Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

m+dep

  • 1 deposition

    /,depə'ziʃn/ * danh từ - sự phế truất (vua...); sự hạ bệ - sự cung khai; sự cung cấp bằng chứng; lời cung khai - sự lắng đọng

    English-Vietnamese dictionary > deposition

  • 2 sandal

    /'sændl/ * danh từ - dép - quai dép (ở mắt cá chân) * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - đi dép (cho ai) - buộc quai, lồng quai (vào dép...) * danh từ+ Cách viết khác: (sandal-wood) /'sændlwud/ (sanders) /'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) /'sɑ:ndəzwud/ - gỗ đàn hương

    English-Vietnamese dictionary > sandal

  • 3 sandal-wood

    /'sændl/ * danh từ - dép - quai dép (ở mắt cá chân) * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - đi dép (cho ai) - buộc quai, lồng quai (vào dép...) * danh từ+ Cách viết khác: (sandal-wood) /'sændlwud/ (sanders) /'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) /'sɑ:ndəzwud/ - gỗ đàn hương

    English-Vietnamese dictionary > sandal-wood

  • 4 sanders

    /'sændl/ * danh từ - dép - quai dép (ở mắt cá chân) * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - đi dép (cho ai) - buộc quai, lồng quai (vào dép...) * danh từ+ Cách viết khác: (sandal-wood) /'sændlwud/ (sanders) /'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) /'sɑ:ndəzwud/ - gỗ đàn hương

    English-Vietnamese dictionary > sanders

  • 5 sanders wood

    /'sændl/ * danh từ - dép - quai dép (ở mắt cá chân) * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - đi dép (cho ai) - buộc quai, lồng quai (vào dép...) * danh từ+ Cách viết khác: (sandal-wood) /'sændlwud/ (sanders) /'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) /'sɑ:ndəzwud/ - gỗ đàn hương

    English-Vietnamese dictionary > sanders wood

  • 6 slipper

    /'slipə/ * danh từ - dép đi trong nhà, dép lê, giày hạ - guốc phanh (ổ bánh xe lửa) - người thả chó (trong cuộc thi) * ngoại động từ - đánh đòn (trẻ con...) bằng dép

    English-Vietnamese dictionary > slipper

  • 7 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 8 crush

    /krʌʃ/ * danh từ - sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát - đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau - buổi hội họp đông đúc - đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt - sự vò nhàu, sự vò nát - nước vắt (cam, chanh...) - (từ lóng) sự phải lòng, sự mê =to have a crush on someone+ phải lòng ai, mê ai - đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc) * ngoại động từ - ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp =to crush grapes+ ép nho - nhồi nhét, ấn, xô đẩy =to crush people into a hall+ nhồi nhét người vào phòng - (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan =to crush one's enemy+ tiêu diệt kẻ thù =hope is crush ed+ hy vọng bị tiêu tan - vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...) - uống cạn =to crush a drink of wine+ uống cạn cố rượu * nội động từ - chen, chen chúc - nhàu nát !to crush down - tán vụn !to crush out - ép, vắt ra - dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...) !to crush up - nghiền nát

    English-Vietnamese dictionary > crush

  • 9 disencumber

    /'disin'kʌmbə/ * ngoại động từ - dẹp bỏ trở ngại, dẹp bỏ chướng ngại

    English-Vietnamese dictionary > disencumber

  • 10 repress

    /ri'pres/ * ngoại động từ - dẹp, đàn áp, trấn áp =to repress a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn - kiềm chế, nén lại, cầm lại =to repress one's anger+ nén giận =to repress one's tears+ cầm nước mắt

