Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

my+desire+is

  • 1 desire

    /di'zaiə/ * danh từ - sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao =to express a desire to do something+ tỏ lòng mong muốn làm việc gì =to statisfy a desire+ thoả mãn một sự mơ ước - vật mong muốn, vật ao ước - dục vọng - lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh =to do something at the desire somebody+ làm việc gì theo lời yêu cầu của ai * ngoại động từ - thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước =to desire something+ ao ước cái gì =to desire to do something+ mong muốn làm việc gì - đề nghị, yêu cầu; ra lệnh =to desire somebody to do something+ yêu cầu ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > desire

  • 2 desire

    v. Ntshaw
    n. Kev ntshaw

    English-Hmong dictionary > desire

  • 3 accomplishment

    /ə'kɔmpliʃmənt/ * danh từ - sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn - sự thực hiện (mục đích...) =the accomplishment of the prophecy+ sự thực hiện lời tiên đoán =the accomplishment of a desire+ sự thực hiện được một điều ước mong - việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được; thành quả, thành tựu, thành tích - (số nhiều) tài năng, tài nghệ (về nhạc, hoạ, nữ công...); (xấu) tài vặt

    English-Vietnamese dictionary > accomplishment

  • 4 afire

    /ə'faiə/ * tính từ & phó từ - cháy, bừng bừng, rực cháy (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) =to set something afire+ đốt cháy vật gì =to be afire with the desire to do something+ nóng lòng muốn làm điều gì

    English-Vietnamese dictionary > afire

  • 5 burning

    /'bə:niɳ/ * danh từ - sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) =a smell of burning+ mùi cháy khét - sự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò) - (từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình * tính từ - đang cháy - thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ) =burning desire+ lòng ham muốn mãnh liệt =burning thirst+ sự khát cháy cổ =burning shame+ sự xấu hổ rát mặt - nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách =a burning question+ vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > burning

  • 6 carnal

    /'kɑ:nl/ * tính từ - (thuộc) xác thịt, (thuộc) nhục dục =carnal desire+ ham muốn về xác thịt =to have carnal knowledge of someone+ ăn nằm với ai - trần tục

    English-Vietnamese dictionary > carnal

  • 7 keen

    /ki:n/ * danh từ - bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len) * nội động từ - hát bài hát tang - than van ai oán, than khóc thảm thiết * ngoại động từ - hát bài hát tang mà than khóc (ai) * tính từ - sắc, bén (dao); nhọn (kim) - rét buốt, buốt thấu xương =keen wind+ gió rét buốt - chói (ánh sáng) - trong và cao (tiếng...) - buốt, nhói, dữ dội, thấm thía =keen hunger+ sự đói dữ dội, sự đói như cào =keen sorrow+ nỗi buồn thấm thía - sắc sảo; tinh, thính =keen intelligence+ trí thông minh sắc sảo =keen eyes+ mắt tinh =keen ears+ tai thính - chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...) - mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình =keen desire+ sự ham muốn mãnh liệt =a keen sportsman+ nhà thể thao nhiệt tình =a keen debate+ cuộc tranh luận sôi nổi - ham mê, say mê, ham thích =to be [dead] keen on something+ say mê cái gì, ham thích cái gì =to be [dead] keen on somebody+ say mê ai =to be keen about+ hài lòng về, vừa ý về (cái gì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc !as keen as mustard - hăng say, phớn phở

    English-Vietnamese dictionary > keen

  • 8 quench

    /kwentʃ/ * ngoại động từ - (thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...) - làm hết (khát) =to quench one's thirst+ làm hết khát - nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh - làm nguội lạnh; nén =to quench someone's enthusiasm+ làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai =to quench one's desire+ nén dục vọng - (từ lóng) bắt im, làm câm miệng !to quench smoking flax - (nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn

    English-Vietnamese dictionary > quench

  • 9 smite

    /smait/ * danh từ - (thông tục) cái đánh cái đập - sự làm thử, sự cố gắng * ngoại động từ smote; smitten - đập, vỗ =to smite one's hands together+ vỗ tay =an idea smote him+ anh ta nảy ra một ý kiến - làm thất bại, đánh thắng =to smite somebody hip and thigh+ đánh bại ai hoàn toàn - trừng phạt =his conscience smote him+ lương tâm trừng phạt hắn - ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh =a city smitten with plague+ một thành phố bị bệnh dịch hoành hành =to be smitten with a desire+ bị một ước vọng ám ảnh =to be smitten with dread+ khiếp sợ bàng hoàng - đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê =to smite someone with one's charms+ làm ai say mê vì sắc đẹp của mình - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh =to smite somebody on the check+ vả vào má ai * nội động từ - đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào =waver smote upon the cliff+ sóng vỗ vào vách đá =sun's rays smiting upon him+ ánh nắng phả vào người nó

