Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

learning

  • 1 learning

    /'lə:niɳ/ * danh từ - sự học - sự hiểu biết; kiến thức =a man of great learning+ một người có kiến thức rộng, một học giả lớn !the new learning - thời kỳ phục hưng - những môn học mới (đưa vào nước Anh trong (thế kỷ) 16 như tiếng Hy-lạp...)

    English-Vietnamese dictionary > learning

  • 2 learning

    v. Tab tom kawm; tab tom xyaum
    n. Kev kawm; kev xyaum

    English-Hmong dictionary > learning

  • 3 English Learning Languages

    Kawm lus As Kiv

    English-Hmong dictionary > English Learning Languages

  • 4 book-learning

    /'buk,lə:niɳ/ Cách viết khác: (book-lore)/'buklɔ:/ -lore) /'buklɔ:/ * danh từ - trí thức sách vở

    English-Vietnamese dictionary > book-learning

  • 5 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

  • 6 depository

    /di'pɔzitəri/ * danh từ - nơi cất giữ đồ gửi; kho chứa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he is a depository of learning+ ông ấy là cả một kho kiến thức - người giữ đồ gửi

    English-Vietnamese dictionary > depository

  • 7 eager

    /'i:gə/ * tính từ - ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu =eager for learning+ ham học =eager for gain+ hám lợi =eager glance+ cái nhìn hau háu =eager hopes+ những hy vọng thiết tha - nồng (rượu...) - (từ cổ,nghĩa cổ) rét ngọt

    English-Vietnamese dictionary > eager

  • 8 flog

    /flog/ * ngoại động từ - quần quật - (từ lóng) đánh thắng - (từ lóng) bán - quăng đi quăng lại (cấp cứu) !to flog a dead horse - phi công vô ích !to flog laziness out of somebody - đánh cho ai mất lười !to flog learning into somebody - đánh để bắt ai phải học

    English-Vietnamese dictionary > flog

  • 9 hunger

    /'hʌɳgə/ * danh từ - sự đói, tình trạng đói =to die of hunger+ chết đói =to suffer hunger+ bị đói =to feel hunger+ cảm thấy đói - (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết =a hunger for learning+ sự ham học * nội động từ - đói, cảm thấy đói - (+ for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì) =to hunger for news+ khát khao tin tức * ngoại động từ - làm cho đói, bắt nhịn đói =to hunger someone out of some place+ bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào

    English-Vietnamese dictionary > hunger

  • 10 like

    /laik/ * tính từ - giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại =as like as two peas+ giống nhau như hai giọt nước =what's he like?+ anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào? - thực đúng, đúng như mong đợi =it's like a Vietnamese to thirst for learning+ hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam =this poetry is something like+ thơ này mới thật là thơ - thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng =not to feel like going out today+ cảm thấy không thích đi chơi hôm nay - có vẻ như =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa - gần, khoảng độ =something like 100d+ khoảng độ 100 đồng !like father like son - cha nào con nấy !like master like man - thầy nào tớ nấy * giới từ - như =don't talk like that+ đừng nói như vậy =like mad+ như điên, điên cuồng !like a shot - không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả !sure like rain - chắc như đinh đóng cột * phó từ - like very; like enough rất có thể * liên từ - (thông tục) thay cho as như =I cannot do it like you do+ tôi không thể làm cái đó như anh làm * danh từ - người thuộc loại như; vật thuộc loại như =did not ever see the like of it?+ có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? =music, painting and the like+ âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó =the likes of me+ (thông tục) những kẻ hèn như tôi =the likes of you+ (thông tục) những bậc cao sang như anh !like cures like - lấy độc trị độc !to return like for like - lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán * danh từ - cái thích =likes and dislikes+ những cái thích và những cái không thích * ngoại động từ - thích ưa, chuộng, yêu =do you like fish?+ anh có thích cá không? =I like his cheek+(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao - (would like, should like) muốn, ước mong =I should like a cup of tea+ tôi muốn có một tách chè =parents like their children to be successful in file+ bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời =I'd like to know (see)+ thử cho tôi biết (xem) nào! - thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...) =wine does not like me+ rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang * nội động từ - thích, muốn =you may do as you like+ anh có thể làm theo như ý thích

