Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

moment

  • 1 moment

    /'moumənt/ * danh từ ((thông tục) (cũng) mo) - chốc, lúc, lát =wait a moment+ đợi một lát =at any moment+ bất cứ lúc nào =the [very] moment [that]+ ngay lúc mà =at the moment+ lúc này, bây giờ =at that moment+ lúc ấy, lúc đó - tầm quan trọng, tính trọng yếu =an affair of great moment+ một việc đó có tầm quan trọng lớn =a matter of moment+ một vấn đề quan trọng - (kỹ thuật), (vật lý) Mômen

    English-Vietnamese dictionary > moment

  • 2 moment

    n. Ib nyuag pliag; ziag no

    English-Hmong dictionary > moment

  • 3 moment of truth

    /'mouməntəv'tru:θ/ * danh từ - lúc người đấu bò sắp hạ thủ (con bò) - giờ phút thử thách, lúc gay go quyết định

    English-Vietnamese dictionary > moment of truth

  • 4 anxious

    /'æɳkʃəs/ * tính từ - áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn =to be anxious about something+ lo âu, áy náy về cái gì =to be anxious for someone+ lo lắng cho ai - ước ao, khao khát; khắc khoải =to be anxious for sommething+ khát khao điều gì =to be anxious to do something+ ước ao làm gì - đáng lo ngại, nguy ngập =an anxious moment+ lúc nguy ngập =an anxious state of affairs+ sự tình đáng lo ngại =to be on the anxious seat (bench)+ bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa

    English-Vietnamese dictionary > anxious

  • 5 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 6 hectic

    /'hektik/ * tính từ - cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa =for a hectic moment+ trong một lúc cuồng nhiệt - (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi =hectic fever+ sốt lao phổi - ửng đỏ vì lên cơn sốt * danh từ - sốt lao phổi - người mắc bệnh lao phổi - sự ửng đỏ vì lên cơn sốt

    English-Vietnamese dictionary > hectic

  • 7 just

    /dʤʌst/ * tính từ - công bằng =to be just to someone+ công bằng đối với ai - xứng đáng, đích đáng, thích đáng =a just reward+ phần thưởng xứng đáng =a just punishment+ sự trừng phạt đích đáng - chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải =just cause+ chính nghĩa - đúng, đúng đắn, có căn cứ * phó từ - đúng, chính =just at that spot+ đúng ở chỗ đó =just here+ chính tại đây =just three o'clock+ đúng ba giờ =just as you say+ đúng như anh nói =just so+ đúng vậy =that is just it+ đúng như thế đấy - vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp =I just caught the train+ tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa =just in time+ vừa đúng lúc - vừa mới =I have just seen him+ tôi vừa mới trông thấy nó =just now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi - chỉ =take just one+ chỉ được lấy một chiếc thôi =just a moment, please!+ yêu cầu chỉ đợi cho một lát =I'll say just this+ tôi sẽ chỉ nói điều này thôi - (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là =it is just splendid+ thật đúng là lộng lẫy - (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem =just feel it+ thử mà xem =just shut the door, will you?+ phiền ông đóng hộ cửa một tí * danh từ & nội động từ - (như) joust

