Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

man-o'-war

  • 1 man-o'-war

    /'mænəv'wɔ:/ Cách viết khác: (man-o'-war) /'mænəv'wɔ:/ -o'-war) /'mænəv'wɔ:/ * danh từ, số nhiều men-of-war - tàu chiến

    English-Vietnamese dictionary > man-o'-war

  • 2 man-of-war

    /'mænəv'wɔ:/ Cách viết khác: (man-o'-war) /'mænəv'wɔ:/ -o'-war) /'mænəv'wɔ:/ * danh từ, số nhiều men-of-war - tàu chiến

    English-Vietnamese dictionary > man-of-war

  • 3 war

    /wɔ:/ * danh từ - chiến tranh =aggressive war+ chiến tranh xâm lược =nuclear war+ chiến tranh hạt nhân =local war+ chiến tranh cục bộ =war of nerves+ chiến tranh cân não =the Great Was; World War I+ đại chiến I =World War II+ đại chiến II =to be at war with+ có chiến tranh với =to declare war on (against, upon)+ tuyên chiến với =to go to the wars+ ra đi chiến đấu =to make (wage) war on (upon)+ tiến thành chiến tranh với - đấu tranh =war between man and nature+ sự đấu tranh của con người với thiên nhiên - (định ngữ) chiến tranh =war seat+ chiến trường =on a war footing+ sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh =war loan+ nợ chiến tranh * nội động từ - (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục - (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn =warring principles+ những nguyên tắc đối chọi nhau - (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột =to war against (with) a neighbouring country+ đánh nhau với một nước láng giềng

    English-Vietnamese dictionary > war

  • 4 man erwartet nicht, daß du dabei bist

    - {you are not supposed to be present} = es war noch weniger als ich erwartet hatte {it was rather less than I expected}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > man erwartet nicht, daß du dabei bist

  • 5 men-of-war

    /'mænəv'wɔ:/ Cách viết khác: (man-o'-war) /'mænəv'wɔ:/ -o'-war) /'mænəv'wɔ:/ * danh từ, số nhiều men-of-war - tàu chiến

    English-Vietnamese dictionary > men-of-war

  • 6 das Kriegsschiff

    - {man-of-war} tàu chiến - {warship}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kriegsschiff

  • 7 o'

    /ə/ * giới từ - (viết tắt) của of =10 o'clock+ 10 giờ =man-o'-war+ tàu chiến - (viết tắt) của on =I dreamt of it o'nights+ tôi mơ thấy điều đó ban đêm

    English-Vietnamese dictionary > o'

  • 8 Er tut nur so.