    English-Vietnamese dictionary > smite

  • 10 smitten

    /smait/ * danh từ - (thông tục) cái đánh cái đập - sự làm thử, sự cố gắng * ngoại động từ smote; smitten - đập, vỗ =to smite one's hands together+ vỗ tay =an idea smote him+ anh ta nảy ra một ý kiến - làm thất bại, đánh thắng =to smite somebody hip and thigh+ đánh bại ai hoàn toàn - trừng phạt =his conscience smote him+ lương tâm trừng phạt hắn - ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh =a city smitten with plague+ một thành phố bị bệnh dịch hoành hành =to be smitten with a desire+ bị một ước vọng ám ảnh =to be smitten with dread+ khiếp sợ bàng hoàng - đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê =to smite someone with one's charms+ làm ai say mê vì sắc đẹp của mình - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh =to smite somebody on the check+ vả vào má ai * nội động từ - đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào =waver smote upon the cliff+ sóng vỗ vào vách đá =sun's rays smiting upon him+ ánh nắng phả vào người nó

    English-Vietnamese dictionary > smitten

  • 11 smote

    /smait/ * danh từ - (thông tục) cái đánh cái đập - sự làm thử, sự cố gắng * ngoại động từ smote; smitten - đập, vỗ =to smite one's hands together+ vỗ tay =an idea smote him+ anh ta nảy ra một ý kiến - làm thất bại, đánh thắng =to smite somebody hip and thigh+ đánh bại ai hoàn toàn - trừng phạt =his conscience smote him+ lương tâm trừng phạt hắn - ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh =a city smitten with plague+ một thành phố bị bệnh dịch hoành hành =to be smitten with a desire+ bị một ước vọng ám ảnh =to be smitten with dread+ khiếp sợ bàng hoàng - đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê =to smite someone with one's charms+ làm ai say mê vì sắc đẹp của mình - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh =to smite somebody on the check+ vả vào má ai * nội động từ - đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào =waver smote upon the cliff+ sóng vỗ vào vách đá =sun's rays smiting upon him+ ánh nắng phả vào người nó

    English-Vietnamese dictionary > smote

  • 12 unquenchable

    / n'kwent bl/ * tính từ - không thể tắt, không dập tắt được - (nghĩa bóng) không tho m n được; không thể làm cho nguôi; không thể làm cho đỡ (khát) =an unquenchable desire+ dục vọng không tho m n được

    English-Vietnamese dictionary > unquenchable

  • 13 vehement

    /'vi:imənt/ * tính từ - mãnh liệt, kịch liệt, dữ dội, sôi nổi =a vehement desire+ dục vọng mãnh liệt =a vehement speaker+ diễn tả sôi nổi =a vehement wind+ cơn gió dữ =vehement opposition+ sự phản đối kịch liệt =a vehement onset+ cuộc tấn công mãnh liệt

    English-Vietnamese dictionary > vehement

См. также в других словарях:

  • Desire (emotion) — Desire is a sense of longing for a person or object or hoping for an outcome. Desire is the fire that sets action aflame. The same sense is expressed by emotions such as craving or hankering . When a person desires something or someone, their… …   Wikipedia

  • Desire (DC Comics) — Desire Publication information Publisher DC Comics First appearance The Sandman #10 (October 1989) …   Wikipedia

  • Desire — may refer to: Contents 1 Concepts 2 Music 2.1 Albums 2.2 …   Wikipedia

  • Desire (U2 song) — Desire Single by U2 from the album Rattle and Hum Released September 1988 …   Wikipedia

  • Desire (TV series) — Desire Title card Format Telenovela Starring Nate Haden Zack Silva Michelle …   Wikipedia

  • Desire Philosophy — Desire is identified as a philosophical problem in The Republic , a dialogue by Plato. Plato observes that people in the city should follow its leaders rather their their own interests and that therefore they must exhibit moderation. Personal… …   Wikipedia

  • Desire (Bob Dylan album) — Desire Studio album by Bob Dylan Released January 5, 1976 …   Wikipedia

  • desire — vb Desire, wish, want, crave, covet mean having a longing for something. Desire, wish, and want are often used with identical intent though in such situations (usually everyday ones) that the degree of intensity of longing or need is not at issue …   New Dictionary of Synonyms

  • Desire (Geri Halliwell song) — Desire UK CD 1 and German CD single cover Single by Geri Halliwell from the album Passion …   Wikipedia

  • Desire (homonymie) — Désiré (homonymie) Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Désiré est un nom propre ou un adjectif qui peut désigner : Sommaire 1 Adjectif 2 Prénom et patron …   Wikipédia en Français

  • Desire de Verdun — Désiré de Verdun Saint Désiré Évêque de Verdun (529 554) Naissance 480 Dijon Décès 8 …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»