-
1 die Trägheit
- {backwardness} tình trạng lạc hậu, tình trạng chậm tiến, tình trạng muộn, tình trạng chậm trễ, sự ngần ngại - {dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ, tính không thính, tính nghễnh ngãng, tính vô tri vô giác, tính cùn, tính đục, tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt - tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ, vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải, vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm, tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm - {idleness} ăn không ngồi rồi, sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu - sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ - {inactivity} tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì, tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì - {indolence} sự lười biếng, sự biếng nhác - {inertia} quán tính, tính trì trệ, tính chậm chạp - {inertness} tính trơ - {languidness} sự uể oải, sự lừ đừ, sự yếu đuối, sự thiếu sinh động, sự chậm chạp - {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề - {laziness} - {lethargy} trạng thái hôn mê, giấc ngủ lịm, tính lờ phờ, tính thờ ơ - {slackness} sự chùng, sự lỏng lẻo, sự phất phơ, sự chểnh mảng, sự ăn không ngồi rồi, sự đình trệ, sự ế ẩm - {sleepiness} sự buồn ngủ, sự ngái ngủ - {sloth} sự chậm trễ, con lười - {sluggishness} tính uể oải, tính lờ đờ - {torpidity} tính trì độn, tính mê mụ, trạng thái ngủ lịm - {torpidness} - {torpor} trạng thái lịm đi, trạng thái mê mệt = die Trägheit (Chemie) {indifference; passivity; slowness}+ -
2 ruhend
- {dormant} nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động, ngủ đông, ngủ, tiềm tàng, ngấm ngầm, âm ỉ, chết, không áp dụng, không thi hành, nằm kê đầu lên hai chân - {inoperative} không chạy, không làm việc, không sản xuất, không có hiệu quả - {quiescent} im lìm, yên lặng - {recumbent} nằm, tựa ngả người -
3 reifen
- {to mature} làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện, chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán - {to mellow} làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say, làm chếnh choáng - làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín, trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, dịu đi, trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn - trở nên già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính - {to ripen} chín muồi, trở nên chính chắn, làm cho chín muồi - {to season} luyện tập cho quen, làm dày dạn, làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị, thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt -
4 mildern
- {to abate} làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt, hạ, bớt, làm nhụt, làm cùn, thanh toán, làm mất hết, huỷ bỏ, thủ tiêu, ram, dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, ngớt - {to allay} làm giảm, làm bớt, làm cho đỡ, làm cho nguôi, làm lắng xuống - {to alleviate} làm nhẹ bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây - {to attemper} attemper to làm cho hợp với, thay đổi nhiệt độ của, tôi - {to attenuate} làm mỏng đi, làm mảnh đi, làm gầy đi, làm loãng, làm tắt dần, làm suy giảm - {to commute} thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán, giảm, đi làm hằng ngày bằng vé tháng, đi lại đều đặn, đảo mạch, chuyển mạch - {to dilute} pha loãng, pha thêm nước, làm nhạt đi, làm phai màu, làm mất chất - {to ease} làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau, làm bớt căng, mở, nới, nắng nhẹ, trở nên bớt căng, trở nên bớt nặng nhọc, chùn, nhụt - {to extenuate} giảm nhẹ, giảm nhẹ tội, làm yếu, làm suy nhược - {to lessen} làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi, nhỏ đi, bé đi - {to mellow} làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say - làm chếnh choáng, làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín, trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, trở nên khôn ngoan - trở nên chín chắn, trở nên già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính - {to mitigate} làm dịu bớt - {to moderate} làm cho ôn