    English-Vietnamese dictionary > just

  • 8 mo

    /mou/ * danh từ - (thông tục) (như) moment

    English-Vietnamese dictionary > mo

  • 9 notice

    /'noutis/ * danh từ - thông tri, yết thị, thông cáo =public notice+ yết thị cho công chúng =to put a notice in the papers+ đăng thông cáo trên báo =notice is hereby given that+ thông báo cho công chúng biết rằng - lời báo trước; sự báo trước; thời hạn =at short notice+ trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu =at the shortest notice+ trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức =at a moment's notice+ notice ngay lập tức, tức khắc =loan at notice+ sự cho vay có thời hạn =deposit at short notice+ sự cho vay có thời hạn ngắn =to take one's notice+ được báo phải thôi việc =take notice that+ tôi báo trước cho anh biết rằng - đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch) - sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết =he did not take the slightest notice of me+ hắn không để ý đến tôi một chút nào =to come into notice+ làm cho phải chú ý đến =to bring something to someone's notice+ làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì =baby takes notice+ em bé tỏ vẻ biết * ngoại động từ - chú ý, để ý, nhận biết =I ứan't noticing+ tôi không chú ý =to notice someone in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông - báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc... =to be noticed to wuit+ được báo trước phải dọn đi - nhận xét về (ai, cái gì) - chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với

    English-Vietnamese dictionary > notice

  • 10 precise

    /pri'sais/ * tính từ - đúng, chính xác =at the precise moment+ vào đúng lúc - tỉ mỉ, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ (người...)

    English-Vietnamese dictionary > precise

  • 11 right

    /rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > right

  • 12 spur

    /spə:/ * danh từ - đinh thúc ngựa - cựa (gà) - cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi) - (thực vật học) cựa (ở cánh hoa...) - mũi núi - tường cựa gà (chạy ngang bức thành) - sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ =on the spur of the moment+ do sự khích lệ của tình thế !to need the spur - uể oải, cần được lên dây cót !to win one's spurs - (sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ - (từ lóng) nổi tiếng * ngoại động từ - thúc (ngựa) - lắp đinh (vào giày) - lắp cựa sắt (vào cựa gà) - khích lệ, khuyến khích =to spur someone to do something+ khuyến khích ai làm việc gì * nội động từ - thúc ngựa - ((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã !to spur a willing horse - làm phiền một cách không cần thiết

    English-Vietnamese dictionary > spur

  • 13 unguarded

    /'ʌn'gɑ:did/ * tính từ - không được giữ gìn, không được bảo vệ, không phòng thủ - vô ý, không chú ý =unguarded moment+ lúc vô ý - không đề phòng, không cảnh giác, khinh suất - không thận trọng, không giữ gìn =unguarded speech+ bài diễn văn không thận trọng; lời nói không giữ gìn

    English-Vietnamese dictionary > unguarded

  • 14 unguided

    /'ʌn'gaidid/ * tính từ - không có người hướng dẫn, không được hướng dẫn - không lái, không điều khiển (vũ khí) - không tự chủ, vô ý =in an unguided moment+ trong lúc vô ý

    English-Vietnamese dictionary > unguided

  • 15 wait

    /weit/ * danh từ - sự chờ đợi; thời gian chờ đợi =to have a long wait at the station+ phải chờ đợi lâu ở ga - sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục =to lie in wait for+ nằm rình, mai phục =to lay wait for+ bố trí mai phục; đặt bẫy - (số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô-en * nội động từ - chờ, đợi =to wait until (till)...+... đợi đến khi... =please wait a bit (moment, minute)+ xin đợi một lát =to wait about (around)+ đứng chờ lâu một chỗ =to wait for somebody+ chờ ai =to keep a person waiting+ bắt ai chờ đợi =wait and see!+ chờ xem - hầu bàn =to wait at table; mỹ to wait on table+ hầu bàn * ngoại động từ - chờ, đợi =to wait orders+ đợi lệnh =to wait one's turn+ đợt lượt mình - hoãn lại, lùi lại =don't wait dinner for me+ cứ ăn trước đừng đợi tôi - (từ cổ,nghĩa cổ) theo hầu !to wait on (upon) - hầu hạ, phục dịch - đến thăm (người trên mình) - (thể dục,thể thao) bám sát (địch thủ) !to wait up for someone - (thông tục) thức đợi ai