    English-Vietnamese dictionary > like

  • 11 profound

    /profound/ * tính từ - sâu, thăm thẳm =profound depths of the ocean+ đáy sâu thẳm của đại dương - sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý =a man of profound learning+ một người học vấn uyên thâm =profound doctrimes+ các học thuyết thâm thuý - say (giấc ngủ...) - rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) =a profound bow+ sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào - sâu sắc, hết sức, hoàn toàn =profound ignorance+ sự ngu dốt hết chỗ nói =to take a profound interest+ hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc =to simulate a profound indifference+ làm ra vẻ hết sức thờ ơ =a profound sigh+ tiếng thở dài sườn sượt * danh từ - (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)

    English-Vietnamese dictionary > profound

  • 12 promote

    /promote/ * ngoại động từ - thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp =to be promoted sergeant+ được thăng cấp trung sĩ - làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích =to promote learning+ đẩy mạnh học tập =to promote health+ làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ =to promote trade+ đẩy mạnh việc buôn bán - đề xướng, sáng lập =to promote a new plan+ đề xướng một kế hoạch mới =to promote a company+ sáng lập một công ty - tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...) - (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì) - (hoá học) xúc tiến (một phản ứng)

    English-Vietnamese dictionary > promote

  • 13 seat

    /si:t/ * danh từ - ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi =the seats are comfortable+ những ghế này ngồi rất thoải mái =to book a seat in a plane+ giữ một chỗ đi máy bay =to take a seat for Hamlet+ mua một vé đi xem Hăm-lét =pray take a seat+ mời ngồi - mặt ghế - mông đít - đũng quần - chỗ nơi =the live is the seat of disease+ gan là chỗ bị đau =the seat of war+ chiến trường - cơ ngơi, nhà cửa, trang bị - địa vị, ghế ngồi =he has a seat in the House+ ông ta có chân trong nghị viện - tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi =a firm seat+ tư thế ngồi vững - trụ sở, trung tâm (văn hoá, công nghiệp) =an ancient seat of learning+ một trung tâm văn hoá thời cổ * ngoại động từ - để ngồi, đặt ngồi =pray be seated+ mời ngồi - đủ chỗ ngồi, chứa được =this room can seat three hundred+ phòng này đủ chỗ cho ba trăm người - đặt ghế vào =to seat a room for 20+ đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người - vá (đũng quần, mặt ghế...) - bầu (ai) vào (nghị viện...)

    English-Vietnamese dictionary > seat

См. также в других словарях:

  • learning — UK US /ˈlɜːnɪŋ/ noun [U] ► the process of getting an understanding of something by studying it or by experience: »Knowledge and learning are essential factors for achieving successful outcomes. »Continuous learning and acquiring new skills are… …   Financial and business terms

  • Learning — Learn ing, n. [AS. leornung.] 1. The acquisition of knowledge or skill; as, the learning of languages; the learning of telegraphy. [1913 Webster] 2. The knowledge or skill received by instruction or study; acquired knowledge or ideas in any… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • learning — (n.) O.E. leornung learning, study, from leornian (see LEARN (Cf. learn)). Learning curve attested by 1907 …   Etymology dictionary

  • learning — I noun acquired knowledge, acquirements, acquisition of knowledge, analysis, attainment, body of knowledge, common knowledge, comprehension, discipline, edification, education, enlightenment, erudition, experience, extensive knowledge,… …   Law dictionary

  • learning — erudition, scholarship, *knowledge, science, information, lore Analogous words: *culture, cultivation, breeding, refinement: enlightenment (see corresponding verb at ILLUMINATE) …   New Dictionary of Synonyms

  • learning — [n] education, knowledge acquirements, attainments, culture, erudition, information, letters, literature, lore, research, scholarship, schooling, science, study, training, tuition, wisdom; concepts 274,409 Ant. ignorance …   New thesaurus

  • learning — ► NOUN ▪ knowledge or skills acquired through study or by being taught …   English terms dictionary

  • learning — [lʉr′niŋ] n. [ME lerning < OE leornung < leornian, to LEARN] 1. the acquiring of knowledge or skill 2. acquired knowledge or skill; esp., much knowledge in a special field SYN. INFORMATION …   English World dictionary

  • Learning — Learn and Learned redirect here. For other uses, see Learn (disambiguation) and Learned (disambiguation). Neuropsychology Topics …   Wikipedia

  • learning — /lerr ning/, n. 1. knowledge acquired by systematic study in any field of scholarly application. 2. the act or process of acquiring knowledge or skill. 3. Psychol. the modification of behavior through practice, training, or experience. [bef. 900; …   Universalium

  • learning — noun 1 process of learning sth ADJECTIVE ▪ effective, successful ▪ a model for effective learning ▪ independent ▪ distance (= by correspondence course) ▪ …   Collocations dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»