hoà, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, nhẹ đi, bớt đi - {to mollify} làm nguôi đi, xoa dịu - {to relax} nới lỏng, lơi ra, làm chùng, làm bớt căng thẳng, làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải, làm nhuận, lỏng ra, chùng ra, giân ra, giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, giải trí, nghỉ ngơi - {to relieve} làm an tâm, làm yên lòng, làm khuây khoả, an ủi, giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ, giải vây, đổi, khai thông, làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng - đắp nổi, nêu bật lên, làm nổi bật lên - {to soften} làm cho mềm, làm cho dẻo, làm cho dịu đi, làm cho yếu đi, mềm đi, trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả - {to soothe} làm nguội, vuốt ve, dỗ dành - {to temper} hoà, nhào trộn, tôi luyện, cầm lại, ngăn lại, kiềm chế = mildern (Urteil) {to qualify}+ -
5 erweichen
- {to macerate} ngâm, giầm, hành xác - {to mellow} làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say - làm chếnh choáng, làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín, trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, dịu đi, trở nên khôn ngoan - trở nên chín chắn, trở nên già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính - {to melt (melted,molten) tan ra, chảy ra, chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi, cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng, nao núng, nhụt đi, làm tan ra, làm chảy ra, làm động lòng - làm mủi lòng, làm se lòng, làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi - {to move} chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ, lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động, nhấc, làm nhuận, kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi, làm cảm động, làm xúc động - làm mũi lòng, gợi mối thương cảm, đề nghị, chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động, đi, hành động, hoạt động - {to soften} làm cho mềm, làm cho dẻo, làm cho dịu đi, làm cho yếu đi, làm nhụt, mềm đi, yếu đi, trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả = sich erweichen lassen {to give in; to relent}+ -
6 die Stumpfheit
- {dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ, tính không thính, tính nghễnh ngãng, tính vô tri vô giác, tính cùn, tính đục, tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt - tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ, vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải, vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm, tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm - {insensibility} sự bất tỉnh, sự mê, tính không xúc cảm, tính không có tình cảm, tính vô tình - {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề - {obtuseness} sự cùn, sự nhụt, độ tù, sự trì độn, sự âm ỉ - {torpidity} tính trì độn, tính mê mụ, sự lười biếng, trạng thái ngủ lịm - {torpidness} - {torpor} trạng thái lịm đi, trạng thái mê mệt -
7 die Teilnahmslosigkeit
- {apathy} tính không tình cảm, tính lãnh đạm, tính thờ ơ, sự hờ hững - {indifference} sự lânh đạm, sự thờ ơ, sự dửng dưng, sự không thiết, sự không quan tâm, sự không để ý, sự bàng quang, tính trung lập, thái độ trung lập, thái độ không thiên vị, sự không quan trọng - {lethargy} trạng thái hôn mê, giấc ngủ lịm, tính lờ phờ - {listlessness} tính lơ đãng, tính vô tình, tính lờ ph - {passiveness} tính bị động, tính thụ động, tính tiêu cực - {passivity} -
8 Toten-
- {lethargic} hôn mê, ngủ lịm, lờ phờ, thờ ơ = die Liste der Toten {deathroll}+ -
9 reif
- {adult} trưởng thành - {full} đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi, no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang, giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, lùng nhùng, phồng - xếp nhiều nếp, thịnh soạn, chính thức, thuần, ruột, đậm, thẫm, chói, sang sảng, rất, đúng, trúng, quá - {gray} xám, hoa râm, xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét, u ám, ảm đạm, buồn bã, rầu rĩ, có kinh, già giặn, đầy kinh nghiệm - {grey} - {mature} chín, thành thực, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, đến kỳ hạn phải thanh toán, mân kỳ - {mellow} ngọt dịu, ngọt lịm, dịu, êm, ngọt giong, xốp, dễ cày, dịu dàng, êm dịu, khôn ngoan, ngà ngà say, chếnh choáng, vui vẻ, vui tính, tốt, xuất sắc - {ripe} chín muồi, đỏ mọng, đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi - {seedy} -
