Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

length

  • 1 length

    /leɳθ/ * danh từ - bề dài, chiều dài, độ dài =at arm's length+ cách một sải tay !to keep someone at arm's length - tránh không làm thân với ai !at length - sau hết, cuối cùng - đầy đủ chi tiết - trong một thời gian dài !at full length - hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết) - nằm dài !at some length - với một số chi tiết !to fall at full length !full to go to the length !to go to any length - làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được !to go the whole length of it - (xem) go !to go to the length of thinking that... - đi đến chỗ nghĩ rằng... !to win by a length - hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)

    English-Vietnamese dictionary > length

  • 2 full-length

    /'ful'leɳθ/ * tính từ - dài như thường lệ - dài bằng thân người =a full-length portrait+ bức chân dung to như thật (cao bằng người) =a full-length mirror+ gương đứng soi được cả người

    English-Vietnamese dictionary > full-length

  • 3 half-length

    /'hɑ:f'leɳθ/ * danh từ - bức tranh nửa người * tính từ - chụp nửa người (bức ảnh)

    English-Vietnamese dictionary > half-length

  • 4 wave-length

    /'weivleɳθ/ * danh từ - (vật lý) bước sóng

    English-Vietnamese dictionary > wave-length

  • 5 whole-length

    /'houl'le / * tính từ - toàn thân (bức chân dung)

    English-Vietnamese dictionary > whole-length

  • 6 das Dehnungszeichen

    - {length mark}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Dehnungszeichen

  • 7 arm

    /ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > arm

  • 8 measure

    /'meʤə/ * danh từ - sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo =to take somebody's measure+ đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai =a metre is a measure of length+ mét là một đơn vị đo chiều dài - (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức =without measure+ không có giới hạn nào, không có chừng mức nào) =to set measures to+ đặt giới hạn cho, hạn chế =im some measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào =in a great (large) measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào =in a great (large) measure+ trong một phạm vi rộng lớn - tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo =a chain's weakest link is the measure of its strength+ mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích - phương sách, biện pháp, cách xử trí =to take measure+ tìm cách xử trí =to take strong measure against+ dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại - (toán học) ước số =greatest commom measure+ ước số chung lớn nhất - (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu - (địa lý,ddịa chất) lớp tâng - (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy !measure for measure - ăn miếng trả miếng * động từ - đo, đo lường =to measure a piece of cloth+ đo một mảnh vải =to measure someone for new clothes+ đo kích thước của người nào để may quần áo mới - đo được =the floor measures 6 m by 4+ sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng - so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với =to measure one's strength with someone+ đọ sức với ai - liệu chừng, liệu - ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra =to measure out a quantity of medicine+ phân phối một số lượng thuốc - (thơ ca) vượt, đi qua =to measure a distance+ vượt được một quâng đường !to measure one's length - ngã sóng soài !to measure someone with one's eye - nhìn ai từ đầu đến chân

    English-Vietnamese dictionary > measure

  • 9 der Umfang

    - {admeasurement} sự quy định từng phần, sự chia phần - {amplitude} độ rộng, độ lớn, độ biên, sự đầy đủ, sự dồi dào, sự phong phú, sự dư dật, tầm hoạt động, tầm rộng lớn - {bulk} trọng tải hàng hoá, hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn - {bulkiness} sự to lớn, sự đồ sộ, sự kềnh càng, tầm vóc to lớn - {circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh, quỹ đạo, phạm vi, hàng ghế sắp tròn - {circumference} chu vi - {compass} com-pa a pair of compasses), la bàn, vòng điện, tầm, đường vòng, đường quanh, tầm âm - {comprehension} sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức, sự bao gồm, sự bao hàm - {comprehensiveness} tính chất bao hàm, tính chất toàn diện, sự mau hiểu, sự sáng ý - {extend} - {extensiveness} tính rộng, tính rộng rãi, tính bao quát - {extent} khoảng rộng, quy mô, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, cỡ, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {girth} đai yên, đường vòng quanh - {largeness} sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn, tính rộng râi, tính rộng lượng, tính hào phóng - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {length} bề dài, chiều dài, độ dài - {perimeter} máy đo trường nhìn, vòng ngoài của doanh trại - {periphery} ngoại vi, ngoại biên - {reach} sự chìa ra, sự trải ra, sự với, tầm với, tầm duỗi tay, tầm hiểu biết, trình độ, phạm vi hoạt động, dài rộng, khúc sông, đường chạy vát - {size} kích thước, khổ, số, dụng cụ đo ngọc, suất ăn, khẩu phần sizing), chuẩn mực cân đo, hồ - {volume} quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, âm lượng, làn, đám, cuộn - {width} tính chất rộng, bề ngang, tính chất rộng r i = der Umfang (Stimme,Instrument) {diapason}+ = in großem Umfang {on a large scale}+ = von gleichem Umfang {commensurate}+ = von beträchtlichem Umfang {sizable}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Umfang

  • 10 die Brennweite

    - {focal distance; focal length} = das Kameraobjektiv mit verstellbarer Brennweite {zoom lens}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Brennweite

