Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

lip

  • 1 lip

    /lip/ * danh từ - môi =upper lip+ môi trên =lower lip+ môi dưới =to curl one's lips+ cong môi =to liock (smack) one's lips+ liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn =to make a lip+ bĩu môi - miệng vết thương, miệng vết lở - miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...) - cánh môi hình môi - (âm nhạc) cách đặt môi - (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược =to have had enough of someone's lip+ không thể chịu được sự láo xược của ai !stiff upper lip - sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường =to carry (keep) a stiff upper lip+ không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường !to hang one's lip - buồn thiu, sầu não !to hang on somebody's lips - (xem) hang !not tom open one's lips - không hé răng !word escapes one's lips - nói lỡ lời * ngoại động từ - hôn, mặt môi vào - vỗ bờ (nước, sóng) - thì thầm * nội động từ - vỗ bập bềnh (nước, sóng)

    English-Vietnamese dictionary > lip

  • 2 lip

    n. Daim di ncauj

    English-Hmong dictionary > lip

  • 3 lip-service

    /'lip,sə:vis/ * danh từ - lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật =to pay lip-service to somebody+ nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai =tp pay lip-service to something+ chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng

    English-Vietnamese dictionary > lip-service

  • 4 lip-deep

    /'lip'di:p/ * tính từ - hời hợt ngoài miệng; không thành thực

    English-Vietnamese dictionary > lip-deep

  • 5 lip-good

    /'lip'gud/ * tính từ - đạo đức giả; giả dối; chỉ tốt ngoài miệng

    English-Vietnamese dictionary > lip-good

  • 6 lip-labour

    /'lip,leibə/ * danh từ - lời nói không đi đôi với việc làm

    English-Vietnamese dictionary > lip-labour

  • 7 lip-language

    /'lip,læɳgwidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ bằng môi

    English-Vietnamese dictionary > lip-language

  • 8 lip-reading

    /'lip,ri:diɳ/ * danh từ - sự hiểu bằng cách ra hiệu môi; sự hiểu cách ra hiệu môi

    English-Vietnamese dictionary > lip-reading

  • 9 lip-speaking

    /'lip,spi:kiɳ/ * danh từ - sự ra hiệu bằng môi

    English-Vietnamese dictionary > lip-speaking

  • 10 lip-read

    /'lipri:d/ * động từ - hiểu bằng cách ra hiệu môi; hiểu cách ra hiệu môi

    English-Vietnamese dictionary > lip-read

  • 11 calipers

    /'kælipəz/ Cách viết khác: (calipers)/'kælipəz/ * danh từ số nhiều - com-pa đo ngoài

    English-Vietnamese dictionary > calipers

  • 12 callipers

    /'kælipəz/ Cách viết khác: (calipers)/'kælipəz/ * danh từ số nhiều - com-pa đo ngoài

    English-Vietnamese dictionary > callipers

  • 13 cup

    /kʌp/ * danh từ - tách, chén - (thể dục,thể thao) cúp, giải =to win a cup+ đoạt giải - (thực vật học) đài (hoa) - (y học) ống giác - rượu - vật hình chén - nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui =the cup is full+ niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng =a bitter cup+ nỗi cay đắng - (số nhiều) sự say sưa =to be in one's cups+ đang say sưa !to be a cup too low - chán nản, uể oải, nản lòng !to be quarrelsome in one's cups - rượu vào là gây gỗ !a cup that cheers but not inebriates - trà !to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs - nếm hết mùi cay đắng ở đời !to fill up the cup - làm cho không thể chịu đựng được nữa !one's cup of tea - người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình - người (vật, điều...) cần phải dè chừng !there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip - (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất * ngoại động từ - khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...) - (y học) giác

    English-Vietnamese dictionary > cup

  • 14 free-wheel

    /'fri:'wi:l/ * danh từ - cái líp (xe đạp) * nội động từ - thả xe đạp cho chạy líp (như khi xuống dốc)