    - {He is only pretending.} = Er trinkt viel. {He is a heavy drinker.}+ = Er weist ihn ab. {He gives him the fluff.}+ = Er ist pudelnaß. {He is like a drowned rat.}+ = Er verlor dabei. {He came off a loser.}+ = Er ging heimwärts. {He headed for home.}+ = Er macht sich rar. {He makes himself scare.}+ = Er kennt sich aus. {He knows his stuff.}+ = Er bleibt höflich. {He keeps a civil tongue in his head.}+ = Er ist hilfsbereit. {He is being helpful.}+ = Er kommt viel herum. {He gets about a lot.}+ = Er ist daran schuld. {He is to blame for it.}+ = Er mischte sich ein. {He put his oar in.}+ = Er hat mich belogen. {He told me a lie.}+ = Er ist glattrasiert. {He is clean-shaven.}+ = Er geht mächtig ran. {He drives a hard bargain.}+ = Er hat es geschafft. {He brought home the bacon.}+ = Er ist nun einmal so. {He is like that.}+ = Er trägt nichts nach. {He bears no enmity.}+ = Er ist voreingenommen. {He is prejudiced.}+ = Er amüsierte sich gut. {He had a fine old time.}+ = Er war sehr ungezogen. {He was very off-hand.}+ = Er ist springlebendig. {He is full of beans.}+ = Er tat es absichtlich. {He did it on purpose.}+ = Er ist nicht mehr hier. {He isn't here any more.}+ = Er tickt nicht richtig. {He is wrong in the garvet.}+ = Er wird es noch bereuen. {He will live to rue it.}+ = Er hat nichts zu lachen. {His life is no bed of roses.}+ = Er ist gar nicht so dumm. {He knows a thing or two.}+ = Er zählt überhaupt nicht. {He simply doesn't count.}+ = Er trägt ihm nichts nach. {He doesn't hold a grudge against him.}+ = Er verliebte sich in sie. {He fell in love with her.}+ = Er sagte überhaupt nichts. {He didn't say anything at all.}+ = Er hat sich an ihm gerächt. {He took revenge on him.}+ = Er kommt vielleicht morgen. {He may come tomorrow.}+ = Er ließ es darauf ankommen. {He took his chance.}+ = Er ist ihm nicht gewachsen. {He is no match for him.}+ = Er ließ sich entschuldigen. {He asked to be excused.}+ = Er nähme es nicht geschenkt. {He wouldn't give it house-room.}+ = Er hat nicht seinesgleichen. {He has not his fellow.}+ = Er wurde von ihm reingelegt. {He was taken in by him.}+ = Er läßt sich nicht abweisen. {He'll take no refusal.}+ = Er kann sich alles erlauben. {He gets away with everything.}+ = Er kann sich nicht benehmen. {He doesn't know how to behave.}+ = Er versuchte es nicht einmal. {He didn't even begin to try.}+ = Er ließ sich leicht überreden. {He was easily persuaded.}+ = Er ist grenzenlos eingebildet. {He thinks no end of himself.}+ = Er arbeitet von früh bis spät. {He works from morning to night.}+ = Er ist zwar arm, aber ehrlich. {Though he's poor, he's an honest man.}+ = Er ist schrecklich langweilig. {He is an awful bore.}+ = Er versuchte es mir anzudrehen. {He tried to palm it off on me.}+ = Er weiß nicht, was er tun soll. {He is in a quandary.}+ = Er ist kaum zufriedenzustellen. {He is a hard man to please.}+ = Er kommt wie gewöhnlich zu spät. {He is late as usual.}+ = Er ist total verschossen in sie. {He is nuts about her.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Er tut nur so.

  • 9 fortune

    /'fɔ:tʃn/ * danh từ - vận may; sự may mắn =to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn =to try one's fortune+ cầu may - thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh =to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai =to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán - sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ =to make one's fortune+ phát đạt, phát tài =to make a fortune+ trở nên giàu có =to mary a fortune+ lấy vợ giàu !a soldier of fortune - lính đánh thuê !fortune favours the bold - có gan thì làm giàu !to try the fortune of war - thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ) * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra =it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

    English-Vietnamese dictionary > fortune

  • 10 ärgerlich

    - {aggravating} làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm, làm bực mình, chọc tức - {annoying} làm trái ý, làm khó chịu, quấy rầy, làm phiền - {bad (worse,worst) xấu, tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu - {black} đen, mặc quần áo đen, da đen, tối, tối tăm, dơ bẩn, bẩn thỉu, đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng, xấu xa, độc ác, kinh tởm, ghê tởm - {cross} chéo nhau, vắt ngang, bực mình, cáu, gắt, đối, trái ngược, ngược lại, lai, lai giống, man trá, kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương - {fretful} bực bội, cáu kỉnh - {irksome} tê, chán ngấy, làm tức - {irritating} làm phát cáu, kích thích, làm tấy lên, làm rát - {painful} đau đớn, đau khổ, làm đau đớn, làm đau khổ, vất vả, khó nhọc, mất nhiều công sức - {pesky} làm phiền phức, rầy rà - {plaguesome} rầy ra, phiền phức, tệ hại - {resentful} phẫn uất, oán giận, phật ý - {scandalous} xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng, nhục nhã, hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng, phỉ báng, thoá mạ - {snuffy} giống thuốc hít, đã khôn lớn, không còn ngờ nghệch, bực tức - {stuffy} thiếu không khí, ngột ngạt, nghẹt, tắc, có mùi mốc, hay giận, hay dỗi, hẹp hòi, buồn tẻ, chán ngắt, bảo thủ, cổ lỗ sĩ - {vexatious} hay làm bực mình, hay làm phiền phức, nhũng nhiễu - {waxy} giống sáp, có màu sáp, vàng nhợt nhạt, thoái hoá sáp, nóng tính, hay cáu = ärgerlich [über] {peeved [about,at]; ratty [about]}+ = ärgerlich [auf,über] {angry [at,about]}+ = wie ärgerlich! {what a nuisance!}+ = ärgerlich sein {to be in a wax; to be put out; to peeve}+ = ärgerlich sein [auf] {to be vexed [with]}+ = ärgerlich werden {to flare up into anger; to get rattled; to wax angry}+ = ärgerlich über etwas {angry at something; to be angry at something}+ = sie war sehr ärgerlich {she was on the fret}+ = ärgerlich auf jemanden {angry with somebody}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ärgerlich

