Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

m+care

  • 41 need

    /ni:d/ * danh từ - sự cần =if need be+ nếu cần =in case of need+ trong trường hợp cần đến =there is no need to hury+ không cần gì phải vội =to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì - tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn =to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu - thứ cần dùng nhu cầu =can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình - (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái =to do one's needs+ đi ỉa, đi đái * ngoại động từ - cần, đòi hỏi =do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không? =this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời =this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa * nội động từ - cần =every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận =you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến =I come?+ tôi có cần đến không? * nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) - cần thiết =it needs not+ cái đó không cần thiết - lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn

    English-Vietnamese dictionary > need

  • 42 of

    /ɔv, əv/ * giới từ - của =the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia - thuộc, của, ở =Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma =Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn =we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân - về =to think of someone+ nghĩ về ai =to hear of someone+ nghe nói về ai - vì =to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao - làm bằng, bằng =a house of wood+ cái nhà bằng gỗ =made of plastic+ làm bằng chất dẻo - gồm có =a family of eight+ một gia đình gồm co tám người =a man of ability+ một người có năng lực - từ, ở =to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt =to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai - trong, trong đám =one of my friends+ một trong những người bạn của tôi =he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất - cách =within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km =south of Hanoi+ về phía nam Hà nội - trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) =of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây =he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy =of old; of yore+ xưa, ngày xưa - khỏi, mất... =to care of a disease+ chữa khỏi bệnh =to get rid of something+ tống khứ cái gì đi =to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền - về phần =it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá - (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) =the city of Hanoi+ thành phố Hà nội =the rays of the sun+ tia mặt trời =a glass of wine+ cốc rượu vang - (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) =Doctor of Law+ tiến sĩ luật =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương - (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) =to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa =he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá - (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) =to be blind of one eye+ mù một mắt =to be hard of heart+ tàn nhẫn =to be hard of hearing+ nghễnh ngãng - (từ cổ,nghĩa cổ) bởi =forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) =unseen of any+ không ai nhìn thấy - of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) =a fool of a man+ một người dại đột =a beauty of a girl+ một cô gái đẹp - of it (hư từ; không dịch) =we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích =he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

    English-Vietnamese dictionary > of

  • 43 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 44 precious

    /'preʃəs/ * tính từ - quý, quý giá, quý báu =precious metals+ kim loại quý =precious stone+ đá quý, ngọc - cầu kỳ, kiểu cách, đài các - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại - (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh) =a precious rascal+ một thằng chí đểu, một thằng đại bất lương =don't be in such a precious hurry+ làm gì mà phải vội khiếp thế !my precious - (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba... * phó từ - hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường... =to take precious good care of+ chăm sóc hết sức chu đáo =it's a precious long time cince I saw him+ từ ngày tôi gặp hắn đến nay đã lâu lắm rồi

    English-Vietnamese dictionary > precious

  • 45 provisory

    /provisory/ * tính từ - đề ra điều kiện, với điều kiện, có điều kiện - dự phòng, trữ sẵn =provisory care+ sự lo dự phòng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lâm thời =provisory government+ chính phủ lâm thời

    English-Vietnamese dictionary > provisory

  • 46 rap

    /ræp/ * danh từ - cuộn (len, sợi...) 120 iat - một tí, mảy may =I don't care a rap+ (thông tục) tớ cóc cần một tí nào =it's not worth a rap+ không đáng một xu, không có giá trị gì - (sử học) đồng xu Ai-len ((thế kỷ) 18) * danh từ - cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...) =to give someone a rap on the knuckles+ đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai - tiếng gõ (cửa) =a rap at (on) the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội * ngoại động từ - đánh nhẹ, gõ, cốp - (+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...) =to rap out a reply+ đáp lại một cách cộc cằn =to rap out an oath+ văng ra một lời rủa * nội động từ - gõ =to rap at the door+ gõ cửa

    English-Vietnamese dictionary > rap

  • 47 recommend

    /,rekə'mend/ * ngoại động từ - giới thiệu, tiến cử (người, vật...) =can you recommend me a good English dictionary?+ anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không? - làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai) =her gentleness recommends her+ tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị - khuyên, dặn bảo =I recommend you to do what he says+ tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói - gửi gắm, phó thác =to recommend something to someone's care+ gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ

    English-Vietnamese dictionary > recommend

  • 48 red cent

    /'red'sent/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng xu !I don't care a red_cent - tớ cóc cần gì cả !not worth a red_cent - không đáng một xu

