Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

make+up+goods

  • 1 account

    /ə'kaunt/ * danh từ - sự tính toán =to cast account+ tính toán - sự kế toán; sổ sách, kế toán =to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán =profit and loss account+ mục tính lỗ lãi - bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả =account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu =to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng =to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền - sự thanh toán =to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ) - sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ =to pay a sum on account+ trả dần một số tiền =sale for the account+ bán trả dần - tài khoản, số tiền gửi =to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng =account current+ số tiền hiện gửi - lợi, lợi ích =to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì =to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở... - lý do, nguyên nhân, sự giải thích =to give an account of something+ giải thích cái gì =on no account+ không vì một lý do gì =on account of+ vì - báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả =to give an account of something+ thuật lại chuyện gì =a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá - sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm =to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới =to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp - tầm quan trọng, giá trị =of much account+ đáng kể =of small account+ không có gì đáng kể lắm !according to all accounts - theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung !to balance the accounts - (xem) balance !by all accounts - (như) according to all accounts !to be called (to go) to one's account - (xem) go !to call (bring) to account - bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...) !to cast up accounts -(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa !to cook (doctor) an account - giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản !to demand an account - đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) !to give a good account of oneself - gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt !the great account - (tôn giáo) ngày tận thế !to hand in one's accounts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết !to hold of much account - đánh giá cao, coi trọng !to lay [one's] account for (on, with) something - mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì !to leave out of account - không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến !on one's own account - vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình - tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra !on somebody's account - vì ai !to settle (square, balance) accounts with somebody - thanh toán với ai - trả thù ai, thanh toán mối thù với ai * ngoại động từ - coi, coi như, coi là, cho là =to be accounted incocent+ được coi là vô tội * nội động từ - (+ for) giải thích (cho) =this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn - giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong) =has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa? - (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được =he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

    English-Vietnamese dictionary > account

  • 2 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 3 capital

    /'kæpitl/ * danh từ - thủ đô, thủ phủ - chữ viết hoa =to write one's name in capital+ viết tên bằng chữ hoa - tiền vốn, tư bản =floating (working) capital+ vốn luân chuyển =fixed capital+ tư bản bất biến - (kiến trúc) đầu cột !to make capital out of - kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng * tính từ - quan hệ đến sinh mạng; tử hình =capital offence+ tội tử hình - chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết =capital city+ thủ đô - chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn =of capital inmportance+ có tầm quan trọng lớn =capital letter+ chữ hoa - tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay =a capital speach+ bài nói rất hay =what a capital idea!+ ý kiến mới tuyệt diệu làm sao! - vô cùng tai hại =a capital error+ một sự lầm lẫn vô cùng tai hại !capital constructions - xây dựng cơ bản !capital goods - tư liệu sản xuất

    English-Vietnamese dictionary > capital

  • 4 duty

    /'dju:ti/ * danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)

    English-Vietnamese dictionary > duty

  • 5 such

    /sʌtʃ/ * tính từ - như thế, như vậy, như loại đó =such people as these+ những người như thế =experiences such as this are rare+ những kinh nghiệm như vật rất hiếm =I've never seen such a thing+ tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ =don't be in such a hurry+ không phải vội vã đến thế - thật là, quả là =such a beautiful day!+ một ngày thật là đẹp! - đến nỗi =the oppression was such as to make everyone rise up+ sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy =he told such a strange story that nobody believed it+ anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được - (như) such-and-such !such father such son - cha nào con nấy !such master such servant - thầy nào tớ ấy * danh từ - cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy =I may have offended, but such was not my intention+ tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi =customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused+ khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai =let such as have any objections take the floor+ những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu !all such - những người như thế !as such - như vậy, như thế, với cương vị như thế

    English-Vietnamese dictionary > such

  • 6 valuation

    /,vælju'eiʃn/ * danh từ - sự định giá, sự đánh giá =to make a valuation of the goods+ định giá hàng hoá =to set a high valuation of someone's abilities+ đánh giá cao khả năng của ai - giá =to dispose of something at a low valuation+ bán tống cái gì đi với một giá thấp - giá trị

    English-Vietnamese dictionary > valuation

См. также в других словарях:

  • Goods and Services Tax (Hong Kong) — Goods and Services Tax (GST) was a proposed Value Added Tax in Hong Kong. Consultation over a period of nine months was launched on 2006 07 19 and stirred considerable controversy.It launched a fierce debate amongst local taxpayers, lawmakers,… …   Wikipedia

  • Goods and Services Tax (Singapore) — Goods and Services Tax (Abbreviation: GST; Chinese: 消费税) was introduced in Singapore on April 1, 1994 at 3%, but later increased to 4% on 1 January 2003 and 5% on 1 January 2004. It was raised again to 7% on 1 July 2007.Singapore’s GST is a broad …   Wikipedia

  • Goods and Services Tax (New Zealand) — Goods and Services Tax (GST) is a value added tax introduced in New Zealand on 1 October 1986 at 10%. It later increased to 12.5% on 1 July 1989 and was further increased to 15% on 1 October 2010. End users pay this tax on all liable goods and… …   Wikipedia

  • Make Room! Make Room! —   …   Wikipedia

  • make-to-order — UK US adjective [before noun] (ABBREVIATION MTO) ► PRODUCTION a make to order manufacturing process is one in which goods are made only after receiving customer orders: »A custom made furniture business is a classic example of a make to order… …   Financial and business terms

  • make-to-stock — UK US adjective [before noun] (ABBREVIATION MTS) ► PRODUCTION a make to stock manufacturing process is one in which goods are made and stored before customer orders are received: »In a make to stock environment, business processes can remain… …   Financial and business terms

  • Make-up Art Cosmetics — Type Subsidiary Industry Consumer goods Founded 1984 Headquar …   Wikipedia

  • make inroads in sth — make inroads in/into sth ► to start to have a noticeable and positive effect on something: »The grant for a new job creation scheme should make inroads into the community s unemployment problem. »U.S. consumer goods companies are finally making… …   Financial and business terms

  • make inroads in/into sth — ► to start to have a noticeable and positive effect on something: »The grant for a new job creation scheme should make inroads into the community s unemployment problem. »U.S. consumer goods companies are finally making inroads in this fast… …   Financial and business terms

  • make inroads into sth — make inroads in/into sth ► to start to have a noticeable and positive effect on something: »The grant for a new job creation scheme should make inroads into the community s unemployment problem. »U.S. consumer goods companies are finally making… …   Financial and business terms

  • Goods and Services Tax (Canada) — The Canadian Goods and Services Tax (GST) (French: Taxe sur les produits et services, TPS) is a multi level value added tax introduced in Canada on January 1, 1991, by Prime Minister Brian Mulroney and finance minister Michael Wilson. The GST… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»