Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

made+out+to+be

  • 1 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 2 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 3 entwerfen

    - {to blueprint} thiết kế, lên kế hoạch - {to chart} vẽ hải đồ, ghi vào hải đồ, vẽ đồ thị, lập biểu đồ - {to compose} soạn, sáng tác, làm, dạng bị động) gồm có, bao gồm, bình tĩnh lại, trấn tĩnh, chuẩn bị tư thế đĩnh đạc, giải quyết, dàn xếp, dẹp được, sắp chữ - {to create} tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, gây ra, phong tước, đóng lần đầu tiên, làm rối lên, làn nhắng lên, hối hả chạy ngược chạy xuôi - {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu - làm nghề xây dựng đồ án - {to devise} nghĩ ra, đặt, sáng chế, phát minh, bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ, để lại - {to draft} phác thảo, dự thảo, bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với, lấy ra, rút ra, vạch cỡ - {to draught} - {to form} làm thành, nặn thành, huấn luyện, rèn luyện, đào tạo, tổ chức, thiết lập, thành lập, phát thành tiếng, phát âm rõ, hình thành, gây, tạo được, nhiễm, cấu tạo, xếp thành, ghép, thành hình - được tạo thành, xếp thành hàng - {to frame} bố trí, bố cục, dựng lên, điều chỉnh, làm cho hợp, lắp, chắp, hư cấu, tưởng tượng, trình bày, phát âm, đặt vào khung, lên khung, dựng khung, đầy triển vọng to frame well) - {to make (made,made) chế tạo, sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị, kiếm được, thu, thực hiện, thi hành, khiến cho, làm cho, bắt, bắt buộc, phong, bổ nhiệm, lập, tôn, ước lượng, đánh giá - định giá, kết luận, đến, tới, trông thấy, hoàn thành, đạt được, làm được, đi được, thành, là, bằng, trở thành, trở nên, nghĩ, hiểu, đi, tiến, lên, xuống, ra ý, ra vẻ - {to model} làm mẫu, nặn kiểu, làm mô hình, đắp khuôn, làm theo, làm gương, bắt chước, làm nghề mặc quần áo làm nẫu, mặc làm mẫu - {to outline} vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài, thảo những nét chính, phác ra những nét chính - {to pencil} viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì, ghi vào sổ đánh cá, dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song) - {to plan} vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của, làm dàn bài, làm dàn ý, đặt kế hoạch, dự tính - {to plot} vẽ sơ đồ, vẽ biểu đồ, dựng đồ án, đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án, mưu tính - {to prepare} sửa soạn sắm sửa, dự bị, chuẩn bị cho, rèn cặp cho, điều chế, pha chế, nấu, chuẩn bị tư tưởng cho, sắm sửa - {to scheme} vạch kế hoạch, có kế hoạch thực hiện - {to sketch} - {to trace} + out) vạch, kẻ, vạch ra, chỉ ra, định ra, kẻ theo vạch, chỉ theo đường, theo vết, theo vết chân, theo, đi theo, tìm thấy dấu vết = entwerfen (Plan) {to lay out}+ = entwerfen (entwarf,entworfen) {to delineate; to draw up}+ = neu entwerfen {to redesign; to redraft; to redraw}+ = flüchtig entwerfen {to roughcast; to sketch}+ = im groben entwerfen {to rough}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > entwerfen

  • 4 der Fehler

    - {blame} sự khiển trách, lời trách mắng, lỗi, trách nhiệm - {blemish} tật, nhược điểm, thiếu sót, vết nhơ - {blunder} điều sai lầm, ngớ ngẩn - {boner} lầm lỗi, sự sai lầm ngớ ngẩn - {bug} con rệp, sâu bọ, lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật, ý nghĩ điên rồ, sự điên rồ, máy ghi âm nhỏ - {deformity} - {demerit} sự lầm lỗi, điều lầm lỗi, điều đáng trách, điều đáng quở phạt, khuyết điểm, điểm xấu demerit mark) - {error} sự sai lầm, sự sai sót, ý kiến sai lầm, tình trạng sai lầm, sai số, độ sai, sự vi phạm, sự mất thích ứng - {failure} sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại, sự hỏng, sự mất, người bị thất bại, việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản - {fault} sự thiếu sót, điểm lầm lỗi, tội lỗi, sự để mất hơi con mồi, phay, đứt đoạn, sự rò, sự lạc, sự hư hỏng, sự giao bóng nhầm ô, quả bóng giao nhầm ô - {flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn, vết, khe hở, chỗ hỏng, thói xấu, sai lầm, sự thiếu sót về thủ tục - {inaccuracy} sự không đúng, sự sai, tính không đúng, điểm không đúng, điểm sai - {lapse} sự lầm lẫn, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, sự mất hiệu lực, sự mất quyền lợi, sự giảm độ nhiệt, sự giảm áp suất, dòng chảy nhẹ - {miss} cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích &), sự vắng - {mistake} lỗi lầm - {nonconformity} sự không theo lề thói, sự không theo quốc giáo, môn phái những người không theo quốc giáo - {shortcoming} - {slip} sự trượt chân, sự lỡ, sự sơ suất, áo gối, áo choàng, váy trong, coocxê, tạp dề, dây xích chó, bến tàu, chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, cành ghép - mầm ghép, cành giâm, nước áo, buồng sau sân khấu, quần xi líp, cá bơn con, bản in thử - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc = der Fehler [an] {defect [in]}+ = der grobe Fehler {blunder}+ = der logische Fehler {semantic error}+ = der absolute Fehler {absolute error}+ = Fehler beseitigen {to debug}+ = der menschliche Fehler {human failings; human weaknesses}+ = einen Fehler finden {to localize a fault}+ = durch seinen Fehler {through a fault of his}+ = einen Fehler machen {to slip up}+ = einen Fehler beheben {back to the drawing board}+ = einen Fehler begehen {to bobble; to trip}+ = seinen Fehler zugeben {to eat humble pie}+ = der orthographische Fehler {spelling mistake}+ = einen Fehler nachweisen {to point out a mistake}+ = er gab seinen Fehler zu {he owned his mistake}+ = seinen Fehler bemänteln {to cover one's mistake}+ = bei einem Fehler ertappen {to catch someone napping}+ = der nicht zu behebende Fehler {unrecoverable error}+ = jemandes Fehler vertuschen {to screen someone's faults}+ = einen groben Fehler machen {to blunder out}+ = auf einen Fehler hinweisen {to point out a mistake}+ = ihm ist ein Fehler unterlaufen {he made a mistake}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fehler