    English-Vietnamese dictionary > red cent

  • 49 religious

    /ri'lidʤəs/ * tính từ - (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành =to have no religious belief+ không có tín ngưỡng tôn giáo =religious wars+ chiến tranh tôn giáo - sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo =a religious man+ người mộ đạo - chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao =the doctor looked after the patients with religious care+ bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận =with religious exactitude+ với độ chính xác cao * danh từ, số nhiều không đổi - nhà tu hành =the religious+ những người tu hành

    English-Vietnamese dictionary > religious

  • 50 rush

    /rʌʃ/ * danh từ - (thông tục) cây bấc - vật vô giá trị =not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm =don't care a rush+ cóc cần gì cả * danh từ - sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) =to make a rush at someone+ xông vào ai =to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi - sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) =rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang - sự vội vàng, sự gấp =to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì - sự dồn lên đột ngột =a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu - luồng (hơi) =a rush of air+ một luồng không khí - (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt =to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành - (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá) - (định ngữ) vội gấp, cấp bách =rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp * nội động từ - xông lên, lao vào =to rush forward+ xông lên - đổ xô tới - vội vã đi gấp =to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận - chảy mạnh, chảy dồn =blood rushes to face+ máu dồn lên mặt - xuất hiện đột ngột * ngoại động từ - xô, đẩy =to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng - (quân sự) đánh chiếm ào ạt =the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt - (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ - gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã =the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận =to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện - tăng lên đột ngột =to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột

    English-Vietnamese dictionary > rush

  • 51 scrupulous

    /'skru:pjuləs/ * tính từ - đắn đo, ngại ngùng; quá thận trọng, quá tỉ mỉ =scrupulous care+ sự cẩn thận quá tỉ mỉ

    English-Vietnamese dictionary > scrupulous

  • 52 sedulous

    /'sedjuləs/ * tính từ - cần mẫn, chuyên cần, cần cù; siêng năng, kiên trì =sedulous care+ sự cẩn thận kiên trì; sự chăm sóc chu đáo !to play the sedulous ape - tập viết văn bằng cách bắt chước

    English-Vietnamese dictionary > sedulous

  • 53 send

    /send/ * ngoại động từ sent /sent/ - gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) =to send word to somebody+ gửi vài chữ cho ai =to send a boy a school+ cho một em nhỏ đi học - cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...) =send him victorioussend+ trời phụ hộ cho nó thắng trận! =to send a drought+ giáng xuống nạn hạn hán - bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra =to send a ball over the trees+ đá tung quả bóng qua rặng cây =to send smoke high in the air+ làm bốc khói lên cao trong không trung - đuổi đi, tống đi =to send somebody about his business+ tống cổ ai đi - làm cho (mê mẩn) =to send somebody crazy+ làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hướng tới, đẩy tới =your question has sent me to the dictionary+ câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển * nội động từ - gửi thư, nhắn =to send to worn somebody+ gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai =to send to somebody to take care+ nhắn ai phải cẩn thận !to send away - gửi đi - đuổi di !to send after - cho đi tìm, cho đuổi theo !to send down - cho xuống - tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) !to send for - gửi đặt mua =to send for something+ gửi đặt mua cái gì - nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến =to send for somebody+ nhắn ai tìm đến, cho người mời đến =to send for somebody+ nhắn ai đến, cho người mời ai !to send forth - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra (lộc non, lá...) !to send in - nộp, giao (đơn từ...) - ghi, đăng (tên...) =to send in one's name+ đăng tên (ở kỳ thi) !to send off - gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) - đuổi đi, tống khứ - tiễn đưa, hoan tống !to send out - gửi đi, phân phát - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra =trees send out young leaves+ cây ra lá non !to send round - chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) !to send up - làm đứng dậy, làm trèo lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù !to send coals to Newcastle - (xem) coal !to send flying - đuổi đi, bắt hối hả ra đi - làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) - làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác !to send packing - đuổi đi, tống cổ đi !to send someone to Jericho - đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to send to Coventry - phớt lờ, không hợp tác với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > send