10 wohlklingend
- {dulcet} dịu dàng, êm ái, êm dịu - {euphonious} êm tai, thuận tai, hài âm - {harmonious} hài hoà, cân đối, hoà thuận, hoà hợp, du dương, hoà âm - {mellow} chín, ngọt dịu, ngọt lịm, dịu, êm, ngọt giong, xốp, dễ cày, chín chắn, khôn ngoan, già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, vui vẻ, vui tính, tốt, xuất sắc - {melodious} giai điệu - {musical} nhạc, âm nhạc, thánh thót, thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc, giỏi nhạc, được phổ nhạc, có nhạc kèm theo - {sonorous} kêu, sonorous râle tiếng ran giòn -
11 stumpf
- {blind} đui mù, không nhìn thấy, không thấy được, mù quáng, không có lối ra, cụt, không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn, say bí tỉ blind drunk) - {blunt} cùn, lỗ mãng, không giữ ý tứ, thẳng thừng, toạc móng heo, đần, đần độn, tù - {dull} chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, không tinh, mờ, không thính, nghễnh ngãng, vô tri vô giác, đục, mờ đục, xỉn, xám xịt, cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ, thẫn thờ, uể oải, chậm chạp - ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế, đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản, tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm - {edgeless} - {lacklustre} lờ đờ, không sáng - {lethargic} hôn mê, ngủ lịm, lờ phờ, thờ ơ - {obtuse} nhụt, trì độn - {pointless} không nhọn, không ý vị, vô nghĩa, lạc lõng, không được điểm nào - {torpid} mê mụ, lười biếng, bơ thờ - {truncated} = stumpf (Mensch) {stuffy}+ -
12 schlummernd
- {dormant} nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động, ngủ đông, ngủ, tiềm tàng, ngấm ngầm, âm ỉ, chết, không áp dụng, không thi hành, nằm kê đầu lên hai chân -
13 mürbe
- {crumbly} dễ sụp, dễ lở, dễ đổ, dễ vỡ vụn - {friable} bở, dễ vụn - {mellow} chín, ngọt dịu, ngọt lịm, dịu, êm, ngọt giong, xốp, dễ cày, dịu dàng, êm dịu, chín chắn, khôn ngoan, già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, vui vẻ, vui tính, tốt, xuất sắc - {tender} mềm, non, phơn phớt, mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt, nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, âu yếm, tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ, kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn - rụt rè, câu nệ - {well-done} làm tốt, thật chín = mürbe (Gebäck) {short}+ -
14 bewegungslos
- {immovable} không chuyển động được, không xê dịch được, bất động, bất di bất dịch, không thay đổi, không lay chuyển được, không xúc động - {motionless} không chuyển động, im lìm - {quiescent} yên lặng - {spellbound} mê, say mê -
15 untätig
- {dormant} nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động, ngủ đông, ngủ, tiềm tàng, ngấm ngầm, âm ỉ, chết, không áp dụng, không thi hành, nằm kê đầu lên hai chân - {drowsy} ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật, buồn ngủ, uể oải, thờ thẫn - {idle} ngồi rồi, không làm việc gì, không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác, không có công ăn việc làm, thất nghiệp, để không, không chạy, vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng - không đi đến đâu, không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ - {inactive} thiếu hoạt động, ì - {inoperative} không làm việc, không sản xuất, không có hiệu quả - {supine} nằm ngửa, lật ngửa - {vacant} trống, rỗng, bỏ không, khuyết, thiếu, rảnh rỗi, trống rỗng, lơ đãng, ngây dại = untätig sein {to sleep (slept,slept)+ -
16 ruhig