  • 5 lie

    /lai/ * danh từ - sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt =to give someone the lie+ buộc tội ai là dối trá =a white lie+ lời nói dối vô tội - điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm =to worship a lie+ sùng bái một cái sai lầm =to maintain a lie+ duy trì một ước lệ sai lầm !to act a lie - lừa dối bằng hành động !to give a lie to - chứng minh là sai; đập tan (luận điệu) * động từ - nói dối; lừa dối * nội động từ lay, lain - nằm, nằm nghỉ =the ship is lying at the port+ con tàu thả neo nằm ở bên cảng =the valley lies at our feet+ thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi - (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận =the appeal does not lie+ sự chống án không hợp lệ !to lie back - ngả mình (nghỉ ngơi) !to lie by - nằm bên, ở bên cạnh - để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến !to lie down - nằm nghỉ - chịu khuất phục !to lie in - sinh nở, ở cữ !to lie off - (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác) !to lie on (upon) - thuộc trách nhiệm (của ai) !to lie out - ngủ đêm ngoài trời !to lie over - hoãn !to lie under - chịu !to lie up - đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm) - rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo - (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa !to lie with - là việc của, là quyền của - ngủ với, ăn nằm với (ai) !to lie [heavy] at someone's heart - (xem) heart !to lie down under an insult - cam chịu lời chửi !to lie in one - trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng !to lie in wait for - (xem) wait !to lie on the bed one has made - (tục ngữ) mình làm mình chịu !to lie out of one's money - không được người ta trả tiền cho mình !to do all that lies in one's power - làm hết sức mình !to find out how the land lies - xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao !to know where one's interest lie - biết rõ lợi cho mình ở đâu * danh từ - tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng - nơi ẩn (của thú, chim, cá...) !lie of the land - sự thể =I want to know the lie of the land+ tôi muốn biết sự thể ra sao

    English-Vietnamese dictionary > lie

  • 6 lassen

    (ließ,gelassen) - {to make (made,made) làm, chế tạo, sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị, kiếm được, thu, gây ra, thực hiện, thi hành, khiến cho, làm cho, bắt, bắt buộc, phong, bổ nhiệm, lập, tôn, ước lượng - đánh giá, định giá, kết luận, đến, tới, trông thấy, hoàn thành, đạt được, làm được, đi được, thành, là, bằng, trở thành, trở nên, nghĩ, hiểu, đi, tiến, lên, xuống, ra ý, ra vẻ = holen lassen {to send for}+ = ahnen lassen {to foreshadow}+ = ruhen lassen {to rest}+ = tanzen lassen {to dance}+ = fahren lassen {to forgo (forwent,forgone)+ = wissen lassen {to warn}+ = darben lassen {to famish}+ = folgen lassen {to follow up}+ = fallen lassen {to drip; to plump; to throw out; to tumble}+ = merken lassen {to betray oneself}+ = sinken lassen {to droop; to lower; to send down; to sink (sank,sunk)+ = warten lassen {to detain; to keep waiting}+ = weiden lassen {to pasture; to run (ran,run)+ = ankern lassen {to berth}+ = sitzen lassen {to jilt}+ = kommen lassen {to send for}+ = hängen lassen {to decline}+ = gelten lassen {to accept}+ = weiden lassen (Vieh) {to depasture}+ = laufen lassen (Pferd) {to race}+ = lagern lassen (Militär) {to encamp}+ = gelten lassen (Ansprüche) {to allow}+ = etwas tun lassen {to cause something to be done}+ = sich malen lassen {to get one's portrait painted}+ = sich essen lassen {to eat well}+ = außer acht lassen {to disregard; to forget (forgot,forgotten); to neglect}+ = sich falten lassen {to double up}+ = reif werden lassen {to ripen}+ = sich fallen lassen {to subside}+ = sich binden lassen {to tie}+ = sich formen lassen {to cast (cast,cast); to shape}+ = hinter sich lassen {to distance; to outdistance; to outpace}+ = sich dehnen lassen {to stretch}+ = fest werden lassen {to fix}+ = sich packen lassen {to pack}+ = sich trauen lassen {to get married}+ = das muß man ihm lassen {give him his due}+ = sich nicht sehen lassen {to be invisible}+ = alles beim alten lassen {to leave things as they are}+ = er hat sich malen lassen {he has had his likeness taken}+ = sich nicht lumpen lassen {to come down handsomely}+ = sich schwer fallen lassen {to slump down}+ = es sich gesagt sein lassen {to take a hint}+ = sich von etwas leiten lassen {to be guided by something}+ = alle fünf gerade sein lassen {to stretch a point}+ = ich kann mich nicht sehen lassen {I am not presentable}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > lassen