    English-Vietnamese dictionary > wait

  • 16 weak

    /wi:k/ * tính từ - yếu, yếu ớt =to grow weak+ yếu đi - thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược =a weak moment+ một phút yếu đuối =weak character+ tính tình nhu nhược mềm yếu - kém, non; thiếu quá =weak in algebra+ kém về đại số =weak memory+ trí nhớ kém =weak sight and hearing+ mắt kém tai nghễnh ngãng =a weak team of volleyball players+ một đội bóng chuyền kém =a weak staff+ biên chế thiếu quá - loãng, nhạt =weak tea+ trà loãng

    English-Vietnamese dictionary > weak

См. также в других словарях:

  • moment — [ mɔmɑ̃ ] n. m. • 1119; lat. momentum, contract. de movimentum « mouvement » I ♦ 1 ♦ Espace de temps limité (relativement à une durée totale) considéré le plus souvent par rapport aux faits qui le caractérisent. ⇒ 2. instant, intervalle; heure,… …   Encyclopédie Universelle

  • moment — 1. (mo man) s. m. 1°   Partie petite, mais indéterminée, du temps. •   Un moment donne au sort des visages divers, CORN. Cid, I, 1. •   Un moment l a fait naître, un moment va l éteindre, CORN. ib. II, 3. •   Un moment est bien long à qui ne sait …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • moment — MOMÉNT, momente, s.n. 1. Interval scurt de timp; clipă, secundă. ♢ loc. adj. De moment = de scurtă durată; efemer; vremelnic. ♢ loc. adv. Pentru moment = provizoriu, deocamdată, pentru scurt timp. Pe moment = în prima clipă, în acea clipă. În tot …   Dicționar Român

  • Moment — Moment(s) may refer to: Moment (time) Contents 1 Science, engineering, and mathematics 2 Art and entertainment …   Wikipedia

  • moment — MOMENT. s. m. Instant, la plus petite partie du temps qu on puisse s imaginer. Il n y a aucun moment dans la vie où nous n ayons besoin de la toute puissance de Dieu pour nous conserver. le moment de la conception. le moment de la mort. l… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Moment — Mo ment, n. [F. moment, L. momentum, for movimentum movement, motion, moment, fr. movere to move. See {Move}, and cf. {Momentum}, {Movement}.] 1. A minute portion of time; a point of time; an instant; as, at that very moment. [1913 Webster] In a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • moment — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. momentncie {{/stl 8}}{{stl 20}} {{/stl 20}}{{stl 12}}1. {{/stl 12}}{{stl 7}} relatywnie mały odcinek czasu; chwila, chwilka : {{/stl 7}}{{stl 10}}Zrobić coś, przyjść, wyjść za moment. To zajmie tylko… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • moment — mòment (mòmenat, momȅnt) m <G mn nātā> DEFINICIJA 1. a. kratak interval; čas, tren, trenutak b. poseban trenutak u vremenu, naročito u sadašnjosti [u ovom momentu važno je biti priseban] 2. a. izdvojeni dio čega što se zbiva, događaja ili… …   Hrvatski jezični portal

  • Moment — Sm std. (13. Jh.), mhd. mōmente f Entlehnung. Ist entlehnt aus l. mōmentum n., eigentlich Bewegung, Dauer einer Bewegung , zu l. movēre bewegen . Im Sinne von Bewegkraft, ausschlaggebende Kraft daneben Moment n. Das maskuline Genus nach frz.… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Moment — ¹Moment Atemzug, Augenblick, Minute, Nu, Sekunde. ²Moment Element, Faktor, Gesichtspunkt, Hinsicht, Umstand; (bildungsspr.): Aspekt. * * * Moment: I.Moment,der:1.⇨Augenblick(1)–2.imM.:⇨jetzt(1);imletztenM.:⇨Augenblick(2);voreinemM.:⇨eben(2) …   Das Wörterbuch der Synonyme

  • moment — (n.) mid 14c., very brief portion of time, instant, in moment of time, from O.Fr. moment (12c.) moment, minute; importance, weight, value or directly from L. momentum movement, motion; moving power; alteration, change; also short time, instant… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»