Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

mat+de+surface

  • 1 surface

    /'sə:fis/ * danh từ - mặt, mặt ngoài bề mặt =a cube has six surface s+ hình lập phương có sáu mặt =his politeness is only on (of) the surface+ sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt - (định ngữ) bề ngoài =surface impressions+ những ấn tượng bề ngoài - (định ngữ) ở mặt biển =surface craft+ tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm) =surface mail+ thư gửi đường biển - (toán học) mặt =plane surface+ mặt phẳng =surface of contact+ mặt tiếp xúc * ngoại động từ - trang trí mặt ngoài - cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm) * nội động từ - nổi lên mặt nước (tàu ngầm)

    English-Vietnamese dictionary > surface

  • 2 surface noise

    /'sə:fis'nɔiz/ * danh từ - tiếng mặt (tiếng kim máy hát chạy trên đĩa hát)

    English-Vietnamese dictionary > surface noise

  • 3 surface-man

    /'sə:fismən/ * danh từ - thợ tuần đường (đường sắt) - thợ tầng mặt (mỏ)

    English-Vietnamese dictionary > surface-man

  • 4 surface-tension

    /'sə:fis,tenʃn/ * danh từ - sức căng bề mặt

    English-Vietnamese dictionary > surface-tension

  • 5 surface-water

    /'sə:fis,wɔ:tə/ * danh từ - (địa lý,địa chất) nước trên mặt

    English-Vietnamese dictionary > surface-water

  • 6 re-surface

    /'ri:'sə:fis/ * ngoại động từ - làm láng bóng lại (mặt, giây...) - rải nhựa lại (một đường...) * nội động từ - lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm...); lại nổi lên trên mặt

    English-Vietnamese dictionary > re-surface

  • 7 die Oberfläche

    - {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước - {outside} bên ngoài, thế giới bên ngoài, hành khách ngồi phía ngoài, những tờ giấy ngoài - {superficies} diện tích, vẻ ngoài - {surface} mặt ngoài bề mặt, ở mặt biển = mit matter Oberfläche {frosted}+ = die Oberfläche behandeln von {to surface}+ = an der Oberfläche befindlich {superficial}+ = eine glatte Oberfläche verleihen {to surface}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Oberfläche

  • 8 ruffle

    /'rʌfl/ * danh từ - diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo) - lằn gợn, sóng gợn lăn tăn =ruffle on the surface of the water+ sóng gợn lăn tăn trên mặt nước - khoang cổ (ở loài chim, loài thú) - sự mất bình tĩnh - hồi trông rền nhẹ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động =a life without ruffle+ một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn * ngoại động từ - làm rối, làm xù lên =to ruffle someone's hair+ là rối tóc ai =to ruffle up its feathers+ xù lông lên - làm gợn sóng lăn tăn =to ruffle the surface of the water+ làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn - làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình - làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh =to ruffle someone's feelings+ làm mếch lòng ai - kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo) * nội động từ - rối, xù (tóc, lông) - gợn sóng lăn tăn (mặt nước) - bực tức; mất bình tĩnh - nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ =to ruffle it out+ vênh váo, ngạo mạn

    English-Vietnamese dictionary > ruffle

  • 9 die Fläche

    - {area} diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở, phạm vi, tầm, rađiô vùng - {bed} cái giường, nền, lòng, lớp, nấm mồ, hôn nhân, vợ chồng - {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, mặt trước, mặt phía trước - {field} đồng ruộng, cánh đồng, mỏ, khu khai thác, bâi chiến trường, nơi hành quân, trận đánh, sân, các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi, dải, nên, lĩnh vực, trường - {flat} dãy phòng, căn phòng, căn buồng, ngăn, gian, tầng, mặt phẳng, miền đất phẳng, miền đất thấp, miền đầm lầy, thuyền đáy bằng, rổ nông, hộp nông, toa trần flat-car), phần phông đã đóng khung - dấu giáng, giày đề bằng, kẻ lừa bịp, lốp bẹp, lốp xì hơi - {plain} đồng bằng - {plane} cây tiêu huyền plane-tree, platan), cái bào, mặt bằng, cánh máy bay, máy bay, mặt tinh thể, đường chính, mức, trình độ - {range} dãy, hàng, phạm vị, loại, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng - {surface} mặt ngoài bề mặt, ở mặt biển - {tract} miền, bộ máy, đường, khoảng, luận văn ngắn = die matte Fläche {mat}+ = die runde Fläche {disc; disk}+ = die ebene Fläche {level}+ = die konkave Fläche {concave}+ = die geneigte Fläche {incline}+ = die waagerechte Fläche {level plane}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Fläche