  • 7 anlegen

    - {to apply} gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi - {to build (built,built) xây, xây dựng, xây cất, dựng nên, lập nên, làm nên - {to construct} làm xây dựng, đặt, vẽ, dựng - {to create} tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, gây ra, làm, phong tước, đóng lần đầu tiên, làm rối lên, làn nhắng lên, hối hả chạy ngược chạy xuôi - {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu - làm nghề xây dựng đồ án - {to endue} mặc, khoác &), động tính từ quá khứ) cho, phú cho - {to gird (girded,girded/girt,girt) nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt, đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh, bao bọc, vây quanh, cho - {to invest} đầu tư, trao cho, khoác cho, mặc cho, truyền cho, làm lễ nhậm chức cho, bao vây, phong toả, đầu tư vốn - {to land} đưa vào bờ, đổ bộ, dẫn đến, đưa đến, đẩy vào, đạt được, giành được, bắt được, đưa đi, giáng, đánh, ghé vào bờ, hạ cánh, xuống đất, xuống xe, lên bờ, rơi vào - {to plant} trồng, gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng, thả, di đến ở... đưa đến ở..., thiết lập, thành lập, gài lại làm tay trong, gài, bắn, ném, đâm..., bỏ rơi - chôn, giấu, oa trữ, bỏ vào mỏ, tính - {to set (set,set) để, bố trí, đặt lại cho đúng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, ổn định, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp = anlegen (Geld) {to place}+ = anlegen (Liste) {to make (made,made)+ = anlegen (Marine) {to call; to harbour; to touch}+ = anlegen (Schiff) {to dock}+ = anlegen (Gewehr) {to level}+ = es anlegen [auf] {to lay out [for]}+ = fest anlegen (Kapital) {to sink (sank,sunk)+ = schräg anlegen {to slope}+ = wieder anlegen (Geld) {to reinvest}+ = es auf etwas anlegen {to aim at something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anlegen

  • 8 der Kurs

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {line} dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, đường, tuyến, hàng, câu, bậc, lối, dãy, nét, khuôn, vết nhăn, phòng tuyến, ranh giới, giới hạn, dòng dõi, dòng giống, phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói - lối..., ngành, phạm vi, chuyên môn, sở trường, mặt hàng, vật phẩm, hoàn cảnh, tình thế, cách tiến hành, đường xích đạo, lai, quân đội chính quy, giấy giá thú marriage lines), lời của một vai - {quotation} sự trích dẫn, đoạn trích dẫn, giá thị trường công bố, bản dự kê giá, Cađra - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, mức, thuế địa phương, hạng, loại, sự đánh giá, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ - {tack} đồ ăn, đinh đầu bẹt, đinh bấm, đường khâu lược, dây néo góc buồm, đường chạy, chính sách, chiến thuật là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó) - {track} dấu, vết, số nhiều) dấu chân, vết chân, đường hẻm, đường ray, bánh xích - {way} lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình hình, giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực - mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, đằng = außer Kurs {out of circulation}+ = Kurs haben [auf] {to make (made,made) [for]}+ = Kurs nehmen (Marine) {to fetch}+ = hoch im Kurs (Kommerz) {at a premium}+ = auf Kurs gehen {to set course}+ = der politische Kurs {line of policy}+ = außer Kurs setzen {to demonetize}+ = vom Kurs abkommen {to get off course}+ = außer Kurs setzen (Münze) {to withdraw from circulation}+ = seinen Kurs ändern {to put about}+ = vom Kurs abweichen {to sheer away; to yaw}+ = die Abweichung vom Kurs (Marine) {sheer}+ = an einem Kurs teilnehmen {to attend a course}+ = einen neuen Kurs einschlagen {to take a new departure}+ = bei jemandem hoch im Kurs stehen {to be in someone's good books}+ = durch Radiowellen auf Kurs halten {to vector}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kurs

