-
1 mark
/mɑ:k/ * danh từ - đồng Mác (tiền Đức) * danh từ - dấu, nhãn, nhãn hiệu - dấu, vết, lằn - bớt (người), đốm, lang (súc vật) =a horse with a white mark on its head+ một con ngựa có đốm trắng ở đầu - dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) - đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hit the mark+ bắn trúng đích; đạt mục đích =to miss the mark+ bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng - chứng cớ, biểu hiện =a mark of esteem+ một biểu hiện của sự quý trọng - danh vọng, danh tiếng =a man of mark+ người danh vọng, người tai mắt =to make one's mark+ nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng - mức, tiêu chuẩn, trình độ =below the mark+ dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ =up to the mark+ đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ - điểm, điểm số =to get good marks+ được điển tốt * ngoại động từ - đánh dấu, ghi dấu =to mark a passage in pencil+ đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì - cho điểm, ghi điểm - chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng =to speak with a tone which marks all one's displeasure+ nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng =the qualities that mark a greal leader+ đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại - để ý, chú ý =mark my words!+ hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói !to mark down - ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) !to mark off - chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a word clearly marked off from the others+ một từ được phân biệt với các từ khác !to mark out - giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) - vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch) !to mark out for - chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) !to make up - ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) - định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) !to mark time - (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp - (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào -
2 mark
v. Cim tsegn. Qhov cim; tus cim -
3 mark-up
/'mɑ:kʌp/ * danh từ - (thương nghiệp) sự tăng giá - số tiền cộng vào giá vốn (gồm kinh phí và lãi) -
4 die Mark
- {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, đích, mục đích, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số = das Mark {blood; core; marrow; pith; pulp}+ = bis ins Mark {to the quick}+ = jemanden bis ins Mark treffen {to cut someone to the quick}+ -
5 book-mark
/'buk,mɑ:kə/ Cách viết khác: (book-mark)/'buk-mɑ:k/ * danh từ - dây đánh dấu, thẻ đánh dấu (trang sách) -
6 birth-mark
/'bə:θmɑ:k/ * danh từ - vết chàm, vết bớt -
7 black mark
/'blæk'mɑ:kit/ * danh từ - vết đen, vết nhơ (đối với tên tuổi, danh dự) -
8 easy-mark
/'i:zimɑ:k/ * danh từ (thông tục) - thằng đần, thằng ngốc, thằng dễ bị bịp -
9 finger-mark
/'fiɳgəmɑ:k/ * danh từ - vết ngón tay, dấu ngón tay -
10 high-water-mark
/'hai'wɔ:təmɑ:k/ * danh từ - mức nước thuỷ triều lúc cao nhất - (nghĩa bóng) mức cao nhất -
11 low-water mark
/'lou,wɔ:tə'mɑ:k/ * danh từ - mức nước thuỷ triều lúc thấp nhất - (nghĩa bóng) mức thấp nhất -
12 plate-mark
/'pleitmɑ:k/ * danh từ - dấu bảo đảm tuổi vàng (bạc) - dấu in lan ra lề (tranh ảnh in bản kẽm) -
13 pock-mark
/'pɔkmɑ:k/ * danh từ - sẹo đậu mùa, sẹo r -
14 punctuation mark
/,pʌɳktju'eiʃn,mɑ:k/ * danh từ - dấu chấm câu -
15 question-mark
/'kwestʃnmɑ:k/ Cách viết khác: (questionnaire) /questionnaire/ * danh từ - dấu hỏi -
16 ripple-mark
/'riplmɑ:k/ * danh từ - làm gợn (trên mặt cát...) -
17 sea-mark
/'si:mɑ:k/ * danh từ - đèn biển - cột chuẩn, đích chuẩn (làm chuẩn cho tàu bè ngoài biển) -
18 second-mark
/'sekənd'reit/ * danh từ - dấu giây (") -
19 section-mark
/'sekʃnmɑ:k/ * danh từ - dấu đoạn -
20 shoulder-mark
/'ʃouldəlu:p/ * danh từ - phù hiệu vai (trong hải quân Mỹ)
См. также в других словарях:
mark — mark … Dictionnaire des rimes
mark v — mark up n … English expressions
Mark V — female im Historischem Museum in Charkiw Der Mark V war ein britischer Panzer des Ersten Weltkrieges und eine Weiterentwicklung des Mark IV. Es existierten mindestens drei verschiedene Ausführungen, die jedoch nicht genau klassifiziert waren.… … Deutsch Wikipedia
Mark — bezeichnet: Mark (Name), englische Form des Vornamens Markus Mark (Währung), diverse Währungen Mark (Gewicht), ein historisches Maß der Masse Mark (Einheit), ein dänisches Flächenmaß Mark (Botanik), eine weiche Substanz im Kernbereich… … Deutsch Wikipedia
Mark IX — gepanzertes Mannschaftstransportfahrzeug Mark IX Allgemeine Eigenschaften Besatzung F … Deutsch Wikipedia
mark — mark1 [märk] n. [ME < OE mearc, orig., boundary, hence boundary sign, hence sign, akin to Ger mark, boundary, boundary mark, marke, a token, mark < Gmc * marka < IE base * mereĝ , edge, boundary > L margo, MARGIN, OIr mruig,… … English World dictionary
Mark II — or Mark 2 often refers to the second version of a product, frequently military hardware. Mark , meaning model or variant , can be abbreviated Mk. Mark II or Mark 2 can specifically refer to: Contents 1 In technology 1.1 In military and weapo … Wikipedia
Mark A — Kavalleriepanzer Allgemeine Eigenschaften Besatzung … Deutsch Wikipedia
mark — [ mark ] n. m. • 1872; mot all., frq. °marka → 1. marc ♦ Unité monétaire allemande qui vaut cent pfennigs. Quinze marks. ♢ Unité monétaire de la Finlande. ⊗ HOM. Marque. ● mark nom masculin (allemand Mark, du francique marka) Autrefois, unité… … Encyclopédie Universelle
Mark I — often refers to the first version of a weapon or military vehicle, and is sometimes used in a similar fashion in civilian product development. In some instances, the Arabic numeral 1 is substituted for the Roman numeral I . Mark , meaning model… … Wikipedia
Mark IV — or Mark 4 often refers to the fourth version of a product, frequently military hardware. Mark , meaning model or variant , can be abbreviated Mk. Mark IV or Mark 4 can specifically refer to: Contents 1 In technology 1.1 In military and weapon … Wikipedia