-
1 celadon
/'selədɔn/ * danh từ - màu ngọc bích - men ngọc bích - đồ tráng men ngọc bích * tính từ - màu ngọc bích - tráng men ngọc bích -
2 celanese
/,selə'ni:z/ * danh từ - tơ nhân tạo xelanit -
3 cell
/sel/ * danh từ - phòng nhỏ - xà lim =condemned cell+ xà lim giam những người bị kết án tử hình - lỗ tổ ong - (điện học) pin =dry cell+ pin khô - (sinh vật học) tế bào - (chính trị) chi bộ =communist party+ chi bộ đảng cộng sản - am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ) - (thơ ca) túp lều tranh, căn nhà nhỏ - (thơ ca) nấm mồ -
4 cellar
/'selə/ * danh từ - hầm chứa (thức ăn, rượu...) - hầm rượu ((cũng) wine cellar) kho rượu cất dưới hầm =to keep a good cellar+ trữ một hầm rượu ngon * ngoại động từ - cất (rượu...) vào hầm -
5 cellar-flap
/'seləflæp/ * danh từ - cửa sập của hầm rượu -
6 cellar-plate
/'seləpleit/ * danh từ - nắp hầm than -
7 cellarage
/'seləridʤ/ * danh từ - khoang hầm - tiền thuê cất vào hầm -
8 cellophane
/'seləfein/ * danh từ - giấy bóng kính xenlôfan !wrapped in cellophane - kiêu căng, ngạo mạn, vênh váo -
9 selaginella
/,selədʤi'nelə/ * danh từ - (thực vật học) cây quyển bá -
10 selamlik
/'selɑ:mlik/ * danh từ - phòng (của) đàn ông (trong nhà theo đạo Hồi) -
11 sell
/sel/ * danh từ - (thực vật học) sự làm thất vọng =what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa * động từ sold - bán (hàng hoá); chuyên bán =goods that sell well+ hàng hoá bán chạy =to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi =to sell second books+ chuyên bán sách cũ - phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm) =to sell one's honour+ bán rẻ danh dự =to sell one's country+ bán nước - (từ lóng) làm cho thất vọng =sold again!+ thật là chán quá! - quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì =to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới =to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới =to be sold on something+ thích thú cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa !to sell off - bán xon !to sell out - bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo !to sell up - bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) !to sell down the river - phản bội, phản dân hại nước !to sell one's life dearly - giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh -
12 seller
/'selə/ * danh từ - người bán, người phát hàng - thứ bán được, đồ bán được =good seller+ thứ bán chạy =best seller+ sách bán chạy; tác giả có sách bán chạy -
13 seller's market
/'seləz'mɑ:kit/ * danh từ - thị trường bán được giá cao -
14 sold
/sel/ * danh từ - (thực vật học) sự làm thất vọng =what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa * động từ sold - bán (hàng hoá); chuyên bán =goods that sell well+ hàng hoá bán chạy =to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi =to sell second books+ chuyên bán sách cũ - phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm) =to sell one's honour+ bán rẻ danh dự =to sell one's country+ bán nước - (từ lóng) làm cho thất vọng =sold again!+ thật là chán quá! - quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì =to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới =to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới =to be sold on something+ thích thú cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa !to sell off - bán xon !to sell out - bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo !to sell up - bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) !to sell down the river - phản bội, phản dân hại nước !to sell one's life dearly - giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh -
15 micella
/mai'selə/ Cách viết khác: (micelle) /mi'sel/ * danh từ - (sinh vật học) (hoá học) Mixen -
16 micelle
/mai'selə/ Cách viết khác: (micelle) /mi'sel/ * danh từ - (sinh vật học) (hoá học) Mixen -
17 accelerate
/æk'seləreit/ * ngoại động từ - làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp - rảo (bước) =to accelerate the pace+ bước mau hơn, rảo bước * nội động từ - tăng nhanh hơn; mau hơn, bước mau hơn, rảo bước - gia tốc -
18 accelerating
/æk'seləreitiɳ/ * tính từ - làm nhanh thêm - gia tốc =accelerating force+ (vật lý) lực gia tốc -
19 acceleration
/æk'selə'reiʃn/ * danh từ - sự làm nhanh thêm, sự thúc mau, sự giục gấp - gia tốc =acceleration of gravity+ (vật lý) gia tốc của trọng lực -
20 accelerative
/æk'selərətiv/ * tính từ - làm nhanh thên, làm mau thêm
См. также в других словарях:
SEL — Le sel est un des produits les plus nécessaires à la vie. On le trouve sous forme solide (sel gemme) dans le sous sol ou en solution dans l’eau de mer. Sa production a commencé dès le Néolithique, mais il est difficile de décider si sa… … Encyclopédie Universelle
Sel de cuisine — Sel alimentaire Pour les articles homonymes, voir Sel. Cristaux de sel en gros plan Le sel de table ou sel alimentaire ou sel de cuisine, est composé … Wikipédia en Français
Sel de table — Sel alimentaire Pour les articles homonymes, voir Sel. Cristaux de sel en gros plan Le sel de table ou sel alimentaire ou sel de cuisine, est composé … Wikipédia en Français
Sel régénérant — Sel alimentaire Pour les articles homonymes, voir Sel. Cristaux de sel en gros plan Le sel de table ou sel alimentaire ou sel de cuisine, est composé … Wikipédia en Français
sel — (sèl) s. m. 1° Substance sèche, dure, friable, soluble dans l eau et d un goût piquant, servant d assaisonnement ; dit aussi sel marin, sel de cuisine, et, dans le langage chimique, chlorure de sodium. Sel gemme ou fossile. Sel fait par… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
SEL — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Pour les articles homophones, voir Celle, Selle, Selles, Celles et CEL … Wikipédia en Français
sel — Sel, Sal. Sel commun, Du gros sel, Sal popularis. Sel blanc, Sal candidus. Cato. Un gros grain de sel, Grumus salis. Plin. Sel aisé à fondre, Sal fusile. Se convertir en sel, In salem abire. Montagne ou le sel s engendre, Montes natiui salis. Sel … Thresor de la langue françoyse
Sel d'aspartame-acésulfame — Général Nom IUPAC [2 carboxyl 1 (N (1 methoxycarbonyl 2 phenyl)ethylcarbamoyl)]ethanaminium 6 methyl 4 oxo 1,2,3 oxathiazin 3 ide 2,2 dioxid … Wikipédia en Français
Sel de Rochelle — Sel de Seignette Sel de Seignette Général Nom IUPAC Tartrate de potassium et de sodium … Wikipédia en Français
Sel de seignette — Général Nom IUPAC Tartrate de potassium et de sodium … Wikipédia en Français
Sel de mohr — Pour les articles homonymes, voir Mohr. Sel de Mohr Général … Wikipédia en Français