- {calm} êm đềm, lặng gió, lặng, không nổi sóng, bình tĩnh, điềm tĩnh, trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ - {composed} - {dispassionate} không xúc động, bình thản, thản nhiên, vô tư, không thiên vị - {easeful} thanh thản, thoải mái, làm dịu, tha thẩn - {easy} không lo lắng, thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, dễ dãi, dễ tính, dễ thuyết phục, ít người mua, ế ẩm, easily - {halcyon} thanh bình, êm ả - {motionless} bất động, không chuyển động, im lìm - {orderly} thứ tự, ngăn nắp, phục tùng kỷ luật, có nhiệm vụ truyền mệnh lệnh, có nhiện vụ thi hành mệnh lệnh - {peaceful} hoà bình, thái bình, yên ổn, yên lặng - {placid} - {quiescent} - {quiet} yên tĩnh, trầm lặng, nhã, thầm kín, kín đáo, đơn giản, không hình thức - {restful} thuận tiện cho sự nghỉ ngơi - {sedate} trầm tĩnh, khoan thai - {self-collected} - {settled} chắc chắn, ổn định, chín chắn, không sôi nổi, đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi, đã định cư, đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống, bị chiếm làm thuộc địa - đã lắng, bị lắng - {silent} không nói, ít nói, làm thinh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm - {smooth} nhẫn, trơn, mượt, bằng phẳng, trôi chảy, êm thấm, êm, dịu, nhịp nhàng uyển chuyển, hoà nhã, lễ độ, ngọt xớt, hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu - {staid} điềm đạm - {steady} vững, vững chắc, vững vàng, điều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi, đứng đắn, chính chắn - {still} im, yên, nín lặng, không sủi bọt, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa - {temperate} có chừng mực, vừa phải, điều độ, ôn hoà, đắn đo, giữ gìn - {tranquil} lặng lẽ - {unrepining} không phàn nàn, không than phiền, không cằn nhằn - {untroubled} không đục, trong, không bị quấy rầy, được yên = ruhig (Wasser) {serene; unruffled}+ = ruhig! {steady!}+ = ruhig sein {to be at rest}+ = nur ruhig! {take it easy!}+ = sehr ruhig (Musik) {pianissimo}+ = bleib ruhig {don't get crazy}+ = bleib ruhig! {keep cool!}+ = immer schön ruhig! {keep cool!}+ -
17 schlafend
- {asleep} ngủ, đang ngủ, tê cóng, tê bại, quay tít - {dormant} nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động, ngủ đông, tiềm tàng, ngấm ngầm, âm ỉ, chết, không áp dụng, không thi hành, nằm kê đầu lên hai chân - {latent} ngầm, ngấm ngần, ẩn = fest schlafend {sound asleep}+ = jemanden schlafend finden {to catch someone napping}+ -
18 die Betäubung
- {anaesthesia} sự mất cảm giác, sự gây mê, sự gây tê - {anaesthetization} sự làm mất cảm giác - {daze} mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ, tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn, tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng, sự loá mắt, sự quáng mắt - {numbness} tình trạng tê, tình trạng tê cóng, tình trạng tê liệt, tình trạng chết lặng đi - {stupefaction} tình trạng u mê, trạng thái sững sờ, trạng thái đờ người ra, trạng thái hết sức kinh ngạc - {stupor} - {torpidity} tính trì độn, tính mê mụ, sự lười biếng, trạng thái ngủ lịm - {torpidness} -
19 still
- {calm} êm đềm, lặng gió, lặng, không nổi sóng, bình tĩnh, điềm tĩnh, trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ - {halcyon} thanh bình, êm ả - {hush} suỵt!, im đi! - {pacific} thái bình, hoà bình, ưa hoà bình - {quiescent} im lìm, yên lặng - {quiet} yên tĩnh, trầm lặng, nhã, yên ổn, thanh thản, thầm kín, kín đáo, đơn giản, không hình thức - {silent} không nói, ít nói, làm thinh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm - {still} im, yên, nín lặng, không sủi bọt, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa = still (Reserven) {secret}+ = still! {mum!}+ = still sein {to hold one's peace; to hush; to keep mum; to pipe down}+ = sei still! {keep quiet!; shut up!}+ -
20 die Ruhe
- {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {calm} sự yên lặng, sự êm ả, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản, thời kỳ yên ổn - {calmness} - {cessation} sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt - {composure} - {ease} sự thoải mái, sự không bị ràng buộc, sự thanh nhàn, sự nhàn hạ, sự dễ dàng, dự thanh thoát, sự dễ chịu, sự không bị đau đớn, sự khỏi đau - {peace} hoà bình, thái bình, sự hoà thuận, Peace) hoà ước, sự yên ổn, sự trật tự an ninh, sự yên tĩnh, sự an tâm - {placidity} tính bình tĩnh, tính trầm tĩnh, tính trầm lặng, tính bình thản, tính thanh thản, tính dịu dàng, tính nhẹ nhàng - {quiescence} sự im lìm - {quiet} sự thanh bình - {quietness} sự trầm lặng, sự nhã, cảnh