Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

military

  • 1 military

    /'militəri/ * tính từ - (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự * danh từ - (thường) the military quân đội, bộ đội

    English-Vietnamese dictionary > military

  • 2 military

    n. Pawg tub rog
    adj. Fab tub rog

    English-Hmong dictionary > military

  • 3 military government

    /'militəri'gʌvnmənt/ * danh từ - chính phủ quân sự (của quân chiếm đóng ở nước bị chiếm đóng)

    English-Vietnamese dictionary > military government

  • 4 military intelligence

    /'militəriin'telidʤəns/ * danh từ - tình báo quân đội

    English-Vietnamese dictionary > military intelligence

  • 5 military law

    /'militəri'lɔ:/ * danh từ - quân pháp

    English-Vietnamese dictionary > military law

  • 6 military police

    /'militəripə'li:s/ * danh từ - quân cảnh

    English-Vietnamese dictionary > military police

  • 7 military science

    /'militəri'saiəns/ * danh từ - khoa học quân sự

    English-Vietnamese dictionary > military science

  • 8 semi-military

    /'semi'militəri/ * tính từ - nửa quân sự

    English-Vietnamese dictionary > semi-military

  • 9 academy

    /ə'kædəmi/ * danh từ - học viện =a military academy+ học viện quân sự - viện hàn lâm - trường chuyên nghiệp - trường tư thục (dành cho trẻ em nhà giàu) - vườn A-ca-đê-mi (khu vườn gần A-ten nơi Pla-ton giảng triết học); trường phái triết học Pla-ton; môn đệ của Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > academy

  • 10 base

    /beis/ * danh từ - cơ sở, nền, nền tảng, nền móng - đáy, chấn đế - căn cứ =air base+ căn cứ không quân =military base+ căn cứ quân sự =base of operation+ căn cứ tác chiến - (toán học) đường đáy, mặt đáy =base of a triangle+ đáy tam giác - (toán học) cơ số =base of logarithm+ cơ số của loga - (ngôn ngữ học) gốc từ - (hoá học) Bazơ !to be off one's base - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí !to get to first base - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì) * ngoại động từ - đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên - dựa vào, căn cứ vào =to base oneself on facts+ dựa vào thực tế * tính từ - hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ - thường, không quý (kim loại) =base metals+ kim loại thường - giả (tiền) =base coin+ đồng tiền giả

    English-Vietnamese dictionary > base

  • 11 consolidate

    /kən'sɔlideit/ * ngoại động từ - làm (cho) chắc, củng cố =to consolidate the road surface+ làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...) =to consolidate a military position+ củng cố một vị trí quân sự =to consolidate one's position+ củng cố địa vị =to consolidate the friendship between two countries+ củng cố tình hữu nghị giữa hai nước - hợp nhất, thống nhất =to consolidate two factories+ hợp nhất hai nhà máy * nội động từ - trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc

    English-Vietnamese dictionary > consolidate

  • 12 cross

    /krɔs/ * danh từ - cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) - đạo Cơ-đốc =to follow the cross+ theo đạo Cơ-đốc - dấu chữ thập, hình chữ thập =to make a cross+ đánh dấu chữ thập - dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t) - nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan =to bear one's cross+ chịu đựng đau khổ - bội tính =the Military Cross+ bội tinh chiến công - sự tạp giao; vật lai giống =a mule is a cross between a horse and an ass+ la là vật lai giống giữa ngựa và lừa - sự pha tạp - (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp !the Cross - cây thánh giá của Đức Chúa !the Cross of the Legion of Honour - Bắc đẩu bội tinh hạng năm !the Red Cross - hội chữ thập đỏ !to make one's cross - đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết) * tính từ - chéo nhau, vắt ngang =cross lines+ đường chéo nhau - (thông tục) bực mình, cáu, gắt =to be cross with someone+ cáu với ai - đối, trái ngược, ngược lại =two cross winds+ hai luồng giá trái ngược - lai, lai giống =a cross breed+ giống lai - (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương !as cross as two sticks - tức điên lên * ngoại động từ - qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua =to cross the sea+ vượt biên - gạch ngang, gạch chéo, xoá =to cross a cheque+ gạch chéo tờ séc - đặt chéo nhau, bắt chéo =to cross one's legs+ bắt chéo chân - gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường) - cưỡi (ngựa) - viết đè lên (một chữ, một trang đã viết) - cản trở, gây trở ngại =to cross someone+ cản trở ai =to cross a plan+ gây trở ngại cho một kế hoạch - tạp giao, lai giống (động vật) =to cross a horse with an ass+ lai giống ngựa với lừa * nội động từ - vượt qua, đi qua - gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau =the two roads cross+ hai con đường gặp nhau !to cross off (out) - gạch đi, xoá đi !to cross over - đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua - tạp giao, lai giống !to cross oneself - (tôn giáo) làm dấu chữ thập !to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed - móc ngón tay vào nhau để cầu may - làm dấu thánh giá !to cross one's mind - chợt nảy ra trong óc !to cross someone's hand with a piece of money - cho người nào tiền, thưởng tiền người nào !to cross someone's path - gặp ai - ngáng trở kế hoạch của ai !to cross the Styx - (xem) Styx !to cross swords - (xem) sword

    English-Vietnamese dictionary > cross

  • 13 dodge

    /dɔdʤ/ * danh từ - động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...) - sự lẫn tránh (một câu hỏi...) - thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới =a good dodge for remembering names+ một mẹo hay để nhớ tên - sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình - sự rung chuông lạc điệu (chuông chùm) * nội động từ - chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...) - tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác - rung lạc điệu (chuông chùm) * ngoại động từ - né tránh =to dodge a blow+ né tránh một đòn - lẩn tránh =to dodge a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to dodge draft (military service)+ lẩn tránh không chịu tòng quân - dùng mánh khoé để lừa gạt; cợt, giỡn, chơi xỏ (ai) - hỏi lắt léo (ai) - kéo tới, kéo lui, giật tới giật lui (vật gì) !to dodge about !to dodge in and out - chạy lắt léo, lách

    English-Vietnamese dictionary > dodge

  • 14 engineering

    /,endʤi'niəriɳ/ * danh từ - kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư, nghề công trình sư - kỹ thuật xấy dựng ((cũng) civil engineerings) =military engineering+ kỹ thuật công binh - (số nhiều) ruốm khứ mánh khoé

    English-Vietnamese dictionary > engineering

  • 15 honour

    /'ɔnə/ Cách viết khác: (honor) /'ɔnə/ * danh từ - danh dự, danh giá, thanh danh =word of honour+ lời nói danh dự =upon my honour; (thông tục) honour bright+ tôi xin lấy danh dự mà thề =point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự - vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh =such a man is an honour to his country+ một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc - lòng tôn kính; sự kính trọng =to pay somebody the honour+ tỏ lòng kính trọng ai =in honour of+ để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với - danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) - địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng =to attain the highest honours+ đạt tới địa vị cao nhất - huân chương; huy chương - (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể =to be buried with military honours+ chôn cất theo nghi lễ quân đội =last (funeral) honours+ tang lễ trọng thể =honours of war+ những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) - (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) =to take honours in history+ thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử - (Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng) !Your Honour !His Honour - thưa ngài, thưa tướng công - (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ - (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) * ngoại động từ - tôn kính, kính trọng - ban vinh dự cho - (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)

    English-Vietnamese dictionary > honour

  • 16 leakage

    /'li:kidʤ/ * danh từ - sự lọt qua, sự rỉ ra, sự rò ra, sự thoát ra - sự để lọt, sự để lộ =leakage of military secrets+ sự để lọt những bí mật quân sự ra ngoài - sự biến mất một cách phi pháp (tiền...) - kẽ hở, lỗ hở - vật lọt qua, vật rỉ ra

    English-Vietnamese dictionary > leakage

  • 17 liability

    /,laiə'biliti/ * danh từ - trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý =liability for military service+ nghĩa vụ tòng quân - (số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả =to be unable to meet one's liabilities+ không có khả năng trả nợ - (+ to) khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ =liability error+ khả năng mắc sai lầm =liability to accidents+ khả năng xảy ra tai nạn - cái gây khó khăn trở ngại; cái của nợ, cái nợ đời

    English-Vietnamese dictionary > liability

  • 18 m.p.

