-
1 fig
/fig/ * danh từ - (thực vật học) quả sung; quả vả - (thực vật học) cây sung; cây vả ((cũng) fig tree) - vật vô giá trị; một tí, một chút =his opinion is not worth a fig+ ý kiến của hắn chắng có một chút giá trị gì !I don't care a fig - (xem) care * danh từ - quần áo, y phục; trang bị =in full fig+ ăn mặc chỉnh tề; trang bị đầy đủ - tình trạng sức khoẻ =in good fig+ sung sức * ngoại động từ - to fig out (up) a horse làm ngựa hăng lên - to fig out someone ăn mặc diện cho ai -
2 fig-tree
/'figtri:/ * danh từ - (thực vật học) cây sung; cây vả !under one's own vine and fig-tree - bình chân như vại ở nhà -
3 fig-wort
/'figwə:t/ * danh từ - (thực vật học) cây huyền sâm -
4 oak-fig
/'ouk,æpl/ Cách viết khác: (oak-fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ -fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ * danh từ - (thực vật học) vú lá sồi -
5 figure
/'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này -
6 figure-dance
/'figədɑ:ns/ * danh từ - điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt); cuộc biểu diễn điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt) - người biểu diễn điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt) -
7 figure-head
/'figəhed/ * danh từ - hình chạm ở đầu mũi tàu - bù nhìn, bung xung (người ở địa vị cao nhưng không được thực quyền) -(đùa cợt) mặt -
8 figure-of speech
/'figərəv'spi:tʃ/ * danh từ - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - điều thổi phồng, điều phóng đại -
9 figure-of-eight
/'figərəv'eit/ * tính từ - có hình con số 8 -
10 figure-skater
/'figə,skeitə/ * danh từ - người trượt băng theo hình múa -
11 figure-skating
/'figə,skeitiɳ/ * danh từ - môn trượt băng theo hình múa -
12 figured
/'figəd/ * tính từ - in hoa; có hình vẽ (vải, lụa) =figured silk+ lụa in hoa - được miêu tả bằng hình vẽ, được miêu tả bằng sơ đồ - (âm nhạc) có hình nhịp điệu -
13 oak-apple
/'ouk,æpl/ Cách viết khác: (oak-fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ -fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ * danh từ - (thực vật học) vú lá sồi -
14 oak-gall
/'ouk,æpl/ Cách viết khác: (oak-fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ -fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ * danh từ - (thực vật học) vú lá sồi -
15 amphigamous
/æm'figəməs/ * tính từ - (thực vật học) song giao -
16 care
/keə/ * danh từ - sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng =to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom =to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ =I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom - sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng =to give care to one's work+ chú ý đến công việc =to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... =to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận =to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng - sự lo âu, sự lo lắng =full of cares+ đầy lo âu =free from care+ không phải lo lắng !care of Mr. X - ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì) !care killed the cat - (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc * nội động từ - trông nom, chăm sóc, nuôi nấng =to care for a patient+ chăm sóc người ốm =to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận - chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến =that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng =I don't care+ tôi không cần =he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói - thích, muốn =would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không? !for all I care - (thông tục) tớ cần đếch gì !I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) - (thông tục) tớ cóc cần !not to care if - (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn =I don't care if I do+ (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó -
17 chief executive
/'tfi:fig'zekjutiv/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống; thủ tướng -
18 configure
/kən'figə/ * ngoại động từ - định hình thể, cho một hình dạng -
19 disfiguration
/dis'figəmənt/ Cách viết khác: (disfiguration) /dis,figjuə'reiʃn/ * danh từ - sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày - hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể) -
20 disfigure
/dis'figə/ * ngoại động từ - làm biến dạng, làm méo mó, làm xấu xí mặt mày
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Fig — (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria westward to the … The Collaborative International Dictionary of English
Fig dust — Fig Fig (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria… … The Collaborative International Dictionary of English
Fig faun — Fig Fig (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria… … The Collaborative International Dictionary of English
Fig gnat — Fig Fig (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria… … The Collaborative International Dictionary of English
Fig leaf — Fig Fig (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria… … The Collaborative International Dictionary of English
Fig marigold — Fig Fig (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria… … The Collaborative International Dictionary of English
Fig tree — Fig Fig (f[i^]g), n. [F. figue the fruit of the tree, Pr. figa, fr. L. ficus fig tree, fig. Cf. {Fico}.] 1. (Bot.) A small fruit tree ({Ficus Carica}) with large leaves, known from the remotest antiquity. It was probably native from Syria… … The Collaborative International Dictionary of English
FIG — (Heb. תְּאֵנָה, te enah), one of the seven species with which Ereẓ Israel was blessed (Deut. 8:8). It is mentioned in the Bible 16 times together with the vine as the most important of the country s fruit. The saying every man under his vine and… … Encyclopedia of Judaism
Fig parrot — Edward s Fig Parrot Scientific classification Kingdom: Animalia … Wikipedia
fig — (n.) early 13c., from O.Fr. figue (12c.), from O.Prov. figa, from V.L. *fica, from L. ficus fig tree, fig, from a pre I.E. Mediterranean language, possibly Semitic (Cf. Phoenician pagh half ripe fig ). A reborrowing of a word that had been taken… … Etymology dictionary
fig — fig1 [fig] n. [ME fige < OFr < VL * fica, for L ficus, fig tree, fig] 1. the hollow, pear shaped false fruit (syconium) of the fig tree, with sweet, pulpy flesh containing numerous tiny, seedlike true fruits (achenes) 2. any of a genus… … English World dictionary