  • 11 die Entfernung

    - {ablation} sự cắt bỏ, sự tải mòn, sự tiêu mòn - {distance} khoảng cách, tầm xa, khoảng, quãng đường, quãng đường chạy đua, nơi xa, đằng xa, phía xa, thái độ cách biệt, thái độ xa cách, sự cách biệt, sự xa cách, cảnh xa - {length} bề dài, chiều dài, độ dài - {range} dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực, trình độ, loại, tầm, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng, vùng - {remoteness} sự xa xôi, mức độ xa, sự thoang thoáng, sự hơi - {removal} việc dời đi, việc di chuyển, sự dọn, sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở, sự tháo, sự cách chức, sự tẩy trừ, sự xoá bỏ, sự giết, sự thủ tiêu, sự bóc - {way} đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, phía, phương, hướng, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế, tình hình - giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng - {withdrawal} sự rút khỏi, sự rút ra, sự rút quân, sự rút lui, sự rút, sự huỷ bỏ, sự thu hồi = auf nahe Entfernung {at close range}+ = eine weite Entfernung {a far cry}+ = eine kurze Entfernung {a stone's throw}+ = eine große Entfernung {a long distance}+ = die Entfernung einstellen (Photographie) {to focus}+ = aus einiger Entfernung {from a distance}+ = in einer Entfernung von {at a distance of}+ = eine Entfernung zurücklegen {to cover a distance}+ = aus weiter Entfernung niederschießen {to snipe}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Entfernung

  • 12 die Länge

    - {footage} chiều dài tính bằng phút, cảnh - {length} bề dài, chiều dài, độ dài - {lengthiness} sự kéo dài dòng - {long} thời gian lâu, vụ nghỉ hè - {tallness} bề cao, chiều cao, tầm vóc cao = die Länge (Geographie) {longitude}+ = der Länge nach {along; end to end; lengthways; lengthwise; longways; longwise}+ = in die Länge ziehen {to linger out; to protract; to pull out; to spin out}+ = der Block mit variabler Länge (Kommunikation) {variable block}+ = die Sache zieht sich in die Länge {the affair lengthens}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Länge

  • 13 die Gesamtlänge

    - {overall length}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gesamtlänge

  • 14 die Figur

    - {build} sự xây dựng, kiểu kiến trúc, khổ người tầm vóc - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {figure} hình dáng, hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ - giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa - {frame} cấu trúc, cơ cấu, hệ thống, thứ tự, trạng thái, khung, sườn, thân hình, tầm vóc, ảnh, lồng kính, khung rửa quặng - {piece} mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc..., bộ phận, mảnh rời, đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn, thùng, bức, bài, bản, vở, khẩu súng, khẩu pháo, nòng pháo, quân cờ, cái việc, lời, dịp..., đồng tiền, nhạc khí, con bé - thị mẹt = die Figur (Theater) {personage}+ = die Figur (Technik) {picture}+ = in ganzer Figur {at full length}+ = die halbkreisförmige Figur {lune}+ = eine gute Figur abgeben {to cut a good figure}+ = eine gute Figur behalten {to keep one's figure}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Figur

  • 15 das Seil

    - {bond} dây đai, đay buộc,) mối quan hệ, mối ràng buộc, giao kèo, khế ước, lời cam kết, phiếu nợ, bông, gông cùm, xiềng xích, sự tù tội, sự gửi vào kho, sự liên kết, kiểu xây ghép - {cable} dây cáp, cáp xuyên đại dương, cablegram, dây neo, tầm 219m) cable length), đường viền xoắn, đường chạm xoắn - {cord} dây thừng nhỏ, dây, đường sọc nối, nhung kẻ, quần nhung kẻ, mối thắt buộc, coóc - {rope} dây thừng, dây chão, dây bao quanh vũ đài, xâu, chuỗi, dây lây nhây