  • 54 sent

    /send/ * ngoại động từ sent /sent/ - gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) =to send word to somebody+ gửi vài chữ cho ai =to send a boy a school+ cho một em nhỏ đi học - cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...) =send him victorioussend+ trời phụ hộ cho nó thắng trận! =to send a drought+ giáng xuống nạn hạn hán - bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra =to send a ball over the trees+ đá tung quả bóng qua rặng cây =to send smoke high in the air+ làm bốc khói lên cao trong không trung - đuổi đi, tống đi =to send somebody about his business+ tống cổ ai đi - làm cho (mê mẩn) =to send somebody crazy+ làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hướng tới, đẩy tới =your question has sent me to the dictionary+ câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển * nội động từ - gửi thư, nhắn =to send to worn somebody+ gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai =to send to somebody to take care+ nhắn ai phải cẩn thận !to send away - gửi đi - đuổi di !to send after - cho đi tìm, cho đuổi theo !to send down - cho xuống - tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) !to send for - gửi đặt mua =to send for something+ gửi đặt mua cái gì - nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến =to send for somebody+ nhắn ai tìm đến, cho người mời đến =to send for somebody+ nhắn ai đến, cho người mời ai !to send forth - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra (lộc non, lá...) !to send in - nộp, giao (đơn từ...) - ghi, đăng (tên...) =to send in one's name+ đăng tên (ở kỳ thi) !to send off - gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) - đuổi đi, tống khứ - tiễn đưa, hoan tống !to send out - gửi đi, phân phát - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra =trees send out young leaves+ cây ra lá non !to send round - chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) !to send up - làm đứng dậy, làm trèo lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù !to send coals to Newcastle - (xem) coal !to send flying - đuổi đi, bắt hối hả ra đi - làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) - làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác !to send packing - đuổi đi, tống cổ đi !to send someone to Jericho - đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to send to Coventry - phớt lờ, không hợp tác với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > sent

  • 55 stiver

    /'staivə/ * danh từ - đồng trinh, đồng kẽm =he has not a stiver+ nó chẳng có lấy một đồng kẽm =not worth a stiver+ không đáng một trinh =I don't care a stiver+ tôi chẳng cần cóc gì cả

    English-Vietnamese dictionary > stiver

  • 56 strain

    /strein/ * danh từ - sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng =the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá =to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai =to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng - (kỹ thuật) sức căng - giọng, điệu nói =to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ - (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc - (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng - khuynh hướng, chiều hướng =there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược - dòng dõi (người); giống (súc vật) =to come of a good strain+ là con dòng cháu giống * ngoại động từ - căng (dây...); làm căng thẳng =to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt) - bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức =take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá =to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai - vi phạm (quyền hành), lạm quyền =to strain one's powers+ lạm quyền của mình - ôm (người nào) =to strain someone to one's bosom+ ôm người nào - lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước =to strain [off] rice+ để gạo ráo nước - (kỹ thuật) làm cong, làm méo * nội động từ - ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch =plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng =rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo - (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng =dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích - lọc qua (nước) !to strain at a gnat - quá câu nệ, quá thận trọng !to strain every nerve - gắng sức, ra sức

    English-Vietnamese dictionary > strain

  • 57 wasting

    /'westiɳ/ * danh từ - sự tàn phá, sự phá hoại - sự hao mòn dần * tính từ - tàn phá, phá hoại =a wasting storm+ một trận bão tàn phá - làm hao mòn dần =a wasting disease+ một bệnh làm hao mòn dần sức khoẻ =a wasting care+ mối lo lắng mòn mỏi

    English-Vietnamese dictionary > wasting

  • 58 wear

    /weə/ * danh từ - sự mang; sự dùng; sự mặc =for autumn wear+ để mặc mùa thu =the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc - quần áo; giầy dép =evening wear+ quần áo mặt tối =men's wear+ quần áo đàn ông - sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được =of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách =there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán - sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa) =one-sided wear+ mòn một bên =wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng - (kỹ thuật) sự mòn - (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn) * ngoại động từ wore; worn - mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) =to wear glasses+ đeo kính =to wear a sword+ mang gươm =to wear black+ mặc đồ đen =to wear a moustache+ để một bộ ria =to wear one's hair long+ để tóc dài =to wear a hat+ đội mũ - dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi =to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ =to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra =to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu - dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp =to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân - có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang =to wear a troubled look+ có vẻ bối rối =to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh * nội động từ - mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi - dần dần quen, dần dần vừa =my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân - dùng, dùng được =good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm - (nghĩa bóng) dần dần trở nên =enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém !to wear away - làm mòn dần, làm mất dần - cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ) - chậm chạp trôi qua (thời gian) !to waer down - làm mòn (đế giày, dụng cụ) - làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch) !to wear off - làm mòn mất; mòn mất - qua đi, mất đi !to wear on - tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) - trôi qua (thời gian) !to wear out - làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn - làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi =to wear oneself out+ kiệt sức =patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa - kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian) =don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt =to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa !to wear well - dùng bền, bền =woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền =their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu !to wear one's years well - trẻ lâu, trông còn trẻ

