Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

my+french

  • 1 french

    /frentʃ/ * tính từ - (thuộc) Pháp !to take French leave - đánh bài chuồn * danh từ - tiếng Pháp - (the French) nhân dân Pháp

    English-Vietnamese dictionary > french

  • 2 French

    n. Lus fab kis; tus neeg fab kis
    adj. Fab kis

    English-Hmong dictionary > French

  • 3 French fries

    n. Qos yaj ywm kib

    English-Hmong dictionary > French fries

  • 4 french bean

    /'frentʃ'bi:n/ * danh từ - (thực vật học) đậu tây

    English-Vietnamese dictionary > french bean

  • 5 french bread

    /'frentʃ'bred/ * danh từ - bánh mì nướng già (hình thoi như của người Pháp)

    English-Vietnamese dictionary > french bread

  • 6 french letter

    /'frentʃ'letə/ * danh từ - bao chống thụ thai

    English-Vietnamese dictionary > french letter

  • 7 french polish

    /'frentʃ'pɔliʃ/ * danh từ - dầu đánh véc ni * ngoại động từ - đánh véc ni

    English-Vietnamese dictionary > french polish

  • 8 french polisher

    /'frentʃ'pɔliʃə/ * danh từ - người đánh véc ni

    English-Vietnamese dictionary > french polisher

  • 9 anglo-french

    /'æɳglou'frentʃ/ * tính từ - Anh Pháp - (thuộc) tiếng Pháp Anh (tiếng Pháp dùng ở Anh thời Trung cổ) * danh từ - tiếng Pháp Anh (tiếng Pháp dùng ở Anh thời Trung cổ)

    English-Vietnamese dictionary > anglo-french

  • 10 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 11 accent

    /'æksənt/ * danh từ - trọng âm - dấu trọng âm =acute accent+ dấu sắc =circumflex accent+ dấu mũ =grave accent+ dấu huyền - giọng =to speak English with a French accent+ nói tiếng Anh với giọng Pháp =to speak ina plaintive accent+ nói giọng than van - (số nhiều) lời nói, lời lẽ =he found every moving accent to persuade his audience+ anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả - (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn - (nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt * ngoại động từ - đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh - đánh dấu trọng âm - nhấn mạnh, nêu bật

    English-Vietnamese dictionary > accent

  • 12 bastard

    /'bæstəd/ * tính từ - hoang (đẻ hoang) - giả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ) =bastard French+ tiếng Pháp lai căng - loại xấu =bastard sugar+ đường loại xấu * danh từ - con hoang - vật pha tạp, vật lai - đường loại xấu

    English-Vietnamese dictionary > bastard

  • 13 both

    /bouθ/ * tính từ & danh từ - cả hai =with both hands+ bằng cả hai tay =they both are doctors; both of them are doctors; both are doctors+ cả hai đều là bác sĩ * phó từ - cả... lẫn; vừa... vừa =both you and I+ cả anh lẫn tôi =he speaks both English and French+ nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp =to be both tired and hungry+ vừa mệt vừa đói

    English-Vietnamese dictionary > both

  • 14 passable

    /'pɑ:səbl/ * tính từ - có thể qua lại được =this stream is passable for boats+ dòng sông này thuyền bè có thể qua lại được - tàm tạm =a passable knoledge of French+ sự hiểu biết tàm tạm về tiếng Pháp - có thể thông qua được (đạo luật...) - có thể lưu hành, có thể đem tiêu (tiền...)

    English-Vietnamese dictionary > passable

  • 15 peddler

    /'pedlə/ Cách viết khác: (peddler) /'pedlə/ * danh từ - người bán rong - (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách !pedlar's French - tiếng lóng kẻ cắp

    English-Vietnamese dictionary > peddler

  • 16 pedlar

    /'pedlə/ Cách viết khác: (peddler) /'pedlə/ * danh từ - người bán rong - (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách !pedlar's French - tiếng lóng kẻ cắp

    English-Vietnamese dictionary > pedlar

  • 17 possession

    /pə'zeʃn/ * danh từ - quyền sở hữu; sự chiếm hữu =to be in possession in of+ có, có quyền sở hữu =in the possession of somebody+ thuộc quyền sở hữu của ai =to take possession of+ chiếm hữu, chiếm lấy - vật sở hữu; tài sản, của cải =my personal possession+ của cải riêng của tôi - thuộc địa =French possession+ thuộc địa Pháp

    English-Vietnamese dictionary > possession

  • 18 smattering

    /'smætəriɳ/ * danh từ - kiến thức nông cạn; sự biết lõm bõm (về một vấn đề) ((cũng) smatter) =to have a smattering of French+ biết lõm bõm ít tiếng Pháp

    English-Vietnamese dictionary > smattering

  • 19 splatter

    /'splætə/ * nội động từ - kêu lộp độp =rain splatters against window-panes+ mưa rơi lộp bộp vào ô kính cửa sổ - nói lắp bắp * ngoại động từ - nói lắp bắp khó hiểu =to splatter some French+ lắp bắp mấy câu tiếng Pháp

    English-Vietnamese dictionary > splatter

  • 20 window

    /'windou/ * danh từ - cửa sổ =French window+ cửa sổ sát mặt đất =blank (blind, false) window+ cửa sổ gi - cửa kính (ô tô, xe lửa) =to lower (open) the window+ hạ kính xuống =to raise (close) the window+ nâng kính lên =rear window+ kính hậu - (thưng nghiệp) tủ kính bày hàng =in the window+ bày ở tủ kính - (quân sự), (hàng không) vật th xuống để nhiễu xạ !to have all one's goods in the window - tỏ ra hời hợt nông cạn

    English-Vietnamese dictionary > window

См. также в других словарях:

  • French language — French La langue française Pronunciation [fʁɑ̃sɛ] Spoken in See below Native speakers 68 million (2005) …   Wikipedia

  • French Polynesia — Polynésie française (French) Pōrīnetia Farāni (Tahitian) …   Wikipedia

  • French people — can refer to: * The legal residents and citizens of France, regardless of ancestry. For a legal discussion, see French nationality law. * People whose ancestors lived in France or the area that later became France.They are one of the Latin… …   Wikipedia

  • French West Africa — Afrique occidentale française Federation of French colonies ↓ …   Wikipedia

  • French language in Canada — French is the mother tongue of about 6.7 million Canadians (22.7% of the Canadian population) [ [http://www12.statcan.ca/francais/census01/products/highlight/LanguageComposition/Page.cfm?Lang=E Geo=PR View=1a Table=1a StartRec=1 Sort=2 B1=Counts… …   Wikipedia

  • French opera — is one of Europe s most important operatic traditions, containing works by composers of the stature of Lully, Rameau, Berlioz, Bizet, Debussy,, Poulenc and Olivier Messiaen. Many foreign composers have also played a part in the French tradition;… …   Wikipedia

  • French Guiana — French Guianese, French Guianan. /gee an euh, gee ah neuh/ an overseas department of France, on the NE coast of South America: formerly a French colony. 49,200; 35,135 sq. mi. (91,000 sq. km). Cap.: Cayenne. * * * French Guiana Introduction… …   Universalium

  • French Catholics in the United States — • History and statistics of French Canadian immigration to the United States Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. French Catholics in the United States     French Catholics in the United States …   Catholic encyclopedia

  • French and Saunders — Format Sketch comedy, parody Created by Dawn French Jennifer Saunde …   Wikipedia

  • French Mandate of Syria and Lebanon — Mandat français en Syrie et au Liban Mandate of France ← …   Wikipedia

  • French East India Company — Type Public company Industry …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»