Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

man+of+property

  • 1 property

    /property/ * danh từ - quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu =a man of property+ người có nhiều của, người giàu có - đặc tính, tính chất =the chemical properties of iron+ những tính chất hoá học của sắt - đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...) - (định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản =property tax+ thuế (đánh vào) tài sản

    English-Vietnamese dictionary > property

  • 2 property-man

    /property-man/ -master) /'prɔpəti,mɑ:stə/ * danh từ - người phụ trách đồ dùng sân khấu

    English-Vietnamese dictionary > property-man

  • 3 common

    /'kɔmən/ * tính từ - chung, công, công cộng =a common language+ ngôn ngữ chung =common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) =common noun+ danh từ chung =common multiple+ (toán học) bội số chung =common divisor+ (toán học) ước số chung =common property+ tài sản công cộng - thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông =common flowers+ loại hoa phổ biến =it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... =the common man+ người bình thường =common sense+ lẽ thường; lương tri - tầm thường; thô tục =a common appearance+ diện mạo tầm thường =he is very common+ hắn thô tục lắm * danh từ - đất công - quyền được hưởng trên đất đai của người khác =common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác - sự chung, của chung =in common+ chung, chung chạ =to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ =to have nothing in common+ không có gì chung - (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng !in commom with - cùng với, cũng như, giống như !out of the commom - đặc biệt khác thường

    English-Vietnamese dictionary > common

  • 4 literary

    /'litərəli/ * tính từ - (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học =a literary man+ nhà văn !literary property - bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả

    English-Vietnamese dictionary > literary

  • 5 part

    /pɑ:t/ * danh từ - phần, bộ phận, tập (sách) =[a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng =[a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến =3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột =spare parts of a machine+ phụ tùng của máy - bộ phận cơ thể =the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) - phần việc, nhiệm vụ =I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi =it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào =to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào - vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch =her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi =they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ =to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán =to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ - (số nhiều) nơi, vùng =I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này - phía, bè =to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai - (âm nhạc) bè - (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng =a man of [good] part+ một người có tài !for my part - về phần tôi !for the most part - phần lớn, phần nhiều !in part - một phần, phần nào !on one's part; on the part of - về phía =there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì =he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy !part and parcel - (xem) parcel !part of speech - (ngôn ngữ học) loại từ !to take someething in good part - không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì !to take part in - tham gia vào * ngoại động từ - chia thành từng phần, chia làm đôi - rẽ ra, tách ra, tách làm đôi =to part the crowd+ rẽ đám đông ra =to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc) - (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì) * nội động từ - rẽ ra, tách ra, đứt =the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi =the cord parted+ thừng đứt ra - chia tay, từ biệt, ra đi =they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau =let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau =to part from (with) somebody+ chia tay ai - chết - (+ with) bỏ, lìa bỏ =to part with one's property+ bỏ của cải !to part brass rags with somebody - (xem) brass !to part company with - cắt đắt quan hệ bầu bạn với * phó từ - một phần =it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

    English-Vietnamese dictionary > part

  • 6 trust

    /trʌst/ * danh từ - sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy =to have (put, repose) trust in someone+ tin cậy ai, tín nhiệm ai =a breach of trust+ sự bội tín =you must take what I say on trust+ anh cứ tin vào lời tôi - niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong =you are my sole trust+ anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh - sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác =to commit to someone's trust+ giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai =to have in trust+ được giao phó, được uỷ thác =to leave in trust+ uỷ thác =to lold a property in trust+ (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác - trách nhiệm =a position of great trust+ một chức vị có trách nhiệm lớn - (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu =to supply goods on trust+ cung cấp hàng chịu =to deliver goods on trust+ giao hàng chịu - (kinh tế) tơrơt * ngoại động từ - tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy =to trust someone+ tin ai, tín nhiệm ai =his words can't be trusted+ lời nói của nó không thể tin được - hy vọng =I trust that you are in good health+ tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh =I trust to be able to join you+ tôi hy vọng có thể đến với anh - giao phó, phó thác, uỷ thác =I know I can trust my children with you+ tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được - phó mặc, để mặc, bỏ mặc =I can't trust you out of my sight+ tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến - bán chịu, cho chịu =you can trust him for any amount+ anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được * nội động từ - trông mong, tin cậy =to trust to luck+ trông vào sự may mắn =to trust in someone+ tin ở ai

    English-Vietnamese dictionary > trust

См. также в других словарях:

  • property — noun 1 possessions ADJECTIVE ▪ personal, private ▪ common, public ▪ intellectual ▪ Companies should protect their intellectual property with patents and trademarks …   Collocations dictionary

  • property — /ˈprɒpəti / (say propuhtee) noun (plural properties) 1. that which one owns; the possession or possessions of a particular owner. 2. goods, lands, etc., owned: a man of property. 3. a piece of land owned: property near Bondi. 4. ownership; right… …  

  • Property — • The person who enjoys the full right to dispose of it insofar as is not forbidden by law Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Property     Property      …   Catholic encyclopedia

  • Property — is any physical or virtual entity that is owned by an individual. An owner of property has the right to consume, sell, mortgage, transfer and exchange his or her property.cite web|url=http://www.businessdictionary.com/definition/property.html|titl… …   Wikipedia

  • Property law — is the area of law that governs the various forms of ownership in real property (land as distinct from personal or movable possessions) and in personal property, within the common law legal system. In the civil law system, there is a division… …   Wikipedia

  • Property man — Property Prop er*ty, n.; pl. {Properties}. [OE. proprete, OF. propret[ e] property, F. propret[ e] neatness, cleanliness, propri[ e]t[ e] property, fr. L. proprietas. See {Proper}, a., and cf. {Propriety}.] [1913 Webster] 1. That which is proper… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Property — Prop er*ty, n.; pl. {Properties}. [OE. proprete, OF. propret[ e] property, F. propret[ e] neatness, cleanliness, propri[ e]t[ e] property, fr. L. proprietas. See {Proper}, a., and cf. {Propriety}.] [1913 Webster] 1. That which is proper to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • property — and property rights are central to capitalist societies. Perhaps because they are largely taken for granted in this context they have received relatively little attention from sociologists. By comparison, political philosophers and economists… …   Dictionary of sociology

  • Man Enters the Cosmos — Man Enters the Cosmos …   Wikipedia

  • Property Premium — is the key concept in the system of property based economics developed by Gunnar Heinsohn and Otto Steiger, together with Hans Joachim Stadermann. It is an insight derived from the legal distinction between property and possession, which although …   Wikipedia

  • Man Friday (film) — Man Friday Directed by Jack Gold Produced by Gerald Green …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»