Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

liberty

  • 1 liberty

    /'libəti/ * danh từ - tự do, quyền tự do =liberty of conscience+ tự do tín ngưỡng =liberty of sspeech+ tự do ngôn luận =liberty of the press+ tự do báo chí =to set someone at liberty+ thả ai, trả lại sự tự do cho ai =to be at liberty to do something+ được tự do làm gì =at liberty+ tự do, rảnh rang - sự tự tiện, sự mạn phép =to take the liberty of+ mạn phép, tự tiện - ((thường) số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện =to take libertiles with a woman+ sỗ sàng với một người phụ nữ =to take liberties with rules+ tuỳ tiện với nội quy, coi thường quy tắc - (số nhiều) đặc quyền =the liberties of a city+ những đặc quyền của một đô thị - nữ thần tự do

    English-Vietnamese dictionary > liberty

  • 2 conscience

    /'kɔnʃns/ * danh từ - lương tâm =bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch !a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card - lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng !conscience clause - điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can !conscience money - tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt !for consicience' sake - vì lương tâm !the freedom (liberty) of conscience - tự do tín ngưỡng !to get something off one's conscience - giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì !to go against one's conscience - làm trái với lương tâm !a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow - lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên !to have something on one's conscience - có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm !to have the conscience to so (say) something - có gan (dám) làm (nói) cái gì !in all conscience - (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng !to make something a matter of conscience - coi cái gì là có bổn phận phải làm !the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience - (xem) prick (twinge, qualm, worm) !to speak (tell) one's conscience - nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

    English-Vietnamese dictionary > conscience

  • 3 crave

    /kreiv/ * động từ - nài xin, khẩn cầu =to crave pardon+ xin lỗi - ao ước, thèm muốn, khao khát =soul that craves for liberty+ tâm hồn khao khát tự do

    English-Vietnamese dictionary > crave

  • 4 full

    /ful/ * tính từ - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh (em) ruột =a full sister+ chị (em) ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - (thơ ca) rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ (vải)

    English-Vietnamese dictionary > full

  • 5 gasp

    /gɑ:sp/ * danh từ - sự thở hổn hển !at one's last gasp - đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết !to give a gasp - há hốc miệng ra (vì kinh ngạc) * động từ - thở hổn hển =to gasp for breath+ thở hổn hển - há hốc miệng vì kinh ngạc !to grasp for - khao khát, ước ao =to gasp for liberty+ khao khát tự do !to gasp out - nói hổn hển !to gasp out one's life - thở hắt ra, chết

    English-Vietnamese dictionary > gasp

  • 6 nurse

    /nə:s/ * danh từ - (động vật học) cá nhám * danh từ - vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ - sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú =a child at nurse+ trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú - nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng)) =the nurse of liberty+ xứ sở của tự do - y tá, nữ y tá - (nông nghiệp) cây che bóng - (động vật học) ong thợ; kiến thợ * ngoại động từ - cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ) - bồng, ãm; nựng - săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh) =he stays at home mursing his cold+ nó ở nhà để chữa cho hết cảm - chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...)) - nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...) - ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)

    English-Vietnamese dictionary > nurse

  • 7 prize

    /prize/ * danh từ - giải thưởng, phầm thưởng =the International Lenin Peace Prize+ giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin =to carry off the prize+ giật giải, đoạt giải - (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng =the prizes of life+ những ước vọng của cuộc đời - giải xổ số; số trúng - (định ngữ) được giải, chiếm giải =prize ox+ con bò được giải - (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực =a prize idiot+ thằng ngốc đại hạng * ngoại động từ - đánh giá cao, quý =to liberty more than life+ quý tự do hơn sinh mệnh * danh từ - chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...) =to make prize of...+ tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm =to become prize+ bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm - (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được * ngoại động từ ((cũng) pry) - tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm * danh từ ((cũng) prise) - sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy * ngoại động từ ((cũng) prise) - nạy, bẩy lên =to prize open a box+ nạy tung cái hộp ra =to prize up the cover+ bẩy cái nắp lên

    English-Vietnamese dictionary > prize

  • 8 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 9 statue

    /'stætju:/ * danh từ - tượng =to stand like a statue+ đứng yên như tượng !Statue of Liberty - tượng nữ thần tự do (ơ Mỹ)