    /'empi:/ * danh từ - (viết tắt) của Member of Parliament nghị sĩ quốc hội Anh... - (viết tắt) của Military police quân cảnh - (viết tắt) của mounted police cảnh sát cưỡi ngựa

    English-Vietnamese dictionary > m.p.

  • 19 making

    /'meikiɳ/ * danh từ - sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo - sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công =military services can be the making of him+ nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên - (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố =to have the makings of a great writer+ có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu - mẻ, số lượng làm ra !in the making - đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển =a poet in the making+ một nhà thơ tài năng đang nảy nở

    English-Vietnamese dictionary > making

  • 20 royal

    /'rɔiəl/ * tính từ - (thuộc) vua =the royal family+ hoàng gia =prince royal+ hoàng thái tử - (Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh) =Royal Military Academy+ học viện quân sự hoàng gia =Royal Air Eorce+ không quân hoàng gia =Royal Navy+ hải quân hoàng gia - như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy =to give someone a royal welcome+ đón tiếp ai một cách trọng thể !to be in royal spirits - cao hứng !to have a royal time - được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích * danh từ - (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân - (như) royal_stag - (hàng hải) (như) royal_sail - (the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)

    English-Vietnamese dictionary > royal

См. также в других словарях:

  • military deception — planned and executed by and in support of all levels of command to support the prevention of the inadvertent compromise of sensitive or classified activities, capabilities, or intentions. Deceptive OPSEC measures are designed to distract foreign… …   Military dictionary

  • military van (container) — Military owned, demountable container, conforming to US and international standards, operated in a centrally controlled fleet for movement of military cargo. Also called MILVAN …   Military dictionary

  • military geographic documentation — Military geographic information that has been evaluated, processed, summarized, and published …   Military dictionary

  • military resources — Military and civilian personnel, facilities, equipment, and supplies under the control of a Department of Defense component …   Military dictionary

  • military options — A range of military force responses that can be projected to accomplish assigned tasks. Options include one or a combination of the following: civic action, humanitarian assistance, civil affairs, and other military activities to develop positive …   Military dictionary

  • military intelligence — Intelligence on any foreign military or military related situation or activity which is significant to military policymaking or the planning and conduct of military operations and activities. Also called MI …   Military dictionary

  • Military Intelligence Integrated Data System/Integrated Database — An architecture for improving the manner in which military intelligence is analyzed, stored, and disseminated. The Integrated Database (IDB) forms the core automated database for the Military Intelligence Integrated Data System (MIIDS) program… …   Military dictionary

  • military civic action — The use of preponderantly indigenous military forces on projects useful to the local population at all levels in such fields as education, training, public works, agriculture, transportation, communications, health, sanitation, and others… …   Military dictionary

  • Military Intelligence Board — A decisionmaking forum which formulates Defense intelligence policy and programming priorities. The Military Intelligence Board, chaired by the Director, Defense Intelligence Agency, who is dual hatted as Director of Military Intelligence,… …   Military dictionary

  • military objective — A derived set of military actions to be taken to implement National Command Authorities guidance in support of national objectives. A military objective defines the results to be achieved by the military and assign tasks to commanders. See also… …   Military dictionary

  • military operations other than war — Operations that encompass the use of military capabilities across the range of military operations short of war. These military actions can be applied to complement any combination of the other instruments of national power and occur before,… …   Military dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»