    English-Vietnamese dictionary > repress

  • 11 stamp

    /stæmp/ * danh từ - tem - con dấu; dấu - nhãn hiệu, dấu bảo đảm - dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu =to bear he stamp of genius+ mang dấu hiệu một thiên tài - hạng, loại =men of that stamp+ loại người như thế - sự giậm chân - chày nghiền quặng * ngoại động từ - giậm (chân) =to stamp one's foot+ giậm chân - đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...) - dán tem vào - nghiền (quặng) - chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì) =this alone stamps the story as a slander+ chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu =his manners stamp him as a genleman+ tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử - in vào (trí não) =to stamp something on the mind+ in việc gì vào óc * nội động từ - giậm chân =to stamp with rage+ giậm chân vì tức giận !to stamp down - chà đạp !to stamp out - dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng) =to stamp out the fire+ dập tắt lửa =to stamp out a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn

    English-Vietnamese dictionary > stamp

  • 12 tidy

    /'taidi/ * tính từ - sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng =a tidy room+ một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ =tidy habits+ cách ăn ở sạch sẽ - (thông tục) khá nhiều, kha khá =a tidy sum of money+ một số tiền kha khá - (tiếng địa phương) khá khoẻ * ngoại động từ - ((thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp * nội động từ - (+ up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp * danh từ - thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác =street tidy+ thùng rác đường phố - vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)

    English-Vietnamese dictionary > tidy

  • 13 welt

    /welt/ * danh từ - đường viền (găng tay, túi áo) - diềm (ở mép đế giày dép) - lằn roi ((cũng) weal) * động từ - viền (găng tay, túi áo) - khâu diềm (vào mép đế giày dép) - quất, vụt ((cũng) weal)

    English-Vietnamese dictionary > welt

  • 14 candle

    /'kændl/ * danh từ - cây nến - (vật lý) nến ((cũng) candle power) !to burn the candle at both end - (xem) burn !can't (is not fit to) hold a candle to - thua xa không sánh được, không đáng xách dép cho !the game is not worth the candle - (xem) game !when candles are not all cats are grey - (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh * ngoại động từ - soi (trứng)

    English-Vietnamese dictionary > candle

  • 15 carpet-slippers

    /'kɑ:pit,slipəz/ * danh từ - dép rơm

    English-Vietnamese dictionary > carpet-slippers

  • 16 clean

    /kli:n/ * tính từ - sạch, sạch sẽ =a clean boy+ đứa trẻ sạch sẽ =a clean room+ căn phòng sạch sẽ - (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi =a clean life+ cuộc sống trong sạch - không lỗi, dễ đọc (bản in) - thẳng, không có mấu; không nham nhở =a sharp knife makes a clean cut+ dao bén cắt thẳng =clean wood+ gỗ không có mấu - cân đối, đẹp =clean line+ đường nét đẹp cân đối =clean limbs+ chân tay cân đối - nhanh, khéo gọn =a clean blow+ cú đấm gọn - (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật - có thể ăn thịt được !as clean as new pin - sạch như chùi !clean tongue - cách ăn nói nhã nhặn !clean slate - (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc !to have clean hands in the matter - không dính líu gì về việc đó !to make a clean breast of - (xem) breast !to make a clean sweep of - quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ !to show a clean pair of heels - (xem) heel * danh từ - sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch =give it a good clean+ lau cái đó cho thật sạch đi * phó từ - hoàn toàn, hẳn =I clean forget about it+ tôi quên hẳn chuyện đó =they got clean away+ chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì - sạch, sạch sẽ =to scrub the floor clean+ cọ sạch sàn * ngoại động từ - lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch =to clean clothes+ tẩy quần áo =to clean a road+ quét đường =to clean a pot+ cạo nồi, đánh nồi =to clean a well+ vét giếng =to clean a room+ quét dọn phòng =to clean one's teeth+ đánh răng =to clean a piece of land+ giẫy cỏ một mảnh đất =to clean oil+ lọc dầu =to clean a wound+ rửa sạch vết thương =to clean a channel+ nạo vét kênh =to clean a fish+ moi ruột cá =to clean vegetables+ nhặt rau !to clean down - chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) !to clean out - cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch =to clean out a drawer+ dọn sạch ngăn kéo =to clean out someone+ (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai !to clean up - dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ =to clean up a room+ dọn vệ sinh phòng - hoàn thành công việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn !to be cleaned out - nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết

    English-Vietnamese dictionary > clean

  • 17 clean-up

    /'kli:n'ʌp/ * danh từ - sự thu dọn, sự dọn dẹp; sự quét tước, sự lau chùi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự vớ bở; món lãi to

    English-Vietnamese dictionary > clean-up

  • 18 cleaning

    /'kli:niɳ/ * danh từ - sự quét tước, sự dọn dẹp

    English-Vietnamese dictionary > cleaning

  • 19 cleaning woman

    /'kli:niɳ'wumən/ * danh từ - người đàn bà làm thuê công việc dọn dẹp trong nhà

    English-Vietnamese dictionary > cleaning woman

  • 20 clearing

    /'kliəriɳ/ * danh từ - sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong =to await the clearing of the weather+ đợi lúc trời quang đãng, đợi lúc trời quang mây tạnh - sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi - sự vượt qua; sự tránh né - (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...) - sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...) - sự thanh toán, sự trả hết (nợ...) - khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống - khu đất phá hoang (để trồng trọt) - (tài chính) sự chuyển (séc)

    English-Vietnamese dictionary > clearing

См. также в других словарях:

  • dep — dep; dep·er·i·tion; dep·i·late; dep·i·la·tion; dep·i·lous; dep·lo·ra·tion; dep·o·si·tion; dep·o·si·tion·al; dep·ra·va·tion; dep·re·cate; dep·re·ca·tion; dep·re·ca·tive; dep·re·ca·to·ry; dep·re·date; dep·re·da·tion; dep·re·da·tor; dep·re·da·to·ry; …   English syllables

  • DEP International — Founded 1980 Genre Reggae Dub Country of origin …   Wikipedia

  • DeP — ist ein kostenloses bidirektionales Deutsch Polnisch Online Wörterbuch mit ca. 60.000 Wörtern und Ausdrücken. Es wurde durch das polnische Softwarehaus ASTEC Sp. z o.o. entwickelt und eingerichtet. Das Wörterbuch wird ständig unter Beteiligung… …   Deutsch Wikipedia

  • DEP International Studios — is a recording studio situated in Digbeth, Birmingham, UK. Designed by Recording Architecture, the studio is owned by dub music band UB40 [1]. Situated in Birmingham s Eastside area, it still exists today. Contents 1 Specification 1.1 …   Wikipedia

  • DEP — is a three letter acronym that can mean: Data Execution Prevention Delayed Entry Program Democracy Party, pro Kurdish political party in Turkey Department of Environmental Protection Dielectrophoresis, the force exerted on a dielectric particle… …   Wikipedia

  • DEP — steht für: Data Execution Prevention, ein Schutzmechanismus in Computern Diethylphthalat, eine chemische Verbindung DeP steht für: DeP, ein kostenloses bidirektionales Deutsch Polnisch Online Wörterbuch Dep steht für: Karakoçan, eine alternative… …   Deutsch Wikipedia

  • DEP — Saltar a navegación, búsqueda DEP acrónimo de Densidad Espectral de Potencia. DEP acrónimo de Descanse En Paz. Obtenido de DEP Categoría: Wikipedia:Desambiguación …   Wikipedia Español

  • Dep — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • dep´re|ca´tive|ly — dep|re|ca|tive «DEHP ruh KAY tihv», adjective. = deprecatory. (Cf. ↑deprecatory) –dep´re|ca´tive|ly, adverb …   Useful english dictionary

  • dep|re|ca|tive — «DEHP ruh KAY tihv», adjective. = deprecatory. (Cf. ↑deprecatory) –dep´re|ca´tive|ly, adverb …   Useful english dictionary

  • dep — abbrev. 1. department 2. departs 3. departure 4. deposed 5. deposit 6. deputy * * * …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»