    English-Vietnamese dictionary > statue

  • 10 subject

    /'sʌbdʤikt/ * danh từ - chủ đề; vấn đề =to propose a subject for the debate+ đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận =historical subject+ chủ đề lịch sử =on the subject of+ về, về vấn đề, liên quan đến =to change the subject+ lãng sang chuyện (vấn đề) khác - dân, thần dân =the liberty of the subject+ quyền tự do của người dân - (ngôn ngữ học) chủ ngữ - (triết học) chủ thể =subject and object+ chủ thể và khách thể - đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu) - môn học =mathematics is my favorite subject+ toán là môn học tôi thích nhất - người (có vấn đề, ốm yếu...) =bilious subject+ người hay cáu - dịp =a subject for congratulation+ một dịp để chúc mừng =a subject for ridicule+ một dịp để nhạo báng - (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection) * tính từ - lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục =the subject nations+ những nước lệ thuộc - phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị =to be subject to danage+ dễ bị hư hại - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới =the subject plains+ những cánh đồng ở dưới - subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo =subject to your consent+ tuỳ theo anh có đồng ý hay không * ngoại động từ - chinh phục, khuất phục (một dân tộc...) - bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...) =must be subjected to great heat+ phải chịu một độ nhiệt cao =I shall subject it to criticism+ tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý =to subject someone to an operation+ đưa ai lên bàn mổ

    English-Vietnamese dictionary > subject

  • 11 torch

    /'tɔ:tʃ/ * danh từ - đuốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the torch of liberty+ ngọn đuốc tự do - đèn =electric torch+ đèn pin !to carry a (the) torch for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) mê (ai), yêu (ai) !to hand on the torch - truyền lại kiến thức

    English-Vietnamese dictionary > torch

См. также в других словарях:

  • Liberty’s — ➡ Liberty * * * …   Universalium

  • Liberty — Liberty, MO U.S. city in Missouri Population (2000): 26232 Housing Units (2000): 9973 Land area (2000): 26.952833 sq. miles (69.807515 sq. km) Water area (2000): 0.057506 sq. miles (0.148939 sq. km) Total area (2000): 27.010339 sq. miles… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Liberty — (engl. für „Freiheit“) bezeichnet: die Göttin der Freiheit, siehe Libertas USS Liberty (AGTR 5), US amerikanisches Spionageschiff Liberty Frachter, Schiffsbaureihe Liberty (Motor), Flugmotor Liberty Island, Standort der Freiheitsstatue Liberty… …   Deutsch Wikipedia

  • Liberty L-12 — Vue du moteur Constructeur Ford, Packard, Marmon, Buick Premier vol 1917 Caractéristiques …   Wikipédia en Français

  • Liberty — Lib er*ty (l[i^]b [ e]r*t[y^]), n.; pl. {Liberties} ( t[i^]z). [OE. liberte, F. libert[ e], fr. L. libertas, fr. liber free. See {Liberal}.] 1. The state of a free person; exemption from subjection to the will of another claiming ownership of the …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Liberty X — Datos generales Origen Reino Unido Estado Separados …   Wikipedia Español

  • liberty — lib·er·ty n pl ties 1 a: freedom from external (as governmental) restraint, compulsion, or interference in engaging in the pursuits or conduct of one s choice to the extent that they are lawful and not harmful to others b: enjoyment of the rights …   Law dictionary

  • Liberty Tv — Création 2000 Slogan «  La télé des vacances  » Langue Français et Néerlandais Pays d origine  Luxembourg Statut T …   Wikipédia en Français

  • liberty — [ libɛrti ] n. m. inv. • 1892; n. déposé, du nom de l inventeur et de la firme londonienne Liberty ♦ Anglic. Étoffe de coton légère, souvent à dessins ou à petites fleurs, employée dans l ameublement et l habillement. Chemisier en liberty. ●… …   Encyclopédie Universelle

  • Liberty TV — Création 2000 Slogan La télé des vacances Format d image 576i (SDTV) Langue Français et Néerlandais …   Wikipédia en Français

  • Liberty X — war eine fünfköpfige britische Popband. Sie entstand 2001 im Rahmen der britischen Ausgabe der Castingshow Popstars und löste sich 2007 nach der Veröffentlichung von drei Alben auf. Inhaltsverzeichnis 1 Bandgeschichte 2 Diskografie 2.1 Alben …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»