  • 11 der Erfolg

    - {chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận - {effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng, ấn tượng, mục đích, ý định, của, của cải, vật dụng, hiệu ứng - {fetch} hồn ma, vong hồn, mánh khoé, mưu mẹo, sự gắng sức, đoạn đường phải chạy - {hit} đòn, cú đánh trúng, việc thành công, việc đạt kết quả, việc may mắn, + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt - {outcome} hậu quả, kết luận lôgic - {prosperity} sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công - {stroke} cú, cú đánh, đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar) - cái vuốt ve, sự vuốt ve - {success} sự thắng lợi, người thành công, người thành đạt, thí sinh trúng tuyển = Erfolg haben {to arrive; to come through; to go (went,gone); to make out; to meet with success; to pan out; to pull; to succeed}+ = Viel Erfolg! {Good speed!}+ = Erfolg haben [bei,mit] {to do well [with]}+ = mit gutem Erfolg {to some purpose}+ = Erfolg haben mit {to make a success of}+ = der glänzende Erfolg {triumph}+ = Erfolg versprechen {to promise well}+ = von Erfolg gekrönt {crowned with success}+ = vom Erfolg berauscht {inebriated by success}+ = der denkbar größte Erfolg {the greatest success imaginable}+ = einen Erfolg verbuchen {to score a success}+ = der durchschlagende Erfolg {striking success}+ = Aussicht auf Erfolg haben {to be in the running}+ = er war zum Erfolg bestimmt {he was born to success}+ = er möchte gern Erfolg haben {he is anxious to succeed}+ = Er wird bestimmt Erfolg haben. {He is sure to succeed.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Erfolg

  • 12 richtig

    - {accurate} đúng đắn, chính xác, xác đáng - {aright} đúng - {correct} được hợp, phải, phải lối - {duly} đúng dắn, thích đáng, chính đáng, đủ, đúng giờ, đúng lúc - {exact} - {fairly} công bằng, không thiên vị, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, kha khá, hoàn toàn thật sự, rõ ràng, rõ rệt - {genuine} thật, chính cống, xác thực, thành thật, chân thật - {just} xứng đáng, đích đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, có căn cứ, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, hoàn toàn, thật đúng là, một chút, một tí, thử xem - {legitimate} hợp pháp, chính thống, có lý, hợp lôgic - {proper} thích hợp, đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, thực sự, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, đích, đẹp trai, có màu tự nhiên - {properly} hoàn toàn đích đáng, hết sức, đúng mức - {right} thẳng, vuông, tốt, phái hữu, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, đúng như ý muốn, đáng, rất - {rightly} - {suitable} hợp, phù hợp - {true} thực, chân chính, thành khẩn, chân thành, trung thành, đúng chỗ - {unmitigated} không giảm nhẹ, không dịu bớt, đặc, đại, thậm, chí - {well} giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, phi, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, tốt lành, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào - nào nào, thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì = richtig sein {to be right}+ = nicht richtig {wrong}+ = gerade richtig {to a turn}+ = richtig singen {to sing in tune}+ = ganz richtig sein (im Kopf) {to be all there}+ = es für richtig halten {to think fit}+ = nicht ganz richtig sein {to have a tile loose}+ = es war richtig zu kommen {you did well to come}+ = es erwies sich als richtig {it proved correct}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > richtig