  • 9 machen

    - {to make (made,made) làm, chế tạo, sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị, kiếm được, thu, gây ra, thực hiện, thi hành, khiến cho, làm cho, bắt, bắt buộc, phong, bổ nhiệm, lập, tôn, ước lượng - đánh giá, định giá, kết luận, đến, tới, trông thấy, hoàn thành, đạt được, làm được, đi được, thành, là, bằng, trở thành, trở nên, nghĩ, hiểu, đi, tiến, lên, xuống, ra ý, ra vẻ = arm machen {to depauperate; to impoverish; to pauperize}+ = alt machen {to stale}+ = naß machen {to bedraggle}+ = zäh machen {to toughen}+ = arm machen [an] {to drain [of]}+ = hart machen {to caseharden}+ = weit machen {to full}+ = klar machen {to point out}+ = welk machen {to blast}+ = eben machen {to flush}+ = kühl machen {to chill}+ = fett machen {to fat; to fatten}+ = warm machen {to warm}+ = dick machen {to plump; to stouten; to thicken}+ = taub machen {to deafen}+ = dünn machen {to fine away}+ = zart machen {to tenderize}+ = frei machen {to educe}+ = rauh machen {to rough}+ = grau machen {to grey}+ = rund machen {to round}+ = weiß machen {to blanch; to whiten}+ = leer machen {to vacate}+ = dumm machen [durch] {to besot [with]}+ = leck machen (Marine) {to bilge}+ = klar machen (Marine) {to get clear}+ = matt machen (Technik) {to blind}+ = hörig machen {to vamp}+ = weich machen {to mellow; to soften}+ = stolz machen {to flush}+ = selig machen {to beatify}+ = sauer machen {to sour}+ = fromm machen {to religionize}+ = steif machen {to stiffen}+ = krank machen {to disorder; to distemper; to sicken}+ = fähig machen {to capacitate}+ = mürbe machen {to mellow; to wear down}+ = platt machen {to flat}+ = enger machen {to narrow; to take in}+ = flott machen {to float}+ = blind machen [für] {to blind [to]}+ = krumm machen (Holz) {to warp}+ = bleich machen {to blanch; to pale}+ = bündig machen {to justify}+ = stumpf machen {to blunt; to dull}+ = konfus machen {to muddle; to muddy}+ = wütend machen {to enrage; to infuriate}+ = seicht machen {to shallow}+ = kaputt machen {to flaw}+ = rostig machen {to rust}+ = fertig machen {to ready}+ = wellig machen {to wave}+ = größer machen {to swell (swelled,swollen)+ = gültig machen {to authenticate}+ = nervös machen {to fidget}+ = dünner machen {to relieve}+ = besser machen {to improve; to mend}+ = diesig machen {to haze}+ = bequem machen {to ease}+ = leblos machen {to fossilize}+ = rasend machen {frenzy}+ = bitter machen {to acerbate; to bitter}+ = nichts zu machen {nothing doing}+ = sich fein machen {to spruce oneself up}+ = sich dünn machen {to mizzle}+ = noch einmal machen {to redo}+ = sich frisch machen {to brush up}+ = sich gemein machen {to make oneself cheap}+ = sich eifrig machen [an] {to knuckle down [to]}+ = sich lustig machen [über] {have a good laugh [at]; to flout [at]; to gibe [at]; to jeer [at]; to laugh [at]; to mock [at]}+ = das beste daraus machen {to make the most of it}+ = um es kurz zu machen {to cut a long story short}+ = sich frei machen von {to disembarass oneself of}+ = sich zu eigen machen {to adopt; to imbibe}+ = von sich reden machen {to make a noise in the world}+ = es sich bequem machen {to make oneself at home; to take one's ease}+ = sich lustig machen über {to joke; to make fun of}+ = ich kann es nicht machen {I can't do it}+ = sich nichts daraus machen {not to care a doit}+ = kann sie es allein machen? {can she do it by herself?}+ = nicht wieder gut zu machen {irreparable}+ = man kann es nicht jedem recht machen {you cannot please everybody}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > machen

  • 10 bringen

    (brachte,gebracht) - {to bring (brought,brought) cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại, đưa ra, làm cho, gây cho - {to see (saw,seen) thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét, đọc, hiểu rõ, nhận ra, trải qua, từng trải, đã qua, gặp, thăm, đến hỏi ý kiến, tiếp, tưởng tượng, mường tượng, chịu, thừa nhận - bằng lòng, tiễn, đưa, giúp đỡ, quan niệm, cho là, chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm, điều tra, nghiên cứu, kỹ lưỡng, suy nghĩ, xem lại, đắt, cân, cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc = bringen (brachte,gebracht) (veröffentlichen) {to publish}+ = nahe bringen {to approximate}+ = mit sich bringen {to make (made,made)+ = ins reine bringen {to iron out}+ = außer sich bringen {to transport}+ = hinter sich bringen {to get over}+ = es dahin bringen, daß {to carry matters to such a point that}+ = etwas mit sich bringen {to bring something about}+ = wieder zu sich bringen {to bring to}+ = etwas hinter sich bringen {to get something over; to get something over and done with}+ = er wird es nie zu etwas bringen {he'll never get anywhere}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bringen

