no to an inquiry or request; refusing assent;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Negative — may refer to: Contents 1 Science and mathematics 2 Photography 3 Linguistics …   Wikipedia

  • negative — neg‧a‧tive [ˈnegətɪv] adjective 1. bad or harmful: • The Bank s refusal to cut interest rates is having a negative effect on the economy. 2. saying or meaning no : • a negative response 3. considering only the bad qualities of a situation, person …   Financial and business terms

  • negative — [neg′ə tiv] adj. [ME negatife < OFr or L: OFr négatif < L negativus < negatus: see NEGATION] 1. containing, expressing, or implying a denial or refusal; that says “no” [a negative reply] 2. opposite to something regarded as positive;… …   English World dictionary

  • Negative B — Studio album by Sanctifica Released March 2002 Recorded …   Wikipedia

  • Negative — Datos generales Origen Tampere, Finlandia Información artística …   Wikipedia Español

  • Negative FX — was a hardcore straight edge band from Boston formed in 1981. Though the band lasted only a short time, playing only a total of five shows (six flyers exist), the band was well known for their involvement in the local straight edge scene of the… …   Wikipedia

  • Negative — Neg a*tive (n[e^]g [.a]*t[i^]v), n. [Cf. F. n[ e]gative.] 1. A proposition by which something is denied or forbidden; a conception or term formed by prefixing the negative particle to one which is positive; an opposite or contradictory term or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • négative — ● négative nom féminin Énoncé par lequel on refuse quelque chose, on soutient qu une chose est fausse, on persiste dans un refus : Répondre par la négative. ● négative (expressions) nom féminin Dans la négative, dans le cas d un refus. ● négatif …   Encyclopédie Universelle

  • Negative — Negative …   Википедия

  • negative — I adjective acrimonious, antagonistic, antipathetic, antipathetical, argumentative, at odds with, attacking, averse, belligerent, bickering, cantankerous, clashing, conflicting, confutative, contentious, contesting, contradictory, contrary,… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»