-
1 pustular
/'pʌstjulə/ Cách viết khác: (pustulous) /'pʌstjuləs/ * tính từ - (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ - (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn -
2 pustulous
/'pʌstjulə/ Cách viết khác: (pustulous) /'pʌstjuləs/ * tính từ - (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ - (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn -
3 ebony
/'ebəni/ * danh từ - gỗ mun * tính từ - bằng gỗ mun - đen như gỗ mun -
4 herpetic
/hə:'petik/ * tính từ - (y học) (thuộc) bệnh ecpet, (thuộc) bệnh mụn giộp; như bệnh ecpet, như bệnh mụn giộp - mắc bệnh ecpet, mắc bệnh mụn giộp -
5 pustulate
/'pʌstjulit/ * tính từ - mọc đầy mụn mủ[,pʌstjuleit] * nội động từ - mọc mụn mủ, thành mụn mủ -
6 pustulation
/,pʌstju'leiʃn/ * danh từ - sự mọc mụn mủ, sự thành mụn mủ - mụn mủ -
7 warzig
- {warty} giống mụn cơm, có nhiều mụn cơm -
8 pustelig
- {pimpled} nổi đầy mụn nhọt, có mụn nhọt - {pimply} -
9 pickelig
- {pimpled} nổi đầy mụn nhọt, có mụn nhọt - {pimply} -
10 picklig
- {pimpled} nổi đầy mụn nhọt, có mụn nhọt - {spotty} có đốm, lốm đốm, không đồng đều, không đồng nhất -
11 die Pustel
- {blister} vết bỏng giộp, chỗ giộp da, chỗ phồng da, chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên, chỗ rỗ, thuốc làm giộp da, cao làm giộp da - {pustule} mụn mủ, nốt mụn = die Pustel (Medizin) {blotch; pimple; rising; spot}+ -
12 blain
/blein/ * danh từ - (y học) mụn mủ, mụn rộp -
13 bled
/bled/ * danh từ - mụn nước, mụn phỏng (ở da) - bong bóng nước, tăm (nước, rượu); bọt (thuỷ tinh) - (kỹ thuật) rỗ không khí * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bleed -
14 head
/hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...) -
15 humus
/'hju:məs/ * danh từ - mùn, đất mùn -
16 pimple
/'pimpl/ * danh từ - mụn nhọt =to come out in pimples+ nổi đầy mụn nhọt -
17 pimpled
/'pimpld/ Cách viết khác: (pimply) /'pimpli/ * tính từ - nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt -
18 pimply
/'pimpld/ Cách viết khác: (pimply) /'pimpli/ * tính từ - nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt -
19 pustule
/'pʌstju:l/ * danh từ - mụn mủ - (sinh vật học) nốt mụn -
20 vesicular
/vi'sikjulə/ * tính từ - (giải phẫu); (thực vật học) (thuộc) bọng, (thuộc) túi; có bọng, có túi - (giải phẫu) (thuộc) phế nang - (y học) (thuộc) mụn nước; có mụn nước - (địa lý,địa chất) có lỗ hổng (trong tảng đá)
См. также в других словарях:
Mun — steht für: einen Fluss im Isaan (Thailand), siehe Mun (Fluss) Munition beim Militär eine französische Gemeinde, siehe Mun (Hautes Pyrénées) Mun (Währung), eine alte koreanische Währung Mun ist der Familienname folgender Personen: Mun Gyong ae (*… … Deutsch Wikipedia
MUN — Pour les articles homonymes, voir MUN (homonymie). Simulation des Nations unies à Stuttgart (Allemagne). Modèle des Nations unies ou MUN … Wikipédia en Français
Mun — may refer to: Contents 1 Surname 2 Other Surname Thomas Mun (1571 – 1641) an English writer on economics … Wikipedia
MUN — can refer to: * Mun River, a river in Thailand * Mun, Hautes Pyrénées, a commune in the Hautes Pyrénées département in southwestern France * Korean mun, a historical currency of Joseon Korea * Mun (religion), a shamanistic religion of the Lepcha… … Wikipedia
MUN (A. de) — MUN ALBERT DE (1841 1914) Homme politique et dirigeant catholique français. Officier de carrière, Albert de Mun est fait prisonnier en 1870; la captivité l’amène à réfléchir aux causes de la défaite, et la Commune à mesurer la désorganisation… … Encyclopédie Universelle
Mun — Mun, 1) [mœ̃], Albert de, französischer Sozialpolitiker, * Lumigny (Département Seine et Marne) 28. 2. 1841, ✝ Bordeaux 6. 10. 1914; gründete 1871 angeregt von W. E. von Ketteler und als Reaktion auf die Pariser Kommune »katholische… … Universal-Lexikon
munþa- — *munþa , *munþaz germ., stark. Maskulinum (a): nhd. Mund ( Maskulinum); ne. mouth (Neutrum); Rekontruktionsbasis: got., an., ae., afries., anfrk., as., ahd.; … Germanisches Wörterbuch
Mun — País … Wikipedia Español
Mun — Mun, n. [See {Mouth}.] The mouth. [Obs.] [1913 Webster] One a penny, two a penny, hot cross buns, Butter them and sugar them and put them in your muns. Old Rhyme. Halliwell. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
mün — mün·chen glad·bach; mün·ster; … English syllables
Mun|da — «MUN dah», noun. an Austro Asiatic group of languages spoken on the southern slopes of the Himalayas and in central India … Useful english dictionary