Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

lie+by

  • 41 Er tut nur so.

    - {He is only pretending.} = Er trinkt viel. {He is a heavy drinker.}+ = Er weist ihn ab. {He gives him the fluff.}+ = Er ist pudelnaß. {He is like a drowned rat.}+ = Er verlor dabei. {He came off a loser.}+ = Er ging heimwärts. {He headed for home.}+ = Er macht sich rar. {He makes himself scare.}+ = Er kennt sich aus. {He knows his stuff.}+ = Er bleibt höflich. {He keeps a civil tongue in his head.}+ = Er ist hilfsbereit. {He is being helpful.}+ = Er kommt viel herum. {He gets about a lot.}+ = Er ist daran schuld. {He is to blame for it.}+ = Er mischte sich ein. {He put his oar in.}+ = Er hat mich belogen. {He told me a lie.}+ = Er ist glattrasiert. {He is clean-shaven.}+ = Er geht mächtig ran. {He drives a hard bargain.}+ = Er hat es geschafft. {He brought home the bacon.}+ = Er ist nun einmal so. {He is like that.}+ = Er trägt nichts nach. {He bears no enmity.}+ = Er ist voreingenommen. {He is prejudiced.}+ = Er amüsierte sich gut. {He had a fine old time.}+ = Er war sehr ungezogen. {He was very off-hand.}+ = Er ist springlebendig. {He is full of beans.}+ = Er tat es absichtlich. {He did it on purpose.}+ = Er ist nicht mehr hier. {He isn't here any more.}+ = Er tickt nicht richtig. {He is wrong in the garvet.}+ = Er wird es noch bereuen. {He will live to rue it.}+ = Er hat nichts zu lachen. {His life is no bed of roses.}+ = Er ist gar nicht so dumm. {He knows a thing or two.}+ = Er zählt überhaupt nicht. {He simply doesn't count.}+ = Er trägt ihm nichts nach. {He doesn't hold a grudge against him.}+ = Er verliebte sich in sie. {He fell in love with her.}+ = Er sagte überhaupt nichts. {He didn't say anything at all.}+ = Er hat sich an ihm gerächt. {He took revenge on him.}+ = Er kommt vielleicht morgen. {He may come tomorrow.}+ = Er ließ es darauf ankommen. {He took his chance.}+ = Er ist ihm nicht gewachsen. {He is no match for him.}+ = Er ließ sich entschuldigen. {He asked to be excused.}+ = Er nähme es nicht geschenkt. {He wouldn't give it house-room.}+ = Er hat nicht seinesgleichen. {He has not his fellow.}+ = Er wurde von ihm reingelegt. {He was taken in by him.}+ = Er läßt sich nicht abweisen. {He'll take no refusal.}+ = Er kann sich alles erlauben. {He gets away with everything.}+ = Er kann sich nicht benehmen. {He doesn't know how to behave.}+ = Er versuchte es nicht einmal. {He didn't even begin to try.}+ = Er ließ sich leicht überreden. {He was easily persuaded.}+ = Er ist grenzenlos eingebildet. {He thinks no end of himself.}+ = Er arbeitet von früh bis spät. {He works from morning to night.}+ = Er ist zwar arm, aber ehrlich. {Though he's poor, he's an honest man.}+ = Er ist schrecklich langweilig. {He is an awful bore.}+ = Er versuchte es mir anzudrehen. {He tried to palm it off on me.}+ = Er weiß nicht, was er tun soll. {He is in a quandary.}+ = Er ist kaum zufriedenzustellen. {He is a hard man to please.}+ = Er kommt wie gewöhnlich zu spät. {He is late as usual.}+ = Er ist total verschossen in sie. {He is nuts about her.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Er tut nur so.