  • 10 die Außenseite

    - {exteriority} tình trạng bên ngoài, tính bên ngoài, tính rộng ngoài - {external} - {outside} bề ngoài, bên ngoài, thế giới bên ngoài, hành khách ngồi phía ngoài, những tờ giấy ngoài - {surface} mặt, mặt ngoài bề mặt, ở mặt biển

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Außenseite

  • 11 der Tragflügel

    (Luftfahrt) - {surface} mặt, mặt ngoài bề mặt, bề ngoài, ở mặt biển

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Tragflügel

  • 12 ebnen

    - {to even} san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng, sánh được với, ngang với - {to flatten} dát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng, đánh ngã sóng soài, trở nên phẳng bẹt, trở nên yên tĩnh, trở nên yên lặng, dịu lại, bay hơi, bay mùi, hả - {to level} làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm - {to plane} bào, làm bằng phẳng, đi du lịch bằng máy bay, lướt xuống - {to smooth} làm cho nhẵn, giải quyết, dàn xếp, làm ổn thoả, che giấu, làm liếm, gọt giũa, lặng, yên lặng, dịu đi - {to surface} trang trí mặt ngoài, cho nổi lên mặt nước, nổi lên mặt nước

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ebnen

  • 13 skew

    /skju:/ * tính từ - nghiêng, xiên =skew line+ đường xiên - (toán học) ghềnh =skew curve+ đường ghềnh; =skew ruled surface+ mặt kẻ ghềnh - (toán học) đối xứng lệch =skew determinant+ định thức đối xứng lệch * danh từ - mặt nghiêng, phần nghiêng; mặt nghiêng của mái đầu hồi; phần nghiêng ở đầu trụ - gạch đá gá ở đầu hồi * nội động từ - đi nghiêng, đi xiên - (tiếng địa phương) liếc nhìn * ngoại động từ - làm nghiêng đi, làm xiên đi - bóp méo, xuyên tạc

    English-Vietnamese dictionary > skew

  • 14 oberflächlich

    - {butterfly} - {casual} tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định, tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường, vô ý tứ, cẩu thả, tuỳ tiện, không đều, thất thường, lúc có lúc không - {cursory} vội, nhanh, lướt qua - {flashy} hào nhoáng, loè loẹt, sặc sỡ, thích chưng diện - {flimsy} mỏng manh, mỏng mảnh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn - {futile} vô ích, không có hiệu quả, không đáng kể, phù phiếm - {lightly} nhẹ, nhẹ nhàng - {outward} ở ngoài, bên ngoài, hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, thiển cận, outwards - {perfunctory} chiếu lệ, đại khái, làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái - {shallow} nông, cạn - {skin-deep} không sâu, không quá lần da, không bền, chỉ có bề ngoài - {slight} thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, qua loa, sơ sài, không đang kể, mong manh - {superficial} ở bề mặt, vuông, diện tích super) - {surface} - {trivial} không quan trọng, không có tài cán gì, vô giá trị, thông thường = oberflächlich leben {to fribble}+ = oberflächlich erneuern (Reifen) {to topcap}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > oberflächlich

  • 15 auftauchen

    - {to appear} xuất hiện, hiện ra, ló ra, trình diện, ra mắt, được xuất bản, hình như, có vẻ, biểu lộ, lộ ra - {to emerge} nổi lên, lòi ra, nổi bật lên, rõ nét lên, nảy ra, thoát khỏi - {to loom} hiện ra lờ mờ, hiện ra lù lù, hiện ra to lớn = auftauchen (Fragen) {to come up}+ = auftauchen (U-Boot) {to surface}+ = wieder auftauchen {to break water; to resurge}+ = plötzlich auftauchen {to drop in}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auftauchen