  • 11 eilen

    - {to drive (drove,driven) dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi, đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục, cho chạy, cầm cương, lái, lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi, dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức, cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt, đóng, bắt, đào, xoi, tiu, bạt, làm cho chạy, đưa, dàn xếp xong, ký kết, làm, hoãn lại, để lại, để chậm lại, cầm cương ngựa, đánh xe - lái xe..., đi xe, chạy, bạt bóng, bị cuốn đi, bị trôi giạt, lao vào, xô vào, đập mạnh, quất mạnh, giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá to let drive at), nhằm mục đích - có ý định, có ý muốn, làm cật lực, lao vào mà làm, tập trung vật nuôi để kiểm lại - {to fleet} biến, lướt qua, lướt nhanh, bay nhanh - {to fling (flung,flung) chạy vụt, lao nhanh, chửi mắng, nói nặng, hất, ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống, hất ngã, đá hậu, vung, đưa nhìn lơ đãng, toà án, phát ra, đẩy tung - {to fly (flew,flown) bay, đi máy bay, đáp máy bay, bay vút lên cao, bay phấp phới, tung bay, đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước, tung, chạy vùn vụt như bay, chạy trốn, tẩu thoát, làm bay phấp phới - làm tung bay, thả, chuyên chở bằng máy bay - {to gallop} phi nước đại, thúc phi nước đại, + through, over) nói nhanh, đọc nhanh, tiến triển nhanh - {to haste} vội, vội vàng, vội vã, hấp tấp - {to hunt} săn bắn, lùng, tìm kiếm, săn, lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm, dùng để đi săn, bắn - {to hurry} thúc giục, giục làm gấp, bắt làm gấp, làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh, + away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội, hành động vội vàng - hành động hấp tấp, đi gấp, đi vội vàng - {to scoot} chuồn, lỉnh - {to scud} chạy thẳng, bay thẳng, lướt, chạy theo chiều gió - {to scurry} chạy gấp, chạy lon ton - {to speed (sped,sped) làm cho đi mau, tăng tốc độ, xúc tiến, đẩy mạnh, điều chỉnh tốc độ, làm cho đi theo một tốc độ nhất định, bắn mạnh, giúp thành công, đi quá tốc độ quy định - thành công, phát đạt - {to streak} làm cho có đường sọc, làm cho có vệt, thành sọc, thành vệt, thành vỉa, đi nhanh như chớp = eilen [nach] {to make (made,made) [for]}+ = eilen (Sache) {to be urgent}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > eilen