  • 13 dog

    /dɔg/ * danh từ - chó - chó săn - chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox) - kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn - gã, thằng cha =a sly dog+ thằng cha vận đỏ =Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang =Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang - (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs) - (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog) - (như) dogfish !to be a dog in the manger - như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến !to die a dog's death !to die like a dog - chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó !dog and war - những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh !every dog has his day - ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời !to give a dog an ill name and hang him - muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi !to go to the dogs - thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) - sa đoạ !to help a lame dog over stile - giúp đỡ ai trong lúc khó khăn !to leaf a dog's life - sống một cuộc đời khổ như chó !to lead someone a dog's life - bắt ai sống một cuộc đời khổ cực !let sleeping dogs lie - (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi !love me love my dog - yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi !not even a dog's chance - không có chút may mắn nào !not to have a word to throw at the dog - lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời !to put on dog - (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng !it rains cats and dogs - (xem) rain !to take a hair of the dog that big you - (xem) hair !to throw to the dogs - vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) * ngoại động từ - theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai) =to dog someone's footsteps+ bám sát ai - (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm

    English-Vietnamese dictionary > dog

  • 14 holy

    /'houli/ * tính từ - thần thánh; linh thiêng =holy water+ nước thánh - Holy Writ kinh thánh =a holy war+ một cuộc chiến tranh thần thánh - sùng đạo, mộ đạo =a holy man+ một người sùng đạo - thánh; trong sạch =to live a holy life+ sống trong sạch !a holy terror - người đáng sợ - đứa bé quấy rầy * danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - cái linh thiêng, vật linh thiêng - nơi linh thiêng; đất thánh

    English-Vietnamese dictionary > holy

  • 15 honour

    /'ɔnə/ Cách viết khác: (honor) /'ɔnə/ * danh từ - danh dự, danh giá, thanh danh =word of honour+ lời nói danh dự =upon my honour; (thông tục) honour bright+ tôi xin lấy danh dự mà thề =point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự - vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh =such a man is an honour to his country+ một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc - lòng tôn kính; sự kính trọng =to pay somebody the honour+ tỏ lòng kính trọng ai =in honour of+ để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với - danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) - địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng =to attain the highest honours+ đạt tới địa vị cao nhất - huân chương; huy chương - (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể =to be buried with military honours+ chôn cất theo nghi lễ quân đội =last (funeral) honours+ tang lễ trọng thể =honours of war+ những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) - (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) =to take honours in history+ thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử - (Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng) !Your Honour !His Honour - thưa ngài, thưa tướng công - (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ - (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) * ngoại động từ - tôn kính, kính trọng - ban vinh dự cho - (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)

    English-Vietnamese dictionary > honour

  • 16 note

    /nout/ * danh từ - lời ghi, lời ghi chép =to make (take) notes+ ghi chép =I must look up my notes+ tôi phải xem lại lời ghi - lời ghi chú, lời chú giải - sự lưu ý, sự chú ý =worthy of note+ đáng chú ý =to take note of+ lưu ý đến - bức thư ngắn =to drop someone a note+ gửi cho ai một bức thư ngắn - (ngoại giao) công hàm =diplomatic note+ công hàm ngoại giao - phiếu, giấy =promisorry note+ giấy hẹn trả tiền - dấu, dấu hiệu, vết =a note of infamy+ vết nhục =note of interrogation+ dấu hỏi - tiếng tăm, danh tiếng =a man of note+ người có tiếng tăm, người tai mắt - (âm nhạc) nốt; phím (pianô) - điệu, vẻ, giọng, mùi =there is a note of anger in his voice+ giọng anh ta có vẻ giận dữ =his speech sounds the note of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh * ngoại động từ - ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy =note my words+ hãy ghi nhớ những lời nói của tôi - ghi, ghi chép - chú giải, chú thích

    English-Vietnamese dictionary > note

  • 17 sinew

    /'sinju:/ * danh từ - (giải phẫu) gân - (số nhiều) bắp thịt; sức khoẻ =a man of sinew+ người khoẻ - (nghĩa bóng) sức lực, sức mạnh, nguồn tiếp sức, rường cột; tài lực vật lực =the sinews of war+ nguồn tiếp sức chiến tranh, tài lực vật lực nuôi chiến tranh * ngoại động từ - (thơ ca) tiếp sức cho, làm rường cột cho