    English-Vietnamese dictionary > free-wheel

  • 15 keep

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > keep

  • 16 kept

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > kept

  • 17 polyp

    /'pɔlip/ Cách viết khác: (polype) /'pɔlip/ * danh từ - (động vật học) Polip

    English-Vietnamese dictionary > polyp

  • 18 polype

    /'pɔlip/ Cách viết khác: (polype) /'pɔlip/ * danh từ - (động vật học) Polip

    English-Vietnamese dictionary > polype

  • 19 polypi

    /'pɔlipəs/ * danh từ, số nhiều polypi /'pɔlipai/, polypuses /'pɔlipəsiz/ - (y học) bệnh polip

    English-Vietnamese dictionary > polypi

  • 20 polypoid

    /'pɔlipɔid/ Cách viết khác: (polypous) /'pɔlipəs/ * tính từ - (thuộc) polip; giống polip - (y học) (thuộc) bệnh polip

    English-Vietnamese dictionary > polypoid

См. также в других словарях:

  • LIP — LIP; lip·a·rid·i·dae; lip·a·ris; lip·a·rite; lip; lip·id; lip·i·do·plast; lip·i·do·sis; lip·i·do·some; lip·in; lip·less; lip·o·gram; lip·o·gram·mat·ic; lip·o·gram·ma·tism; lip·o·gram·ma·tist; lip·pen; lip·per·ings; lip·pia; lip·pi·ness;… …   English syllables

  • Lip — (l[i^]p), n. [OE. lippe, AS. lippa; akin to D. lip, G. lippe, lefze, OHG. lefs, Dan. l[ae]be, Sw. l[ a]pp, L. labium, labrum. Cf. {Labial}.] 1. One of the two fleshy folds which surround the orifice of the mouth in man and many other animals. In… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • lip — [lip] n. [ME lippe < OE lippa, akin to MDu lippe < IE base * leb , to hang loosely, lip > L labes, a falling, labium, lip] 1. either of the two fleshy folds forming the edges of the mouth 2. anything like a lip, as in structure or in… …   English World dictionary

  • lip — W2 [lıp] n [: Old English; Origin: lippa] 1.) one of the two soft parts around your mouth where your skin is redder or darker upper/lower/top/bottom lip ▪ His bottom lip was swollen. ▪ She had big eyes and full lips (=large and round lips) . ▪… …   Dictionary of contemporary English

  • lip — [ lıp ] noun *** 1. ) count one of the two edges that form the top and bottom parts of your mouth: His thin red lips stretched into a smile. 2. ) count the place on the edge of a glass or container where you pour out liquid: Careful, the lip of… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Lip- — vor Konsonanten auch Lipo [griech. lípos = Speck]: Bestimmungswort von Zus. mit der Bed. »Fett«. * * * lip , Lip : ↑ lipo , Lipo . * * * lip , Lip : ↑lipo , ↑Lipo . li|po , Li|po , (vor Vokalen auch:) lip …   Universal-Lexikon

  • lip — ► NOUN 1) either of the two fleshy parts forming the edges of the mouth opening. 2) the edge of a hollow container or an opening. 3) informal impudent talk. 4) another term for LABIUM(Cf. ↑labium). ► VERB ▪ (of water) lap a …   English terms dictionary

  • lip- — lip(o) élément, du gr. lipos, graisse . ⇒LIP(O) , (LIP , LIPO )élém. formant I. Élém. tiré du gr. ( ) , de « graisse, corps gras », entrant dans la constr. de subst. et d adj. appartenant notamment à la biol. et à la méd. A. [Le 2e élém. n est… …   Encyclopédie Universelle

  • Lip's — est un groupe féminin de Jpop, actif de 1990 à 1992, composé de trois idoles japonaises. Fin 1990, elles forment un groupe commun avec le trio Rakutenshi et la soliste Rumi Shishido, le temps d un single et d un album de noël, sous le nom… …   Wikipédia en Français

  • Lip — Lip, v. t. [imp. & p. p. {Lipped} (l[i^]pt); p. pr. & vb. n. {Lipping} ( p[i^]ng).] 1. To touch with the lips; to put the lips to; hence, to kiss. [1913 Webster] The bubble on the wine which breaks Before you lip the glass. Praed. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Lip — Lip, v. t. To clip; to trim. [Obs.] Holland. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»