Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

nam

  • 21 lay

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > lay

  • 22 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 23 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

  • 24 mushroom

    /'mʌʃrum/ * danh từ - nấm - (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm) =the mushroom growth of the suburbs+ sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô * nội động từ - hái nấm =to go mushrooming+ đi hái nấm - bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)

    English-Vietnamese dictionary > mushroom

  • 25 perennial

    /pə'renjəl/ * tính từ - có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối) - lưu niên, sống lâu năm =a perennial plant+ cây lâu năm - tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn, bất diệt * danh từ - (thực vật học) cây lưu niên, cây lâu năm

    English-Vietnamese dictionary > perennial

  • 26 triennal

    /trai'enjəl/ * tính từ - dài ba năm, lâu ba năm - ba năm một lần * danh từ - cây sống ba năm - sự kiện xảy ra ba năm một lần - lễ kỷ niệm ba năm

    English-Vietnamese dictionary > triennal

  • 27 yearly

    /'jə:li/ * tính từ & phó từ - hằng năm =yearly income+ thu nhập hằng năm =yearly holiday+ ngày nghỉ hằng năm - kéo dài một năm, suốt một năm =yearly letting+ sự cho thuê một năm

    English-Vietnamese dictionary > yearly

  • 28 ambush

    /'æmbuʃ/ * danh từ - cuộc phục kích, cuộc mai phục - quân phục kích, quân mai phục - nơi phục kích, nơi mai phục - sự nằm rình, sự nằm chờ =to fall into an ambush+ rơi vào một trận địa phục kích =to lay (make) an ambush+ bố trí một cuộc phục kích =to lie (hide) in ambush for+ phục kích, mai phục, nằm phục kích * động từ - phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích - nằm rình, nằm chờ

    English-Vietnamese dictionary > ambush

  • 29 antarctic

    /ænt'ɑ:ktik/ * tính từ - (thuộc) Nam cực; (thuộc) phương nam; ở về phía Nam cực =Antarctic Pole+ Nam cực =Antarctic Circle+ đường vĩ 66o32' nam

    English-Vietnamese dictionary > antarctic

  • 30 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 31 couch

    /kautʃ/ * danh từ - trường kỷ, đi văng - giường =on a couch of pain+ trên giường bệnh - hang (chồn, cáo...) - chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia) * ngoại động từ - ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra - diễn đạt, diễn tả =couched in writing+ diễn đạt bằng văn - ẩn, che đậy =irony couched under compliment+ sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi - (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt) - đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công) - rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm * nội động từ - nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang) - ẩn náu, núp trốn - nằm phục kích

    English-Vietnamese dictionary > couch

  • 32 dormant

    /'dɔ:mənt/ * tính từ - nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động - (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ =dormant bud+ chồi ngủ - tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...) - (thương nghiệp) chết (vốn) - (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...) - nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu) !dormant partner - (xem) partner !dormant warrant - trát bắt để trống tên !to lie dormant - nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động - không áp dụng, không thi hành

    English-Vietnamese dictionary > dormant

  • 33 grip

    /grip/ * danh từ - rãnh nhỏ, mương nhỏ - sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp =to keep a tigh grip on one's horse+ kẹp chặt lấy mình ngựa =in the grip of poverty+ trong sự o ép của cảnh nghèo - sự thu hút (sự chú ý) =to lose one's grip on one's audience+ không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa - sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu =to have a good grip of a problem+ nắm vững vấn đề =to have a good grip of the situation+ am hiểu tình hình - tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...) - báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) - kìm, kẹp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack !to be at grips - giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh) !to come to grips - đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh) * ngoại động từ - nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt =to grip something in a vice+ kẹp chặt vật gì vào êtô - thu hút (sự chú ý) =the speaker grip ed the attention of his audience+ diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe - nắm vững (kiến thức...) * nội động từ - kép chặt; ăn (phanh) =the brakes did not grip+ phanh không ăn

    English-Vietnamese dictionary > grip

  • 34 pentad

    /'pentæd/ * danh từ - số năm - nhóm năm - thời gian năm ngày - (hoá học) nguyên tố hoá trị năm; gốc hoá trị năm