    English-Vietnamese dictionary > sinew

  • 18 social

    /'souʃəl/ * tính từ - có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội =man is a social animal+ người là một con vật xã hội =social brirds+ chim sống thành bầy - thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội =social problems+ những vấn đề xã hội =the social contract+ quy ước xã hội =social services+ những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng) =social evil+ tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm =social duties+ nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách) - của các đồng minh, với các đồng minh =the Social war+ (sử học)) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh * danh từ - buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội

    English-Vietnamese dictionary > social

См. также в других словарях:

  • Man O' War — Man O War, man o war or manowar may refer to: Man of war, a warship Man of war for uses with this spelling (and for links to corresponding words in different languages which are disambiguated) Contents 1 Places 2 Animals 3 Fictional characters …   Wikipedia

  • Man O'War — en 1920 Père : Fair Play Mère : Mahubah Père de mè …   Wikipédia en Français

  • Man-of-war — Man O War oder Manowar bezieht sich auf: Man of war (Segelschiff), „Mann des Krieges“ ein bewaffnetes Segelschiff Orte Man O War Cay, eine Insel der Bahamas Man O War (Dublin), ein Ort nahe Dublin, Irland Tiere Portuguese Man o War siehe:… …   Deutsch Wikipedia

  • Man O'War — oder Manowar bezieht sich auf: Man of war (Segelschiff), „Mann des Krieges“ ein bewaffnetes Segelschiff Orte Man O War Cay, eine Insel der Bahamas Man O War (Dublin), ein Ort nahe Dublin, Irland Tiere Portuguese Man o War siehe: Portugiesische… …   Deutsch Wikipedia

  • Man O' War — oder Manowar bezieht sich auf: Man of war (Segelschiff), „Mann des Krieges“ ein bewaffnetes Segelschiff Orte Man O War Cay, eine Insel der Bahamas Man O War (Dublin), ein Ort nahe Dublin, Irland Tiere Portuguese Man o War siehe: Portugiesische… …   Deutsch Wikipedia

  • Man o'War — oder Manowar bezieht sich auf: Man of war (Segelschiff), „Mann des Krieges“ ein bewaffnetes Segelschiff Orte Man O War Cay, eine Insel der Bahamas Man O War (Dublin), ein Ort nahe Dublin, Irland Tiere Portuguese Man o War siehe: Portugiesische… …   Deutsch Wikipedia

  • Man o' War — oder Manowar bezieht sich auf: Man of war (Segelschiff), „Mann des Krieges“ ein bewaffnetes Segelschiff Orte Man O War Cay, eine Insel der Bahamas Man O War (Dublin), ein Ort nahe Dublin, Irland Tiere Portuguese Man o War siehe: Portugiesische… …   Deutsch Wikipedia

  • man-o'-war — man of warˈ or man o warˈ noun (pl men of warˈ or men o warˈ) 1. A warship 2. A soldier (archaic or facetious) 3. (in full man of war bird) the frigate bird 4. (see also ↑Portuguese man of war under ↑ …   Useful english dictionary

  • Man of war — can refer to more than one item, article or animal. See: Man of war, a type of historical heavily armed warship from the 16th to the 19th centuries. Man of war, the United Kingdom title of the Norwegian WWII movie Max Manus Man of war bird, aka… …   Wikipedia

  • Man of war — Man Man (m[a^]n), n.; pl. {Men} (m[e^]n). [AS. mann, man, monn, mon; akin to OS., D., & OHG. man, G. mann, Icel. ma[eth]r, for mannr, Dan. Mand, Sw. man, Goth. manna, Skr. manu, manus, and perh. to Skr. man to think, and E. mind. [root]104. Cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Man-of-war — n; pl. {Men of war}. 1. A government vessel employed for the purposes of war, esp. one of large size; a ship of war. [WordNet sense 1] Syn: ship of the line. [1913 Webster] 2. The {Portuguese man of war}. Syn: Syn. , jellyfish. [WordNet 1.5] {Ma …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»