-
1 frumpish
/'frʌmpiʃ/ Cách viết khác: (frumpy) /'frʌmpi/ * tính từ - ăn mặc lôi thôi lếch thếch -
2 frumpy
/'frʌmpiʃ/ Cách viết khác: (frumpy) /'frʌmpi/ * tính từ - ăn mặc lôi thôi lếch thếch -
3 grumpish
/'grʌmpiʃ/ Cách viết khác: (grumpy) /'grʌmpi/ * tính từ - gắt gỏng; cục cằn -
4 grumpy
/'grʌmpiʃ/ Cách viết khác: (grumpy) /'grʌmpi/ * tính từ - gắt gỏng; cục cằn -
5 rompish
/'rɔmpiʃ/ Cách viết khác: (rompy) /'rɔmpi/ * tính từ - thích nô đùa ầm ĩ -
6 rompy
/'rɔmpiʃ/ Cách viết khác: (rompy) /'rɔmpi/ * tính từ - thích nô đùa ầm ĩ -
7 tampion
/'tæmpiən/ Cách viết khác: (tompion) /'tɔmpiən/ * danh từ - nút miệng súng -
8 tompion
/'tæmpiən/ Cách viết khác: (tompion) /'tɔmpiən/ * danh từ - nút miệng súng -
9 accomplished
/ə'kɔmpiʃt/ * tính từ - đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn - được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...) =an accomplished musician+ một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo -
10 bumpy
/'bʌmpi/ * tính từ - gập ghềnh, mấp mô, xóc (đường) - (hàng không) nhiều lỗ hổng không khí -
11 clumpish
/'klʌmpiʃ/ * tính từ - vụng về, nặng nề -
12 competition
/,kɔmpi'tiʃn/ * danh từ - sự cạnh tranh =trade competition between two countries+ sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước =to enter into competition+ cạnh tranh nhau - sự tranh giành (địa vị...) - cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức =a swimming competition+ cuộc thi bơi =to be in competition with+ cuộc thi đấu với -
13 compilation
/,kɔmpi'leiʃn/ * danh từ - sự biên soạn, sự sưu tập tài liệu - tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập -
14 damping
/'dæmpiɳ/ * danh từ - sự làm ẩm, sự thấm ướt - sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần =vibration damping+ sự tắt dần của dao động - (rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần -
15 dampish
/'dæmpiʃ/ * tính từ - hơi ướt, hơi ẩm -
16 dampishness
/'dæmpiʃnis/ * danh từ - sự hơi ướt, sự hơi ẩm -
17 dampy
/'dæmpi/ * tính từ - ấm, hơi ấm - có hơi độc, có khí nổ (mỏ) -
18 dumping
/'dʌmpiɳ/ * danh từ - sự đổ thành đống (rác...); sự vứt bỏ, gạt bỏ (ai...) - (thương nghiệp) Đumpinh, sự bán hạ hàng ế thừa ra thị trường nước ngoài -
19 dumpy
/'dʌmpi/ * tính từ - buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán - lùn bè bè, chắc mập * danh từ - giống gà lùn đumpi -
20 humpy
/'hʌmpi/ * danh từ - (Uc) túp lều * tính từ - gù; có bướu ở lưng
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Mpi 69 — ist die Kurzbezeichnung für zwei Maschinenpistolenmodelle: für die österreichische 9mm MPi Steyr MPi 69 für die Kleinkaliber MPi Maschinenpistole Modell 69 aus DDR Fertigung Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Untersche … Deutsch Wikipedia
Mpi — may refer to: * Mpi people, an ethnic group * Message Passing Interface, a method of messagingee also* MPI … Wikipedia
MPI — MPI многозначная аббревиатура: Message Passing Interface программный интерфейс (API) для передачи информации, который позволяет обмениваться сообщениями между процессами, выполняющими одну задачу. Multi Point Interface … … Википедия
MPI — Abreviatura de posición fetal mentoposterior izquierda. Diccionario Mosby Medicina, Enfermería y Ciencias de la Salud, Ediciones Hancourt, S.A. 1999 … Diccionario médico
MPI — UK US noun [S] ECONOMICS ► ABBREVIATION for MARGINAL PROPENSITY TO IMPORT(Cf. ↑marginal propensity to import) … Financial and business terms
MPI-A — MPI für Astronomie, Heidelberg/Calar Alto … Acronyms
MPI-B — MPI für Bildungsforschung, Berlin … Acronyms
MPI-EP — MPI für Extraterristrische Physik, Garching … Acronyms
MPI-KP — MPI für Kernphysik, Heidelberg … Acronyms
MPI-RA — MPI für Radioastronomie, Bonn/Effelsberg (s. MPIfR) … Acronyms
MPI-ZF — MPI für Züchtungsforschung, Köln … Acronyms