    English-Vietnamese dictionary > pentad

  • 35 prostrate

    /prostrate/ * tính từ - nằm úp sấp, nằm sóng soài - nằm phủ phục - (thực vật học) bò - bị đánh gục, bị lật nhào - mệt lử, kiệt sức[prɔs'treit] * ngoại động từ - đặt (ai...) nằm úp sấp, đặt (ai...) nằm sóng soài =to prostrate oneself+ phủ phục =to prostrate oneself before someone+ phủ phục trước ai - (nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục - làm mệt lử, làm kiệt sức

    English-Vietnamese dictionary > prostrate

  • 36 quintet

    /kwin'tet/ Cách viết khác: (quintette) /kwin'tet/ * danh từ - bộ năm, nhóm năm - (âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội bóng rổ năm người

    English-Vietnamese dictionary > quintet

  • 37 quintette

    /kwin'tet/ Cách viết khác: (quintette) /kwin'tet/ * danh từ - bộ năm, nhóm năm - (âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội bóng rổ năm người

    English-Vietnamese dictionary > quintette

  • 38 quintuplet

    /'kwintjuplit/ * danh từ - đứa trẻ sinh năm - (số nhiều) năm đứa trẻ sinh năm - bộ năm, nhóm năm

    English-Vietnamese dictionary > quintuplet

  • 39 seize

    /si:z/ * động từ - chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy =to seize an opportunity+ nắm lấy cơ hội =to seize power+ cướp chính quyền, nắm chính quyền - tóm bắt (ai) - nắm vững, hiểu thấu =to seize the essence of the matter+ nắm vững được thực chất của vấn đề - cho chiếm hữu ((cũng) seise) - (pháp lý) tịch thu, tịch biên - (hàng hải) buộc dây =to seize ropes together+ buộc dây buồm lại với nhau =to seize somebody up+ buộc ai (vào cột buồm...) để đánh - (kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt !to be seized by panic - thất kinh, hoảng sợ !to be seized with apoplexy - (y học) (xem) apoplexy * danh từ - (kỹ thuật) sự kẹt máy

    English-Vietnamese dictionary > seize

  • 40 south-west

    /'sauθ'west/ * danh từ - phía tây nam - miền tây nam * tính từ - tây nam * phó từ - về hướng tây nam; từ hướng tây nam

    English-Vietnamese dictionary > south-west

См. также в других словарях:

  • Nam — or NAM may refer to: Namibia New Age Movement Arabic for yes Vietnam related Vietnam Vietnam War The Nam, a historical fiction series NAM (game), a 1998 first person shooter game for PC Initialisms National Academy of Management, institution of… …   Wikipedia

  • Nam Le — in autograph session at the Comédie du Livre of Montpellier in France, in 2010. Not to be confused with Nam Le (poker player). Nam Le (born 1978)[1] is a Vietnamese born Australian writer, who won the …   Wikipedia

  • Nam Co — Nam Co/Namu Cuo/Tengri Nor Heiliger Stein am Nam Co, gegen die Nyainqêntanglha Kette im Süden G …   Deutsch Wikipedia

  • Nam Ki-Il — Personal information Full name Nam Ki Il Date of birth August 17, 1974 (1974 08 1 …   Wikipedia

  • Nam-gu — (Hangul: 남구; Hanja: 南區), or Southern District, is the name of a gu in several South Korean cities: Nam gu, Busan Nam gu, Daegu Nam gu, Gwangju Nam gu, Incheon Nam gu, Pohang Nam gu, Ulsan …   Wikipedia

  • Nam — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • Nam-gu — (남구, 南區, etwa „südlicher Stadtteil“) bezeichnet Stadtteile in verschiedenen südkoreanischen Städten: Nam gu (Busan) Nam gu (Daegu) Nam gu (Gwangju) Nam gu (Incheon) Nam gu (Pohang) Nam gu (Ulsan) …   Deutsch Wikipedia

  • Nam-un — Nam un …   Wikipedia

  • Nậm Kè —   Commune and village   Country  Vietnam Province Dien Bien …   Wikipedia

  • Nậm Vì —   Commune and village   Country  Vietnam Province Dien Bien …   Wikipedia

  • Nam Bô — (anc. Cochinchine des Européens) région méridionale du Viêt nam (V. dossier et carte p. 1516), centrée sur la plaine alluviale du delta du Mékong et bordée à l E. par la mer de Chine méridionale; v. princ.: Hô Chi Minh Ville. La riziculture,… …   Encyclopédie Universelle

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»