  • 12 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 13 Sie sind

    - {you're} = Sie selbst {yourself}+ = das geht Sie an {this concerns you}+ = erlauben Sie {by your leave; let me see}+ = frieren Sie? {do you feel cold?}+ = Sie heben ab (Kartenspiel) {it's your cut}+ = Sie sind dran {it's your turn}+ = gestatten Sie? {excuse me}+ = hören Sie mal! {I say!}+ = wie Sie wollen {as you will}+ = Verzeihen Sie! {I beg your pardon!}+ = Sind Sie satt? {Are you full?}+ = wie heißen Sie? {what is your name?}+ = er holt Sie ein {he'll catch up with you}+ = treten Sie ein! {walk in!}+ = sind Sie fertig? {have you finished?}+ = Sie dreht durch. {She's cracking up.}+ = seien Sie so gut {do me the kindness}+ = wie Sie wünschen {as you please}+ = woher kommen Sie? {where do you come from?}+ = Sie sind gemeint. {This means you.}+ = Das betrifft Sie. {This concerns you.}+ = Erheben Sie sich! {All Rise!}+ = was wünschen Sie? {what can I do for you?; what do you wish?}+ = da irren Sie sich {there you are mistaken}+ = versuchen Sie es! {have a try at it!}+ = wohin fahren Sie? {where are you bound for?}+ = Sie ist verreist. {She is out of town.}+ = Sie ist nicht da. {She's not in.}+ = treten Sie näher! {come closer!}+ = wollen Sie zu mir? {do you want to see me?}+ = seien Sie sachlich {stick to facts}+ = bleiben Sie sitzen {keep your seats!}+ = Sie sehen gut aus. {You look well.}+ = Rufen Sie mich an! {Give me a call!}+ = Sie verstehen ihn. {they sympathize with him.}+ = Sehen Sie sich um! {Look behind you!}+ = Wie groß sind Sie? {What's your height?}+ = Benehmen Sie sich! {Behave yourself!}+ = Sie wohnt bei mir. {She's staying with me.}+ = Sie war beleidigt. {She was offended.}+ = Sie werden gebeten {you are requested}+ = Meckern Sie nicht! {Don't be so fussy!}+ = das geht Sie nichts an {that doesn't regard you; that's none of your business; that's nothing to you}+ = ich rechne auf Sie [wegen] {I look to you [for]}+ = wie nennen Sie das? {what do you call that?}+ = Verstehen Sie mich? {Do you take me?}+ = Sie kam als letzte. {She came last.}+ = Passen Sie gut auf! {Pay close attention!}+ = Sie ist von gestern. {She's quite a back number.}+ = wo sind Sie geboren? {where were you born?}+ = Was Sie nicht sagen! {You don't say so!}+ = Sie ist fantasielos. {She has no imagination.}+ = Sie ist unglaublich. {She's the limit.}+ = Jetzt sind Sie dran. {the ball's in your court.}+ = wie kommen Sie dazu? {how dare you?}+ = Das wissen Sie doch! {But you know that!}+ = denken Sie sich nur! {just imagine!}+ = Seien Sie anständig! {Behave yourself!}+ = wie fühlen Sie sich? {how do you feel?}+ = Ganz wie Sie wollen. {Just as you like.}+ = Wem erzählen Sie das! {You are telling me!}+ = Halten Sie es geheim! {Keep it dark!}+ = Was halten Sie davon? {How does it strike you?}+ = fahren Sie langsamer! {slow down!}+ = was halten Sie davon? {what do you make of it?}+ = Sie ist schlagfertig. {She's quick at repartee.}+ = Sie leugnete rundweg. {She flatly denied.}+ = Sie kann gut rechnen. {She's good at sums.}+ = Bleiben Sie sachlich! {Stick to facts!}+ = Fahren Sie nach links! {Make a left turn!}+ = halten Sie sich rechts {keep to your right}+ = er möchte Sie sprechen {he wishes to see you}+ = Sie lügt wie gedruckt. {She's a lying so-and-so.}+ = Das gilt auch für Sie. {that applies to you too.}+ = Bitten Sie sie herein. {Ask her in.}+ = überlassen Sie es mir! {leave it to me!}+ = Entschuldigen Sie mich {pardon me}+ = was erlauben Sie sich? {how dare you?}+ = Fangen Sie an zu lesen! {Begin reading!}+ = nach dem, was Sie sagen {from what you say}+ = was wollen Sie von ihm? {what do you want with him?}+ = Sie durfte nicht gehen. {She wasn't allowed to go.}+ = Welche Größe haben Sie? {What size do you take?}+ = bitte, fahren Sie fort! {go on, please!}+ = Sie können mir glauben. {You can take it from me.}+ = bitte bedienen Sie sich {please help yourself}+ = können Sie das belegen? {can you furnish proof of that?}+ = bemühen Sie sich nicht! {don't bother!}+ = werden Sie daraus klug? {does it make sense to you?}+ = Seien Sie offen zu mir! {Be frank with me!}+ = deswegen sind Sie hier. {that's why you're here.}+ = Sie schritt auf und ab. {She paved up and down.}+ = tun Sie, was Sie wollen {do as you please}+ = nehmen Sie es nicht übel {don't take it amiss}+ = haben Sie schon gewählt? {have you made your choice?}+ = Sie hörte schweigend zu. {She listened in silence.}+ = besuchen Sie mich einmal {come to see me some time}+ = Bitte bedenken Sie doch! {Pray, consider!}+ = Sie ist sehr wählerisch. {She's very particular.}+ = wie können Sie es wagen? {how dare you?}+ = wollen Sie es probieren? {would you care to try it?}+ = Sie ist wieder die alte. {She's herself again.}+ = Sie fühlt sich gekränkt. {She feels hurt.}+ = wo sind Sie beschäftigt? {where do you work?}+ = wünschen Sie noch etwas? {would you like anything else?}+ = Entschuldigen Sie bitte. {You've my apologies.}+ = Entschuldigen Sie bitte! {I beg your pardon!; excuse me, please!}+ = kommen Sie morgen zu mir {see me tomorrow}+ = das dürfen Sie nie vergessen {you must never forget that}+ = Sie hat nichts zu melden. {She's a nobody.}+ = Sie wird leicht seekrank. {She's a bad sailor.}+ = welche Farbe möchten Sie? {what colour do you want?}+ = machen Sie es sich bequem {make yourself at home; make yourself comfortable}+ = worauf wollen Sie hinaus? {what are you driving at?}+ = Sie sollten sich schämen. {You ought to be ashamed of yourself.