yên ổn, cảnh thanh bình - {recumbency} tư thế nằm, tư thế ngả người - {repose} sự nghỉ ngơi, sự nghỉ, giấc ngủ, sự phối hợp hài hoà, dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc - {respite} sự hoãn, thời gian nghỉ ngơi - {rest} lúc nghỉ ngơi, sự yên tâm, sự yên lòng, sự thư thái, sự yên nghỉ, sự ngừng lại, nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi, cái giá đỡ, cái chống, cái tựa, lặng, dấu lặng, vật còn lại, cái còn lại - những người khác, những cái khác, quỹ dự trữ, sổ quyết toán - {retirement} sự ẩn dật, nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật, sự về hưu, sự thôi, sự rút lui, sự bỏ cuộc, sự rút về, sự không cho lưu hành - {sedateness} tính khoan thai - {silence} sự lặng thinh, sự nín lặng, sự im hơi lặng tiếng, sự lãng quên, sự tĩnh mịch - {stillness} - {tranquillity} sự lặng lẽ = die Ruhe (Poesie) {still}+ = Ruhe- {neutral}+ = Ruhe! {order!; silence!}+ = in aller Ruhe {without ruffle or excitement}+ = die Ruhe bewahren {to keep calm; to keep cool; to keep one's head; to maintain one's composure}+ = zur Ruhe gehen {to go to roost}+ = zur Ruhe legen {to repose}+ = in Ruhe lassen {to leave alone; to let be}+ = angenehme Ruhe! {sleep well!}+ = zur Ruhe kommen {to settle down}+ = zur Ruhe bringen {to hush; to lay to rest; to rest; to settle; to still}+ = die Ruhe selbst sein {to be as cool as a cucumber}+ = die vollkommene Ruhe {dead calm}+ = laß mich in Ruhe! {leave me alone!; let me alone!; let me be!}+ = Immer mit der Ruhe! {Hold your horses!}+ = immer mit der Ruhe! {take it easy!}+ = seine Ruhe behalten {to keep one's temper}+ = seine Ruhe bewahren {to keep one's balance}+ = sich zur Ruhe setzen {to retire}+ = Ich möchte in Ruhe lesen. {I want to read in peace.}+ = jemandem keine Ruhe lassen {to give someone no peace}+ = ich habe Ruhe dringend nötig {I need some rest badly}+ = Ich beneide Sie um Ihre Ruhe. {I envy your calm.}+ = sich nicht aus der Ruhe bringen lassen {to remain imperturbed}+
См. также в других словарях:
-lim — lim·ni·on; … English syllables
lim — lim·nite; lim·no·bi·um; lim·noc·ni·da; lim·nod·ri·lus; lim·no·graph; lim·no·log·i·cal; lim·nol·o·gist; lim·nol·o·gy; lim·no·pi·the·cus; lim·no·plankton; lim·nor·chis; lim·no·ria; lim·nos·ce·lis; lim·o·nene; lim·o·nin; lim·ou·sine; lim·pa;… … English syllables
Lim — steht für die Abkürzung für Limes in der Mathematik Lim (Vietnam), Stadt des Lim Festes Lim (Fluss), Fluss in Montenegro, Albanien, Serbien und Bosnien und Herzegowina in der Luftfahrt die polnischen Nachbauten und Weiterentwicklungen von MiG… … Deutsch Wikipedia
Lim — or LIM refers to:* Laboratory Institute of Merchandising, a college in New York City * A symbol for the limit (mathematics) operator * Lim (musical instrument) * Lim (name), a variation of Im (Korean name) or Lin (surname) * Linear induction… … Wikipedia
lim. — lim. 〈Abk. für engl.〉 limited * * * lim., Lim. = ↑ limited. * * * lim., Lim. = limited … Universal-Lexikon
lim — lȉm m <N mn lìmovi, G lìmōvā> DEFINICIJA tanka ploča kovine [čelični lim; pocinčani lim; valoviti lim] ETIMOLOGIJA srvnjem. līm … Hrvatski jezični portal
lim|y — lim|y1 «LY ma>eh», adjective, lim|i|er, lim|i|est. 1. of or containing lime; resembling lime. 2. smeared with birdlime. Also, limey … Useful english dictionary
lim — 〈Math.; Abk. für lat.〉 Limes * * * lim = Limes. * * * LIM, EMS. * * * lim = ↑Limes (2) … Universal-Lexikon
lim´it|ed|ly — lim|it|ed «LIHM uh tihd», adjective, noun. –adj. 1. a) kept within limits; restricted: »a limited space, a limited number of seats, limited resources. SYNONYM(S): circumscribed, confined. b) Figurative. lacking understanding or imagination: »He… … Useful english dictionary
lim|it|ed — «LIHM uh tihd», adjective, noun. –adj. 1. a) kept within limits; restricted: »a limited space, a limited number of seats, limited resources. SYNONYM(S): circumscribed, confined. b) Figurative. lacking understanding or imagination: »He is quite… … Useful english dictionary
Lim — (l[i^]m), n. [See {Limb}.] A limb. [Obs.] Chaucer. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English