Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

ne+qua+ne+là

  • 121 jump

    /dʤʌmp/ * danh từ - sự nhảy, bước nhảy =long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa =high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao =pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào =running jump+ nhảy có chạy lấy đà =standing jump+ nhảy không chạy lấy đà - sự giật mình; cái giật mình =to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình - (the jumps) mê sảng rượu - sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...) - sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy) - vật chướng ngại phải nhảy qua - nước cờ ăn quân (cờ đam) - dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn) !to get (have) the jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn !on the jump - (thông tục) hối hả bận rộn * nội động từ - nhảy =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia - giật mình, giật nảy người =my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...) - nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...) - (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...) =to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội =to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị =to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận - (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...) * ngoại động từ - nhảy qua =to jump a fence+ nhảy qua hàng rào - bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất =to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách - trật (bánh ra khỏi đường ray) =to jump the rails+ trật đường ray - làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua =to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào =to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống - làm giật mình, làm giật nảy người lên - đào lật (khoai rán trong chão...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào =to jump a train+ nhảy lên xe lửa - nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì) - lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt) =to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng - nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm =to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai) - làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn) - khoan đá bằng choòng - tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác - chặt, ăn (quân cờ đam) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn !to jump off - (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công !to jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh !to jump together; to jump with - phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau !to jump the gun - (từ lóng) - (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát - bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định !to jump down somebody's throat - chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói - trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai !to jump someone into doing something - lừa phỉnh ai làm gì !to jump out of one's skin - giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

    English-Vietnamese dictionary > jump

  • 122 leap

    /li:p/ * danh từ - sự nhảy - quãng cách nhảy qua - (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình !leap in the dark - một hành động liều lĩnh mạo hiểm !by leapds anf bounds - tiến bộ nhanh, nhảy vọt * ngoại động từ leaped, leapt - nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua =to leap a wall+ nhảy qua một bức tường =to leap a hóe ovẻ a hedge+ bắt ngựa nhảy qua hàng rào * nội động từ - nhảy lên; lao vào =to leap for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to leap an the enemy+ lao vào kẻ thù - (nghĩa bóng) nắm ngay lấy =to leap at an opportunity+ nắm ngay lấy cơ hội !look before you leap - phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ !one's heart leaps into one's mouth - sợ hết hồn, sợ chết khiếp

    English-Vietnamese dictionary > leap

  • 123 leapt

    /li:p/ * danh từ - sự nhảy - quãng cách nhảy qua - (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình !leap in the dark - một hành động liều lĩnh mạo hiểm !by leapds anf bounds - tiến bộ nhanh, nhảy vọt * ngoại động từ leaped, leapt - nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua =to leap a wall+ nhảy qua một bức tường =to leap a hóe ovẻ a hedge+ bắt ngựa nhảy qua hàng rào * nội động từ - nhảy lên; lao vào =to leap for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to leap an the enemy+ lao vào kẻ thù - (nghĩa bóng) nắm ngay lấy =to leap at an opportunity+ nắm ngay lấy cơ hội !look before you leap - phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ !one's heart leaps into one's mouth - sợ hết hồn, sợ chết khiếp

    English-Vietnamese dictionary > leapt

  • 124 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

  • 125 over-delicate

    /'ouvə'delikit/ * tính từ - quá tinh tế, quá tinh vi, quá tế nhị - quá mảnh khảnh, quá ẻo lả; quá mỏng mảnh

    English-Vietnamese dictionary > over-delicate

  • 126 overdid

    /'ouvə'du:/ * ngoại động từ overdid, overdone - làm quá trớn, làm quá - làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng =he overdid his apology+ anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng - làm mệt phờ - nấu quá nhừ * nội động từ - làm quá

    English-Vietnamese dictionary > overdid

  • 127 overdo

    /'ouvə'du:/ * ngoại động từ overdid, overdone - làm quá trớn, làm quá - làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng =he overdid his apology+ anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng - làm mệt phờ - nấu quá nhừ * nội động từ - làm quá

    English-Vietnamese dictionary > overdo

  • 128 overdone

    /'ouvə'du:/ * ngoại động từ overdid, overdone - làm quá trớn, làm quá - làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng =he overdid his apology+ anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng - làm mệt phờ - nấu quá nhừ * nội động từ - làm quá

    English-Vietnamese dictionary > overdone

См. также в других словарях:

  • qua — pronounced kway or kwah, is a somewhat formal word, with the air of philosophy and logic about it, derived from the Latin relative pronoun qui, and is used in English with the meaning ‘considered as’ or ‘in the capacity of’ when a person or thing …   Modern English usage

  • qua — / kwä, kwā/ prep [Latin, which way, as, from ablative singular feminine of qui who]: in the capacity or character of a legitimate interest of the stockholder qua stockholder Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 …   Law dictionary

  • qua — avv. [lat. eccu(m ) hac ] (radd. sint.). 1. [nel luogo vicino a chi parla: mi trovo q. per caso ] ▶◀ in questo luogo (o posto), qui, [se il luogo è posto in basso] quaggiù, [se il luogo è posto in alto] quassù. ◀▶ (lett., burocr.) ivi, là, lì.… …   Enciclopedia Italiana

  • qua — <lat. ; »auf der Seite, wo ...; inwieweit, wie«>: 1. (Präposition) a) mittels, durch, auf dem Wege über, z. B. qua Amt festsetzen; b) gemäß, entsprechend, z. B. den Schaden qua Verdienstausfall bemessen. 2. (Konjunktion) [in der… …   Das große Fremdwörterbuch

  • Qua — Qua, conj. [L., abl. of qui who.] In so far as; in the capacity or character of; as. [1913 Webster] It is with Shelley s biographers qua biographers that we have to deal. London Spectator. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Qua — (lat.), als, insofern, in seiner Eigenschaft als –, z.B. qua König, d. i. als König; qua talis, als solcher, als der er sein soll …   Pierer's Universal-Lexikon

  • qua — [kwa:, kweı US kwa:] prep formal used to show you are talking about the basic nature or job of someone or something ▪ Money, qua money, cannot provide happiness. →↑sine qua non …   Dictionary of contemporary English

  • qua — <lateinisch> ([in der Eigenschaft] als; gemäß); qua Beamter; qua amtliche, auch amtlicher Befugnis …   Die deutsche Rechtschreibung

  • qua|drille — qua|drille1 «kwuh DRIHL», noun. 1. a square dance for four couples that usually has five parts or movements. 2. the music for such a dance. ╂[< French quadrille, cuadrille < Spanish cuadrilla troop of horsemen < cuadro square (in battle) …   Useful english dictionary

  • qua|qua|ver|sal|ly — «KWAH kwuh VUR suh lee», adverb. in all directions from a central point or area …   Useful english dictionary

  • qua|qua|ver|sal — «KWAH kwuh VUR suhl», adjective, noun. –adj. turned, pointing, or dipping in all directions. –n. Geology. a domed structure with the strata dipping away in all directions from a center. ╂[< Late Latin quāquāversus (< quāquā where + versus… …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»