}+ = Das werden Sie mir büßen! {You'll hear of this!}+ = jetzt, da Sie es erwähnen {now you mention it}+ = Nehmen Sie es nicht übel. {Don't take it amiss.}+ = langen Sie ordentlich zu! (beim Essen) {cut and come again!}+ = er behauptet Sie zu kennen {he claims to know you}+ = Ich verlasse mich auf Sie. {I count on you.}+ = Rechnen Sie nicht mit mir! {You can count me out!}+ = er wünscht Sie zu sprechen {he wishes to see you}+ = Können Sie das beschwören? {Can you swear to that?}+ = Bitte seien Sie pünktlich. {Please be on time.}+ = würden Sie mir bitte sagen {would you kindly tell me}+ = Glauben Sie es bloß nicht. {Don't run away with the idea.}+ = Erinnern Sie sich an mich? {Do you remember me?}+ = Und was wünschen Sie noch? {And what more do you want?}+ = Sie haben nichts gegessen. {they feel empty.}+ = ich habe eine Bitte an Sie {may I ask you a favour}+ = können Sie mir herausgeben? {can you give me change?}+ = Sie ist piekfein gekleidet. {She's dressed up to the nines.}+ = Sie haben uns sehr gefehlt. {We've missed you badly.}+ = wären Sie so freundlich und {would you be kind enough to}+ = Sie braucht nicht zu gehen. {She hasn't got to go.}+ = Sie war tief eingeschlafen. {She was fast asleep.}+ = Gehen Sie sparsam damit um! {Use it sparingly!}+ = Sie ist sein ein und alles. {She's all the world to him.}+ = Sie werden bald gesund sein {you'll soon get well}+ = was wollen Sie damit sagen? {what do you mean by that?}+ = Bekennen Sie sich schuldig? {Do you plead guilty?}+ = Sie können mich gern haben. {I'll see you further first.}+ = wieviel verlangen Sie dafür? {what are you asking for that?}+ = Sie müssen sich entscheiden. {You have to make up your mind.}+ = Sie ist sehr mager geworden. {She's grown very thin.}+ = Mit wem sind Sie verabredet? {Who is your date?}+ = Sie amüsierte sich köstlich. {She had a ripping good time.}+ = grüßen Sie ihn schön von mir {give him my best regards}+ = in welcher Branche sind Sie? {what line are you in?}+ = unterbrechen Sie mich nicht! {don't interrupt me!}+ = ich hoffe daß Sie gesund sind {I trust that you are well}+ = Wie sind Sie darauf gekommen? {How did you hit on that?}+ = Wie Sie es auch immer machen. {However you do it.}+ = Sie können es ruhig gestehen. {You may as well own up.}+ = Kümmern Sie sich nicht darum. {Don't bother about it.}+ = lassen Sie es mich versuchen! {let me have a try at it!}+ = haben Sie etwas zu verzollen? {do you have anything to declare?}+ = wenn Sie nichts dagegen haben {if you don't object}+ = Machen Sie es wie Sie wollen! {Do your best or your worst!}+ = versäumen Sie nicht hinzugehen {don't fail to go there}+ = lassen Sie sich nicht nötigen! {don't wait to be asked!}+ = ich bin zweimal so alt wie Sie {I'm double your age}+ = lassen Sie sich nicht täuschen {don't let yourself be fooled}+ = Sie fragten mich geradeheraus. {they asked me point-black.}+ = Sie haben es heraufbeschworen. {You've asked for it.}+ = Sie ist entschlossen zu gehen. {She's bent on going.}+ = Warten Sie, bis Sie dran sind! {wait your turn!}+ = das können Sie uns nicht erzählen! {tell us another!}+ = Haben Sie sich gut unterhalten? {Did you have a nice time?}+ = Sie müssen mich einmal besuchen {you must come and see me some day}+ = Wahrscheinlich haben Sie recht. {I dare say you're right.}+ = erlauben Sie mir, das zu machen {let me do that}+ = Sie haben sich nicht verstanden. {they didn't get on well together.}+ = ich freue mich, Sie wiederzusehen {I'm looking forward to seeing you again}+ = würden Sie so freundlich sein und {would you be so kind as}+ = verstehen Sie, worauf es ankommt? {do you see the point?}+ = entschuldigen Sie, wenn ich störe {excuse my interrupting you}+ = Sie können sich darauf verlassen. {You can count on that.}+ = halten Sie es für wahrscheinlich? {do you think it probable?}+ = Lassen Sie sich nicht entmutigen. {Don't get discouraged.}+ = ich freue mich, Sie kennenzulernen {nice to meet you}+ = Sie ist gut bei ihm angeschrieben. {She's in his good books.}+ = ich freue mich, Sie kennenzulernen. {I'm glad to meet you.}+ = kann ich Sie telefonisch erreichen? {are you on the phone?}+ = Sie ist gar nicht so unmusikalisch. {She's not at all musical.}+ = Sie haben nichts füreinander übrig. {there's no love lost between them.}+ = Sie macht sich nur über Sie lustig. {She's only trying to poke fun at you.}+ = Ich begreife nicht, was Sie meinen. {I fail to see what you mean.}+ = Sie wollte es einfach nicht glauben. {She refused to believe it.}+ = Sie passen überhaupt nicht zusammen. {they're a bad match.}+ = Sie äußerte sich sehr offen darüber. {She was very outspoken about it.}+ = entschuldigen Sie, daß ich Sie störe {sorry to trouble you}+ = damit können Sie bei mir nicht landen {that cuts no ice with me}+ = es wäre besser, wenn Sie jetzt gingen {you had better go now}+ = entschuldigen Sie, daß ich unterbreche {excuse my interrupting}+ = entschuldigen Sie, daß ich zu spät komme {excuse me for being late}+ = haben Sie etwas dagegen, wenn ich rauche {do you mind if I smoke}+ = haben Sie etwas dagegen, wenn ich rauche? {do you mind my smoking?}+ = Sie brauchen sich nicht zu rechtfertigen. {You needn't justify yourself.}+ = lassen Sie sich durch mich nicht abhalten {don't let me hinder you}+ = bitte sorgen Sie dafür, während ich fort bin {please see to this while I'm away}+ = ich danke Ihnen dafür, daß Sie mir geholfen haben {thank you for helping me}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Sie sind

