-
1 element
/'elimənt/ * danh từ - yếu tố =element of comparison+ yếu tố để so sánh - nguyên tố =the four elements+ bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa) - (hoá học) nguyên tố - (điện học) pin - (toán học) yếu tố phân tử =elements of the integral+ yếu tố của tích phân - hiện tượng khí tượng - (số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học) - (số nhiều) sức mạnh thiên nhiên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị không quân - (nghĩa bóng) môi trường =to be in one's element+ ở đúng trong môi trường của mình -
2 das Element
- {battery} khẩu đội, bộ pin, ắc quy, bộ, dãy chuồng nuôi gà nhốt, sự hành hung, sự bạo hành - {cell} phòng nhỏ, xà lim, lỗ tổ ong, pin, tế bào, chi bộ, am, túp lều tranh, căn nhà nhỏ, nấm mồ - {component} thành phần, phần hợp thành - {element} yếu tố, nguyên tố, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường - {item} khoản, món, tiết mục, tin tức, món tin - {rudiment} những nguyên tắc sơ đẳng, những nguyên tắc cơ sở, những khái niệm bước đầu, những kiến thức cơ sở, cơ quan thô sơ = das gespeiste Element {driven element}+ = das galvanische Element {galvanic cell; voltaic cell}+ = das zweiwertige Element (Chemie) {dyad}+ = das radioaktive Element (Chemie) {radioelement}+ = das formbildende Element {formative}+ = in seinem Element sein {to be in one's element; to be in one's sphere}+ = er ist nicht in seinem Element {he is like a fish out of water}+ -
3 trace element
/'treis'elimənt/ * danh từ - nguyên tố vết (cần rất ít cho sinh vật; có rất ít trong đất...) -
4 tracer element
/'treisə'elimənt/ * danh từ - nguyên tử đánh dấu ((cũng) tracer) -
5 die Sphäre
- {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường - {sphere} hình cầu, khối cầu, quả cầu, mặt cầu, bầu trời, vũ trụ, thiên thể, khu vực, phạm vi, vị trí xã hội -
6 der Grundbestandteil
- {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường -
7 die Grundeinheit
- {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường -
8 der Grundbegriff
- {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường -
9 der Faktor
- {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường - {factor} nhân tố, người quản lý, người đại diện, người buôn bán ăn hoa hồng, người quản lý ruộng đất, thừa số, hệ số = der unbekannte Faktor {x}+ -
10 der Unsicherheitsfaktor
- {element of uncertainty} -
11 das Fahrwasser
- {channel} eo biển, lòng sông, lòng suối, kênh mương, lạch, ống dẫn, đường, nguồn, kênh, đường xoi, máng, rãnh - {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường - {fairway} luồng nước, kênh đào cho tàu bè đi lại, đường lăn bóng - {track} dấu, vết, số nhiều) dấu chân, vết chân, đường đi, đường hẻm, đường ray, bánh xích = das offene Fahrwasser {clear water}+ = im richtigen Fahrwasser sein {to be in one's element; to be in the groove}+ -
12 das erste Hotel am Platze
- {the best hotel in this place} = sich fehl am Platze fühlen {to be out of one's element}+Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das erste Hotel am Platze
-
13 die Elementgruppe
(Chemie) - {element group} -
14 der Wälzkörper
- {rolling element} -
15 die Randelementmethode
(Mathematik) - {boundary element procedure} -
16 der Grundstoff
- {binder} người đóng sách, bộ phận buộc lúa, dây, lạt, thừng, chão, chất gắn, bìa rời - {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, cơ sở, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, vật, vật phẩm, việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội, mủ = der Grundstoff (Chemie) {principle}+ -
17 das Bestimmungswort
(Grammatik) - {determinative element} -
18 das Bildelement
- {picture element} -
19 das Grundelement
- {basic element} -
20 die Grundlage
- {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {basis} - {bed} cái giường, lòng, lớp, nấm mồ, hôn nhân, vợ chồng - {bottom} phần dưới cùng, bụng tàu, tàu, mặt, đít, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {datum} số lượng đã cho, điều đã cho biết, luận cứ, mốc tính toán, mốc đo lường - {element} yếu tố, nguyên tố, pin, yếu tố phân tử, hiện tượng khí tượng, nguyên lý cơ bản, sức mạnh thiên nhiên, đơn vị không quân, môi trường - {foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức - {fundamental} quy tắc cơ bản, nguyên tắc cơ bản, nốt gốc - {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, ruộng đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, lý do, cớ, sự tiếp đất - {groundwork} nền đường, chất nền - {pedestal} bệ, đôn - {rudiment} những nguyên tắc sơ đẳng, những nguyên tắc cơ sở, những khái niệm bước đầu, những kiến thức cơ sở, cơ quan thô sơ - {substratum} lớp dưới, tầng đất cái, thể nền - {substructure} móng, cơ sở hạ tầng = die logische Grundlage {rationale}+ = auf breiterer Grundlage {on broader lines}+ = jeder Grundlage entbehren {to be without any foundation; to be without foundation; to have no foundation}+ = diese Nachricht entbehrt jeder Grundlage {this news is without any foundation}+
- 1
- 2
См. также в других словарях:
élément — [ elemɑ̃ ] n. m. • Xe; « doctrine » fin IXe; lat. elementum I ♦ Partie constitutive d une chose. 1 ♦ Chacune des choses dont la combinaison, la réunion forme une autre chose. ⇒ 2. composant, composante, ingrédient, morceau, partie. Les éléments d … Encyclopédie Universelle
Element chimique — Élément chimique Pour les articles homonymes, voir Élément. On définit par élément chimique, ou simplement élément, une catégorie d atomes ayant en commun le même nombre de protons dans leur noyau atomique, ce nombre, noté Z, définissant le… … Wikipédia en Français
Element HTML — Élément HTML Demande de traduction HTML element → … Wikipédia en Français
Élément link — Élément HTML Demande de traduction HTML element → … Wikipédia en Français
Element absorbant — Élément absorbant En mathématiques, un élément absorbant (ou élément permis) d un ensemble pour une loi de composition interne est un élément de cet ensemble qui transforme tous les autres éléments en l élément absorbant lorsqu il est combiné… … Wikipédia en Français
Element moral en droit penal francais — Élément moral en droit pénal français Introduction générale Droit pénal et ses sources … Wikipédia en Français
Element neutre — Élément neutre En mathématiques, un élément neutre (ou élément identité) d un ensemble pour une loi de composition interne est un élément de cet ensemble qui laisse tous les autres éléments inchangés lorsqu il est combiné avec eux par cette loi.… … Wikipédia en Français
Élément moral — en droit pénal français Introduction générale Droit pénal et ses sources … Wikipédia en Français
Élément permis — Élément absorbant En mathématiques, un élément absorbant (ou élément permis) d un ensemble pour une loi de composition interne est un élément de cet ensemble qui transforme tous les autres éléments en l élément absorbant lorsqu il est combiné… … Wikipédia en Français
Element maximal — Élément maximal Sommaire 1 Définition 2 Exemples 3 Notions connexes 4 Voir aussi // … Wikipédia en Français
Élément minimal — Élément maximal Sommaire 1 Définition 2 Exemples 3 Notions connexes 4 Voir aussi // … Wikipédia en Français