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Seil

  • 16 der Fuß

    - {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {foot} chân, bàn chân, bước chân, cách đi, bộ binh, bệ phía dưới, cuối, phút, âm tiết), gốc cánh, cặn bã foot), đường thô foots), footlights - {footing} chỗ để chân, chỗ đứng, địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn, cơ sở quan hệ, vị trí trong quan hệ, sự được kết nạp, chân tường, chân cột, bệ, sự thay bàn chân cho bít tất - sự khâu bàn chân cho bít tất, vải để khâu bàn chân cho bít tất, sự cộng, tổng số - {root} rễ, cây con cả rễ, số nhiều) các cây có củ, chăn, gốc, căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất, căn, nghiệm, nốt cơ bản, con cháu - {trotter} ngựa chạy nước kiệu, chân giò, cẳng = der Fuß (0,305m) {foot}+ = zu Fuß {afoot; on foot; pedestrian}+ = zu Fuß gehen {to boot; to foot it; to hoof it; to pad; to stump it; to tramp; to walk}+ = zwei Fuß lang {two feet in length}+ = auf großem Fuß {in a great way}+ = auf freiem Fuß {at large}+ = gut zu Fuß sein {to be a good walker}+ = von Kopf bis Fuß {from top to toe}+ = auf gleichem Fuß [mit] {upon the same footing [as]}+ = festen Fuß fassen {to gain a firm footing; to gain a footing; to get a firm footing}+ = ohne Hand und Fuß {without rhyme or reason}+ = mit dem Fuß wippen {to jig one's foot}+ = mit dem Fuß stoßen {to kick}+ = die Bezahlung nach Fuß {footage}+ = zu Fuß zu erreichen {within walking distance}+ = auf freiem Fuß sein {to be at large}+ = auf großem Fuß leben {to live like a lord}+ = auf gutem Fuß stehen {to be on good terms}+ = mit dem Fuß umknicken {to sprain one's ankle}+ = ich mußte zu Fuß gehen {I had to tramp it}+ = sich den Fuß verrenken {to twist one's foot}+ = mit dem Fuß einknicken {to turn one's ankle}+ = sich den Fuß vertreten {to sprain one's ankle; to twist one's ankle}+ = mit dem Fuß aufstampfen {to stamp; to stamp one's foot}+ = ich gehe zu Fuß dorthin {I'll get there on Shank's pony}+ = wieder festen Fuß fassen {to regain one's feet}+ = mit dem Fuß stoßen gegen {to stump}+ = sich den Fuß verknacksen {to sprain one's ankle}+ = man kann zu Fuß hingehen {it's within walking distance}+ = Er hat den Fuß verstaucht. {He sprained his ankle.}+ = die Höhe unter fünfhundert Fuß (Luftfahrt) {zero}+ = ich würde gern zu Fuß gehen {I should like to walk}+ = mit auswärts gestelltem Fuß {splayfooted}+ = Überall kann es Fuß fassen. {Anywhere it can get some kind of a grip.}+ = mit dem verkehrten Fuß aufstehen {to get out of bed on the wrong side}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fuß

  • 17 jemandes Schwächen ausnutzen

    - {to lay hold of someone} = jemandes Schwächen gut kennen {to know the length of one's feet}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > jemandes Schwächen ausnutzen

  • 18 die Versuchsstrecke

    (Auto) - {test length}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Versuchsstrecke

  • 19 die Trosse

    - {cable} dây cáp, cáp xuyên đại dương, cablegram, dây neo, tầm 219m) cable length), đường viền xoắn, đường chạm xoắn = die Trosse (Marine) {hawser}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Trosse

  • 20 auf Armlänge

    - {at arm's length}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auf Armlänge

См. также в других словарях:

  • length — W2S2 [leŋθ] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(size)¦ 2¦(time)¦ 3¦(books/films etc)¦ 4 run/stretch/walk etc the (full) length of something 5 shoulder length/knee length etc 6 go to some/great/any lengths (to do something) 7 at (some/great etc) length 8 the length and… …   Dictionary of contemporary English

  • length — [ leŋθ ] noun *** 1. ) count or uncount a measurement of how long something is in size: Cut the cloth to the required length. This beautiful bird is small, with a total length of about three inches. The length of your swimming pool is not… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Length — is the long dimension of any object. The length of a thing is the distance between its ends, its linear extent as measured from end to end. This may be distinguished from height, which is vertical extent, and width or breadth, which are the… …   Wikipedia

  • Length — (l[e^]ngth), n. [OE. lengthe, AS. leng[eth], fr. lang, long, long; akin to D. lengte, Dan. l[ae]ngde, Sw. l[ a]ngd, Icel. lengd. See {Long}, a. ] 1. The longest, or longer, dimension of any object, in distinction from {breadth} or {width}; extent …   The Collaborative International Dictionary of English

  • length — [leŋkth, leŋth] n. [ME < OE lengthu < base of lang, LONG1 + TH1] 1. the measure of how long a thing is; measurement of anything from end to end; the greatest of the two or three dimensions of anything 2. extent in space; distance anything… …   English World dictionary

  • length — length; length·en; length·en·er; length·ful; length·i·ly; length·i·ness; length·ways; …   English syllables

  • length´i|ly — length|y «LEHNGK thee, LEHNG », adjective, length|i|er, length|i|est. 1. a) having unusually great length; long. b) (of speeches, a speaker, a writer, or the like) too long; long winded; tedious: »His directions were so le …   Useful english dictionary

  • length|y — «LEHNGK thee, LEHNG », adjective, length|i|er, length|i|est. 1. a) having unusually great length; long. b) (of speeches, a speaker, a writer, or the like) too long; long winded; tedious: »His directions were so le …   Useful english dictionary

  • length — ► NOUN 1) the measurement or extent of something from end to end; the greater or greatest of two or more dimensions of a body. 2) the amount of time occupied by something. 3) the quality of being long. 4) the full distance that a thing extends… …   English terms dictionary

  • -length — [leŋkth, leŋth] combining form forming adjectives of a (specified) length, of such length as to reach a (specified) point or part [full length] * * * …   Universalium

  • -length — [leŋkth, leŋth] combining form forming adjectives of a (specified) length, of such length as to reach a (specified) point or part [full length] …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»