  • 14 der Schmerz

    - {ache} sự đau, sự nhức - {aching} sự đau đớn - {affliction} nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, nỗi ưu phiền, nỗi khổ sở, tai ách, tai hoạ, hoạn nạn - {anguish} nỗi thống khổ, nỗi khổ não - {distress} nỗi đau khổ, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi, sự tịch biên - {dolour} nỗi đau thương, nỗi buồn khổ - {hurt} vết thương, chỗ bị đau, điều hại, tai hại, sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương - {misery} cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực, khổ sở, những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh - {pain} sự đau khổ, sự đau đẻ, nỗi khó nhọc công sức, hình phạt - {sorrow} sự buồn rầu, sự buồn phiền, sự kêu than, sự than van - {torment} sự giày vò, sự day dứt, sự giằn vặt, nguồn đau khổ - {wrench} sự vặn mạnh, sự xoắn, sự giật mạnh, sự trật, sự sái, nỗi đau đớn khổ sở, chìa vặn đai ốc = der herbe Schmerz {bitter sorrow}+ = der stechende Schmerz {pang; prick; shooting; smart; stitch; twinge}+ = der krampfartige Schmerz (Medizin) {spasm}+ = der Schmerz ließ sie aufschreien {the pain made her cry out}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schmerz

  • 15 der Schrecken

    - {amazement} sự kinh ngạc, sự sửng sốt, sự hết sức ngạc nhiên - {dismay} sự mất tinh thần, sự mất hết can đảm - {fright} sự hoảng sợ, người xấu xí kinh khủng, quỷ dạ xoa, người ăn mặc xấu xí, vật xấu xí kinh khủng - {horror} sự khiếp, sự ghê rợn, điều kinh khủng, cảnh khủng khiếp, sự ghét độc địa, sự ghê tởm, sự rùng mình, cơn rùng mình, sự sợ hãi, trạng thái ủ rũ buồn nản - {terror} sự kinh hãi, sự khiếp sợ, vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ, mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ, sự khủng bố = der jähe Schrecken {panic}+ = in Schrecken versetzen {to panic (panicked,panicked)+ = die Nachricht jagte mir einen Schrecken ein. {the news made me jump.}+ = jemanden vor Schrecken ganz außer sich bringen {to frighten someone out of his life}+ = es hat mir einen tüchtigen Schrecken eingejagt {it gave me quite a turn}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schrecken

  • 16 see

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > see

  • 17 seen

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > seen

  • 18 wood

    /wud/ * danh từ - gỗ =soft wood+ gỗ mềm =made of wood+ làm bằng gỗ - củi =to put wood on the fire+ bỏ củi vào bếp - ((thường) số nhiều) rừng =a wood of beech+ rừng sồi - thùng gỗ (đựng rượu) - (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ !to be unable to see the wood for the trees - thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất !he is wood from the neck up - (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm !out of the wood - khỏi nguy hiểm, thoát nạn !to run to wood - phát cáu, nổi giận !to take to the woods - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát * tính từ - bằng gỗ =wood floor+ sàn gỗ - (thuộc) rừng =wood flowers+ những bông hoa rừng * động từ - cung cấp củi; lấy củi - trồng rừng

    English-Vietnamese dictionary > wood

  • 19 wriggle

    /'rigl/ * danh từ - sự quằn quại; sự bò quằn quại * nội động từ - quằn quại; bò quằn quại =the eel wriggled through my fingers+ con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi - len, luồn, lách =to wriggle through+ luồn qua =to wriggle into someone's favour+ khéo luồn lách để được lòng ai =he can wriggle out of any difficulty+ nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào - (nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức =criticism made him wriggle+ sự phê bình làm cho hắn khó chịu * ngoại động từ - ngoe nguẩy =to wriggle one's tail+ ngoe nguẩy đuôi =to wriggle oneself free+ vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...) - lẻn (vào, ra) =to wriggle one's way into+ lẻn vào, luồn vào

    English-Vietnamese dictionary > wriggle

См. также в других словарях:

  • Made Out Of Babies — Pays d’origine  États Unis,Brooklyn Genre(s) Noise Rock Années actives Depu …   Wikipédia en Français

  • Made out of babies — Pays d’origine  États Unis,Brooklyn Genre(s) Noise Rock Années actives Depu …   Wikipédia en Français

  • Made Out of Babies — Pays d’origine  États Unis,Brooklyn Genre musical Noise Rock Années d activité …   Wikipédia en Français

  • Made Out of Babies — Infobox musical artist Name = Made Out of Babies Img capt = Img size = Landscape = Background = group or band Alias = Origin = flagicon|USA Brooklyn, New York, United States Genre = Noise rock Post hardcore Years active = Label = Neurot… …   Wikipedia

  • made out a receipt — made a bill of sale, made a written record of a transaction …   English contemporary dictionary

  • They're Made Out of Meat — Infobox short story name = They re Made Out of Meat author = Terry Bisson country = United States language = English series = genre = Science fiction published in = OMNI publication type = magazine publisher = pub date = April 1991 They re Made… …   Wikipedia

  • out of thin air — {adv. phr.} Out of nothing or from nowhere. * /The teacher scolded Dick because his story was made out of thin air./ * /On the way home from town, Tom saw a house standing on the lot that had been empty that morning; it seemed to have appeared… …   Dictionary of American idioms

  • out of thin air — {adv. phr.} Out of nothing or from nowhere. * /The teacher scolded Dick because his story was made out of thin air./ * /On the way home from town, Tom saw a house standing on the lot that had been empty that morning; it seemed to have appeared… …   Dictionary of American idioms

  • out — [out] adv. [ME < OE ut, akin to ON út, Ger aus < IE base * ud , up, up away > Sans úd , L us(que)] 1. a) away from, forth from, or removed from a place, position, or situation [they live ten miles out] b) away from home [to go out for… …   English World dictionary

  • made — make make, v. t. [imp. & p. p. {made} (m[=a]d); p. pr. & vb. n. {making}.] [OE. maken, makien, AS. macian; akin to OS. mak?n, OFries. makia, D. maken, G. machen, OHG. mahh?n to join, fit, prepare, make, Dan. mage. Cf. {Match} an equal.] 1. To… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • out — out1 W1S1 [aut] adv ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(from inside )¦ 2¦(outside)¦ 3¦(not at home)¦ 4¦(distant place)¦ 5¦(given to many people)¦ 6¦(get rid of something)¦ 7¦(not burning/shining)¦ 8¦(sun/moon etc)¦ 9¦(flowers)¦ 10¦(complet …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»