    English-Vietnamese dictionary > wear

  • 59 wore

    /weə/ * danh từ - sự mang; sự dùng; sự mặc =for autumn wear+ để mặc mùa thu =the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc - quần áo; giầy dép =evening wear+ quần áo mặt tối =men's wear+ quần áo đàn ông - sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được =of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách =there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán - sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa) =one-sided wear+ mòn một bên =wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng - (kỹ thuật) sự mòn - (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn) * ngoại động từ wore; worn - mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) =to wear glasses+ đeo kính =to wear a sword+ mang gươm =to wear black+ mặc đồ đen =to wear a moustache+ để một bộ ria =to wear one's hair long+ để tóc dài =to wear a hat+ đội mũ - dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi =to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ =to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra =to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu - dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp =to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân - có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang =to wear a troubled look+ có vẻ bối rối =to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh * nội động từ - mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi - dần dần quen, dần dần vừa =my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân - dùng, dùng được =good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm - (nghĩa bóng) dần dần trở nên =enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém !to wear away - làm mòn dần, làm mất dần - cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ) - chậm chạp trôi qua (thời gian) !to waer down - làm mòn (đế giày, dụng cụ) - làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch) !to wear off - làm mòn mất; mòn mất - qua đi, mất đi !to wear on - tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) - trôi qua (thời gian) !to wear out - làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn - làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi =to wear oneself out+ kiệt sức =patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa - kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian) =don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt =to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa !to wear well - dùng bền, bền =woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền =their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu !to wear one's years well - trẻ lâu, trông còn trẻ

    English-Vietnamese dictionary > wore

См. также в других словарях:

  • CARE (relief) — CARE is one of the largest international relief and humanitarian organizations in the world, with programs in nearly 70 countries. Worldwide staffing exceeds 12,000, most of whom come from the nation in which they work.CARE (originally… …   Wikipedia

  • Care in the Community — (also called Community Care or Domiciled Care ) is the British policy of deinstitutionalization, treating and caring for physically and mentally disabled people in their homes rather than in an institution. Institutional care was the target of… …   Wikipedia

  • CARE Deutschland-Luxemburg — Typ Hilfsorganisation Gründung 1980 Sitz …   Deutsch Wikipedia

  • care — n 1: watchful or protective attention, caution, concern, prudence, or regard usu. towards an action or situation; esp: due care a person has a duty to use care in dealing with others, and failure to do so is negligence R. I. Mehr see also due… …   Law dictionary

  • Care Continuum Alliance — logo Formation 1999 03 01 Legal status Association …   Wikipedia

  • Care Bears: Oopsy Does It! — The Care Bears, from left to right: Cheer Bear, Oopsy Bear, Grumpy Bear, Funshine Bear, and Share Bear. Directed by Davis Doi …   Wikipedia

  • care — CÁRE pron. interog. rel. I. (Pronume relativ; are rol de conjuncţie, ca element de legătură între propoziţia regentă unde se află numele căruia îi ţine locul şi propoziţia subordonată). 1. (Introduce propoziţii atributive) Cartea pe care trebuia… …   Dicționar Român

  • Care of residents — refers to care given to adults or children outside of the patient s home. Care can be 24 hour care or partial care depending on the person s needs. Residential care services take into account the needs and wishes of the individual, weighed… …   Wikipedia

  • Care of the Poor by the Church —     Care of the Poor by the Church     † Catholic Encyclopedia ► Care of the Poor by the Church     I. OBJECTS, HISTORY, AND ORGANIZATION     A. The care of the poor is a branch of charity. In the narrow sense charity means any exercise of mercy… …   Catholic encyclopedia

  • CARE — International Pour une définition du mot « care », voir l’article care du Wiktionnaire. Logo de l association …   Wikipédia en Français

  • CARE International — Pour une définition du mot « care », voir l’article care du Wiktionnaire. Logo de l association …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»