  • 42 abed

    /ə'bed/ * phó từ - ở trên giường =to lie abed+ nằm ở trên giường

    English-Vietnamese dictionary > abed

  • 43 along

    /ə'lɔɳ/ * phó từ - theo chiều dài, suốt theo =to lie along+ nằm dài ra - tiến lên, về phía trước =come along+ đi nào, đi lên, tiến lên đi =how are you getting along?+ thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao? =all along+ suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu =I knew it all along+ tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó ![all] along of - (thông tục) vì, do bởi =it happened all along of your carelessness+ câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh !along with - theo cùng với, song song với =come along with me+ hãy đi với tôi !right along - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng * giới từ - dọc theo, theo =to walk along the road+ đi dọc theo con đường =along the river+ dọc theo con sông

    English-Vietnamese dictionary > along

  • 44 ambush

    /'æmbuʃ/ * danh từ - cuộc phục kích, cuộc mai phục - quân phục kích, quân mai phục - nơi phục kích, nơi mai phục - sự nằm rình, sự nằm chờ =to fall into an ambush+ rơi vào một trận địa phục kích =to lay (make) an ambush+ bố trí một cuộc phục kích =to lie (hide) in ambush for+ phục kích, mai phục, nằm phục kích * động từ - phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích - nằm rình, nằm chờ

    English-Vietnamese dictionary > ambush

  • 45 anchor

    /'æɳkə/ * danh từ - (hàng hải) cái neo, mỏ neo =to cast anchor; to drop anchor+ thả neo =to weigh anchor+ nhổ neo =to bring a ship to anchor+ dừng tàu và thả neo - (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo - (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa !to be (lie, ride) at anchor - bỏ neo, đậu (tàu) !to come to [an] anchor - thả neo, bỏ neo (tàu) !to lay (have) an anchor to windward - (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu !to swallow the anchor - (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước * ngoại động từ - (hàng hải) neo (tàu) lại - néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt) =to anchor a tent to the ground+ néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt - (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt =to anchor one's hope in (on)...+ đặt hy vọng vào... * nội động từ - (hàng hải) bỏ neo, thả neo

    English-Vietnamese dictionary > anchor

  • 46 arm

    /ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > arm

  • 47 awaken

    /ə'weikən/ * tính từ - thức giấc, thức dậy; thức, không ngủ =to lie awaken+ nằm thức, nằm không ngủ =to try to keep awaken+ còn thức nguyên, chưa ngủ; rát tỉnh táo, cảnh giác - awaken to nhận ra, nhận thức ra, thấy rõ =to be fully awaken to the danger of the situation+ nhận thấy rất rõ sự nguy hiểm của tình hình * động từ - (như) awake ((thường) nghĩa bóng)

    English-Vietnamese dictionary > awaken

  • 48 bed

    /bed/ * danh từ - cái giường =a single bed+ giường một (người) =a double bed+ giường đôi - nền =the machine rests on a bed of concrete+ cái máy được đặt trên một nền bê tông - lòng (sông...) - lớp =a bed of clay+ một lớp đất sét - (thơ ca) nấm mồ =the bed of honour+ nấm mồ liệt sĩ - (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng =a child of the second bed+ đứa con của người vợ (chồng) sau !as you make your bed so you must lie upon it - (tục ngữ) mình làm mình chịu !bed and board - sự tiếp đãi - quan hệ vợ chồng !a bed of roses (down, flowers) - luống hoa hồng - đời sống sung túc dễ dàng !bed of sickness - tình trạng bệnh hoạn tàn tật !bed of thorns - luống gai - hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai !to be brought to bed - sinh =she was brought to bed of a son+ bà ta sinh một cháu trai !to die in one's bed - chết bệnh, chết già !to get out of bed on the wrong side - càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui !go to bed! - (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! !to go to bed in one's boots - đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả !to go to bed with the lamb and rise with the lark - đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy !to keep (take to) one's bed - bị ốm nằm liệt giường !the narrow bed - (xem) narrow * ngoại động từ - xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào =bricks are bed ded in mortar+ gạch xây lẫn vào trong vữa =the bullet bedded itself in the wall+ viên đạn gắn ngập vào trong tường - (thường) + out trồng (cây con, cây ươm) =to bed out some young cabbage plants+ trồng mấy cây cải con - (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm - (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ * nội động từ - (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp - chìm ngập, bị sa lầy - (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ

    English-Vietnamese dictionary > bed

  • 49 blame

    /bleim/ * danh từ - sự khiển trách; lời trách mắng =to deserve blame+ đáng khiển trách - lỗi; trách nhiệm =where does the blame lie for this failure?+ ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là ở đâu? =to bear the blame+ chịu lỗ, chịu trách nhiệm =to lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door+ quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai =to lay the blame at the right door (on the right shoulders)+ quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm =to shift the blame on somebody+ đỗ lỗi cho ai

    English-Vietnamese dictionary > blame

  • 50 blatancy

    /'bleitənsi/ * danh từ - tính hay la lối - sự rõ rành rành, sự hiển nhiên =a blatancy lie+ lời nói dối rành rành

    English-Vietnamese dictionary > blatancy

  • 51 blatant

    /'bləitənt/ * tính từ - hay kêu la, hay la lối, hay làm om xòm - rành rành, hiển nhiên =a blatant lie+ lời nói dối rành rành

    English-Vietnamese dictionary > blatant

  • 52 blazing

    /'bleiziɳ/ * tính từ - nóng rực; cháy sáng, rực sáng, sáng chói =a blazing hot day+ một ngày nóng như thiêu như đốt =blazing sun+ mặt trời sáng chói - rõ ràng, rành rành, hiển nhiên =a blazing lie+ lời nói dối rành rành - (săn bắn) ngửi thấy rõ (hơi con thú) =blazing scent+ hơi (con thú) còn ngửi thấy rõ

    English-Vietnamese dictionary > blazing

  • 53 close

    /klous/ * tính từ - đóng kín - chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt =close prisoner+ người tù giam trong khám kín =close air+ không khí ngột ngạt - chặt, bền, sít, khít =a close texture+ vải dệt mau =a close thicket+ bụi rậm - che đậy, bí mật, giấu giếm, kín =to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật - dè dặt, kín đáo =a very close man+ người rất kín đáo - hà tiện, bủn xỉn =to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền - gần, thân, sát =a close friend+ bạn thân =a close translation+ bản dịch sát =a close resemblance+ sự giống hệt =close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà - chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =a close argument+ lý lẽ chặt chẽ =close attention+ sự chú ý cẩn thận =a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng - hạn chế, cấm =close scholarship+ học bổng hạn chế =close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...) - gay go, ngang nhau, ngang sức =a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức =a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu !close call - (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave - sự cạo nhẵn - sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order - sát cánh vào nhau mà chiến đấu * phó từ - kín =close shut+ đóng kín - ẩn, kín đáo, giấu giếm =to keep (lie) close+ ẩn mình - gần, sát, ngắn =there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người =to cut one's hair close+ cạo trọc lóc !close to !close by - gần, ở gần !close upon - gần, suýt soát * danh từ - khu đất có rào =to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai - sân trường - sân trong (nhà thờ) * danh từ - sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối =the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh =day reaches its close+ trời đã tối - sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà - (âm nhạc) kết !to bring to a close - kết thúc, chấm dứt !to draw to a close - (xem) draw * ngoại động từ - đóng, khép =to close the door+ đóng cửa - làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau =close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! - kết thúc, chấm dứt, làm xong =to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết =to close a speech+ kết thúc bài nói * nội động từ - đóng, khép =shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ =this door closes easily+ cửa này dễ khép - kết thúc, chấm dứt =his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about - bao bọc, bao quanh !to close down - đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) - trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in - tới gần =evening is closing in+ bóng chiều buông xuống - ngắn dần !the days are closing in - ngày ngắn dần - rào quanh, bao quanh (một miếng đất) - (quân sự) tiến sát để tấn công !to close up - khít lại, sát lại gần nhau - (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ - bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) - đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with - đến sát gần, dịch lại gần =left close!+ (quân sự) dịch sang trái! =right close!+ (quân sự) dịch sang phải! - đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật - đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > close