  • 16 conical

    /'kɔnikəl/ * tính từ - hình nón =conical hat+ cái nón =conical surface+ mặt nón

    English-Vietnamese dictionary > conical

  • 17 consolidate

    /kən'sɔlideit/ * ngoại động từ - làm (cho) chắc, củng cố =to consolidate the road surface+ làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...) =to consolidate a military position+ củng cố một vị trí quân sự =to consolidate one's position+ củng cố địa vị =to consolidate the friendship between two countries+ củng cố tình hữu nghị giữa hai nước - hợp nhất, thống nhất =to consolidate two factories+ hợp nhất hai nhà máy * nội động từ - trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc

    English-Vietnamese dictionary > consolidate

  • 18 curved

    /kə:vd/ * tính từ - cong =curved surface+ mặt cong

    English-Vietnamese dictionary > curved

  • 19 flection

    /flection/ * danh từ - sự uốn - chỗ uốn - (ngôn ngữ học) biến tố - (toán học) độ uốn =flexion of a surface+ độ uốn của một mặt

    English-Vietnamese dictionary > flection

  • 20 flexion

    /flexion/ * danh từ - sự uốn - chỗ uốn - (ngôn ngữ học) biến tố - (toán học) độ uốn =flexion of a surface+ độ uốn của một mặt

    English-Vietnamese dictionary > flexion

См. также в других словарях:

  • mat — {{11}}mat (adj.) 1640s, lusterless, dull (of a color or surface), from Fr. mat dull, dead surface, from O.Fr. mat beaten down, withered, afflicted, dejected; dull, which is perhaps from L. mattus maudlin with drink, from madere to be wet or… …   Etymology dictionary

  • Mat — Mat, n. [AS. matt, meatt, fr. L. matta a mat made of rushes.] 1. A thick flat fabric of sedge, rushes, flags, husks, straw, hemp, or similar material, placed on the floor and used for wiping and cleaning shoes at the door, for covering the floor… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Mat grass — Mat Mat, n. [AS. matt, meatt, fr. L. matta a mat made of rushes.] 1. A thick flat fabric of sedge, rushes, flags, husks, straw, hemp, or similar material, placed on the floor and used for wiping and cleaning shoes at the door, for covering the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Mat rush — Mat Mat, n. [AS. matt, meatt, fr. L. matta a mat made of rushes.] 1. A thick flat fabric of sedge, rushes, flags, husks, straw, hemp, or similar material, placed on the floor and used for wiping and cleaning shoes at the door, for covering the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • mat|ting — mat|ting1 «MAT ihng», noun. 1. a fabric of grass, straw, hemp, or other fiber, for covering floors, for mats, or for wrapping material. 2. mats. 3. the making of mats. mat|ting2 «MAT ihng», noun. the process of producing a mat surface, or such a… …   Useful english dictionary

  • mat — mat1 [mat] n. [ME matte < OE meatt < LL matta (> Ger matte) < Phoen word akin to Heb mittāh, a cover] 1. a flat, coarse fabric made of woven or plaited hemp, straw, rope, rushes, etc., often used as a floor covering 2. a piece of this …   English World dictionary

  • Surface de reference — Surface de référence En mécanique des fluides, la surface de référence est la surface choisie pour quantifier une force (portance, traînée) ou un moment de force. Forces Un exemple de calcul faisant intervenir la surface de référence est celui de …   Wikipédia en Français

  • mat — ► NOUN 1) a thick piece of material placed on the floor and used as protection from dirt or as a decorative rug. 2) a piece of resilient material for landing on in gymnastics or similar sports. 3) a small piece of material placed on a surface to… …   English terms dictionary

  • Mat — This article is about a piece of fabric. For other uses, see Mat (disambiguation). A welcome mat from Lexington, Massachusetts. A mat is a generic term for a piece of fabric or flat material, generally placed on a floor or other flat surface, and …   Wikipedia

  • Mat (picture framing) — For other uses, see Mat (disambiguation). Mats are available in a wide variety of colors and styles; this rack includes several hundred corner samples In the picture framing industry, a mat (or mount in British English) is a thin, flat piece of… …   Wikipedia

  • mat — 1. mat [ mat ] adj. inv. et n. m. • XII e; ar. mât « mort » ♦ Se dit, aux échecs, du roi qui est mis en échec et ne peut plus quitter sa place sans être pris. Le roi est mat. Échec et mat ! ♢ Par ext. Être mat : avoir un roi mat, avoir perdu. ⊗… …   Encyclopédie Universelle

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»