  • 54 cloth

    /klɔθ/ * danh từ, số nhiều clothes - vải =american cloth; oil cloth+ vải sơn, vải dầu =cloth of gold+ vải kim tuyến - khăn; khăn lau; khăn trải (bàn) =to lay the cloth+ trải khăn bàn (để chuẩn bị ăn) - áo thầy tu - (the cloth) giới thầy tu !to cut one's coat according to one's cloth - (tục ngữ) liệu vải mà cắt áo; liệu cơm gắp mắm !out of the same cloth - cùng một giuộc với nhau !out of the whole cloth - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không một lời nào là đúng sự thật; hoàn toàn bịa từ đầu đến cuối =it is a lie out of the whole cloth+ đó là một lời nói láo từ đầu đến cuối

    English-Vietnamese dictionary > cloth

  • 55 condemn

    /kən'dem/ * ngoại động từ - kết án, kết tội, xử, xử phạt =to be condemned to death+ bị kết án tội tử hình - chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội =do not condemn him before you know his motives+ đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn - (nghĩa bóng) bắt buộc, ép =I an condemned to lie on my back another week+ tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa - tịch thu (hàng lậu...) - thải, loại bỏ đi (đồ dùng cũ...) - chạy, tuyên bố hết hy vọng, tuyên bố không chữa được (người bệnh) !condemned cell - (xem) cell

    English-Vietnamese dictionary > condemn

  • 56 curl

    /kə:l/ * danh từ - món tóc quăn - sự uốn quăn; sự quăn =to keep the hair in curl+ giữ cho tóc quăn - làn (khói...); cuộn; cái bĩu (môi) - bệnh xoắn lá (của khoai tây) * ngoại động từ - uốn, uốn quăn, làm xoăn =to curl the hair+ uốn tóc * nội động từ - quăn, xoắn, cuộn =hair curls naturally+ tóc quăn tự nhiên !to curl up - cuộn lại, xoắn lại; cuồn cuộn lên (khói) - co tròn lại, thu mình lại =to lie curled up+ nằm co tròn - (từ lóng) ngã sụp xuống (vì mệt, vì trúng đạn...)

    English-Vietnamese dictionary > curl

  • 57 deliberate

    /di'libərit/ * tính từ - có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng =to be deliberate in speech+ ăn nói có suy nghĩ cân nhắc =a deliberate statement+ lời tuyên bố thận trọng - có tính toán, cố ý, chủ tâm =a deliberate lie+ lời nói dối cố ý - thong thả, khoan thai, không vội vàng =to walk with deliberate steps+ đi những bước khoan thai * động từ - cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn - trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng =to deliberate an (upon, over, about) a matter+ bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì

    English-Vietnamese dictionary > deliberate

  • 58 dog

    /dɔg/ * danh từ - chó - chó săn - chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox) - kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn - gã, thằng cha =a sly dog+ thằng cha vận đỏ =Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang =Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang - (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs) - (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog) - (như) dogfish !to be a dog in the manger - như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến !to die a dog's death !to die like a dog - chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó !dog and war - những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh !every dog has his day - ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời !to give a dog an ill name and hang him - muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi !to go to the dogs - thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) - sa đoạ !to help a lame dog over stile - giúp đỡ ai trong lúc khó khăn !to leaf a dog's life - sống một cuộc đời khổ như chó !to lead someone a dog's life - bắt ai sống một cuộc đời khổ cực !let sleeping dogs lie - (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi !love me love my dog - yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi !not even a dog's chance - không có chút may mắn nào !not to have a word to throw at the dog - lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời !to put on dog - (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng !it rains cats and dogs - (xem) rain !to take a hair of the dog that big you - (xem) hair !to throw to the dogs - vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) * ngoại động từ - theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai) =to dog someone's footsteps+ bám sát ai - (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm

    English-Vietnamese dictionary > dog

  • 59 doggo

    /'dɔgou/ * phó từ - to lie doggo nằm yên, nằm không động đậy

    English-Vietnamese dictionary > doggo

  • 60 door

    /dɔ:/ * danh từ - cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) =front door+ cửa trước =side door+ cửa bên - cửa ngõ, con đường =a door to success+ con đường thành công =to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình !a few doors off - cách vài nhà, cách vài buồng !at death's door - bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết !to close the door upon - làm cho không có khả năng thực hiện được !to lay at someone's door - đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai !to lie at the door of - chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...) =the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh !to live next door - ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh !to open the door to - (xem) open !out of doors - ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời =to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà =to play out of doors+ chơi ở ngoài trời !to show somebody the door !to show the door to somebody - đuổi ai ra khỏi cửa !to show somebody to the door - tiễn ai ra tận cửa !to shut the door in somebody's face - đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai !to turn somebody out of doors - đuổi ai ra khỏi cửa !with closed doors - họp kín, xử kín !within doors - trong nhà; ở nhà

    English-Vietnamese dictionary > door

См. также в других словарях:

  • lie — lie …   Dictionnaire des rimes

  • lie — [ li ] n. f. • 1120; lias VIIIe; gaul. °liga 1 ♦ Dépôt qui se forme au fond des récipients contenant des boissons fermentées. ⇒ fèces, résidu. Lie de cidre, de bière. Spécialt Lie de vin, ou absolt la lie. « Il ne sentait pas le vin, il sentait… …   Encyclopédie Universelle

  • lié — lie [ li ] n. f. • 1120; lias VIIIe; gaul. °liga 1 ♦ Dépôt qui se forme au fond des récipients contenant des boissons fermentées. ⇒ fèces, résidu. Lie de cidre, de bière. Spécialt Lie de vin, ou absolt la lie. « Il ne sentait pas le vin, il… …   Encyclopédie Universelle

  • lie — 1. (lie) s. f. 1°   Ce qu il y a de plus grossier dans une liqueur et qui va au fond. •   Avant qu aller si vite, au moins je le supplie Savoir que le bon vin ne peut être sans lie, RÉGNIER Sat. XII. •   La coupe où nous buvons a toujours une lie …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Lie — Lie, v. i. [imp. {Lay} (l[=a]); p. p. {Lain} (l[=a]n), ({Lien} (l[imac] [e^]n), Obs.); p. pr. & vb. n. {Lying}.] [OE. lien, liggen, AS. licgan; akin to D. liggen, OHG. ligen, licken, G. liegen, Icel. liggja, Sw. ligga, Dan. ligge, Goth. ligan,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • LIE (S.) — À la fin du XIXe siècle, le mathématicien norvégien Marius Sophus Lie a posé les fondements d’une des théories les plus centrales des mathématiques contemporaines, la théorie des groupes de Lie, dont la puissance s’est révélée considérable, et… …   Encyclopédie Universelle

  • lie — lie1 [lī] vi. lay, lain, lying [ME lien < 2d & 3d pers. sing. of earlier liggen < OE licgan, to lie, akin to Ger liegen < IE base * legh , to lie, lay oneself down > L lectus & Gr lēchos, bed, lōchos, lair] 1. to be or put oneself in… …   English World dictionary

  • lie# — lie vb Lie, prevaricate, equivocate, palter, fib mean to tell an untruth directly or indirectly. Lie is the straightforward word, flatly imputing dishonesty to the speaker {he lies, and he knows he lies Johnson} {the article . . . has… …   New Dictionary of Synonyms

  • lie — Ⅰ. lie [1] ► VERB (lying; past lay; past part. lain) 1) be in or assume a horizontal or resting position on a supporting surface. 2) be or remain in a specified state. 3) reside or be found. 4) …   English terms dictionary

  • Lie — (l[imac]), n. [AS. lyge; akin to D. leugen, OHG. lugi, G. l[ u]ge, lug, Icel. lygi, Dan. & Sw. l[ o]gn, Goth. liugn. See {Lie} to utter a falsehood.] 1. A falsehood uttered or acted for the purpose of deception; an intentional violation of truth; …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Lie to Me — Logo original de la série Titre original Lie to Me Autres titres francophones Lie to Me : Crimes et Mensonges (Québec) Genre Série d …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»