Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

language

  • 1 language

    /'læɳgwidʤ/ * danh từ - tiếng, ngôn ngữ =foreign languages+ tiếng nước ngoài =the language of diplomacy+ ngôn ngữ ngoại giao =dead language+ từ ngữ =living language+ sinh ngữ - lời nói =bad language+ lời nói thô tục, lời nói thô bỉ - cách diễn đạt, cách ăn nói

    English-Vietnamese dictionary > language

  • 2 language

    n. Lus

    English-Hmong dictionary > language

  • 3 language arts

    /'læɳgwidʤ'ɑ:st/ * danh từ - các môn để luyện tiếng Anh (ở trường trung học, như chính tả, tập đọc, làm văn, tranh luận, đóng kịch)

    English-Vietnamese dictionary > language arts

  • 4 finger-language

    /'fiɳgər,ælfəbit/ Cách viết khác: (finger-language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ -language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ kỳ diệu của người điếc

    English-Vietnamese dictionary > finger-language

  • 5 basic language

    n. Ntiv lus

    English-Hmong dictionary > basic language

  • 6 lip-language

    /'lip,læɳgwidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ bằng môi

    English-Vietnamese dictionary > lip-language

  • 7 sign-language

    /'sain'læɳguidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ ước hiệu

    English-Vietnamese dictionary > sign-language

  • 8 finger-alphabet

    /'fiɳgər,ælfəbit/ Cách viết khác: (finger-language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ -language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ kỳ diệu của người điếc

    English-Vietnamese dictionary > finger-alphabet

  • 9 command

    /kə'mɑ:nd/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh =to give a command+ ra mệnh lệnh - quyền chỉ huy, quyền điều khiển - sự làm chủ =the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển - sự kiềm chế, sự nén =command of one's emotion+ sự nén xúc động =command over oneself+ sự tự chủ - sự tinh thông, sự thành thạo =to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng - đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) - bộ tư lệnh =the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao !at command - sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng !at the word of command - khi mệnh lệnh được ban ra !command night - tối biểu diễn do lệnh của vua =command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua !in command of - điều khiển, chỉ huy !under the command of - dưới quyền chỉ huy của !to take command of - nắm quyền chỉ huy * ngoại động từ - ra lệnh, hạ lệnh =the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn - chỉ huy, điều khiển =to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn - chế ngự, kiềm chế, nén =to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to command one's temper+ nén giận - sẵn, có sẵn (để sử dụng) =to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn - đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải =he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình =to command respect+ khiến phải kính trọng - bao quát =the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới * nội động từ - ra lệnh, hạ lệnh - chỉ huy, điều khiển

    English-Vietnamese dictionary > command

  • 10 common

    /'kɔmən/ * tính từ - chung, công, công cộng =a common language+ ngôn ngữ chung =common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) =common noun+ danh từ chung =common multiple+ (toán học) bội số chung =common divisor+ (toán học) ước số chung =common property+ tài sản công cộng - thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông =common flowers+ loại hoa phổ biến =it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... =the common man+ người bình thường =common sense+ lẽ thường; lương tri - tầm thường; thô tục =a common appearance+ diện mạo tầm thường =he is very common+ hắn thô tục lắm * danh từ - đất công - quyền được hưởng trên đất đai của người khác =common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác - sự chung, của chung =in common+ chung, chung chạ =to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ =to have nothing in common+ không có gì chung - (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng !in commom with - cùng với, cũng như, giống như !out of the commom - đặc biệt khác thường

    English-Vietnamese dictionary > common

  • 11 copious

    /'koupiəs/ * tính từ - phong phú, dồi dào, hậu hỉ =copious language+ ngôn ngữ phong phú

    English-Vietnamese dictionary > copious

  • 12 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 13 dirty

    /'də:ti/ * tính từ - bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn =dirty hands+ bàn tay dơ bẩn =a dirty war+ cuộc chiến tranh bẩn thỉu - có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết) =dirty weather+ trời xấu - không sáng (màu sắc) - tục tĩu, thô bỉ =dirty language+ ngôn ngữ thô bỉ =a dirty story+ câu chuyện tục tĩu - đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa =a dirty look+ cái nhìn khinh miệt - phi nghĩa =dirty money+ của phi nghĩa !to do the dirty on somebody - (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai !dirty work - việc làm xấu xa bất chính - công việc nặng nhọc khổ ải !to do somebody's dirty work for him - làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải * ngoại động từ - làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn * nội động từ - thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu

    English-Vietnamese dictionary > dirty

  • 14 flowery

    /flowery/ * tính từ - có nhiều hoa, đầy hoa =flowery fields+ cánh đồng đầy hoa - văn hoa, hoa mỹ =flowery language+ ngôn ngữ văn hoa =flowery words+ lời lẽ hoa mỹ

    English-Vietnamese dictionary > flowery

  • 15 gross

    /grous/ * danh từ, số nhiều không đổi - mười hai tá, gốt ((cũng) small gross) =great gross+ 144 tá !by the gross - gộp cả, tính tổng quát, nói chung * tính từ - to béo, phì nộm, béo phị (người) =gross habit of body+ thân hình to béo phì nộm - thô và béo ngậy (thức ăn) =a gross feeder+ người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu - nặng, kho ngửi (mùi) - thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc =gross language+ lối ăn nói tục tĩu - thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ =a gross injustice+ sự bất công thô bạo =a gross mistake+ một lỗi lầm hiển nhiên - không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển - rậm rạp, um tùm (cây cối) - toàn bộ, tổng =gross value+ tổng giá trị * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số

    English-Vietnamese dictionary > gross

  • 16 gutter

    /'gʌtə/ * danh từ - máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà) - rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...) - (nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội) =the language of the gutter+ giọng du côn đểu cáng =the manners of the gutter+ tác phong du côn =to take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter+ đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng * ngoại động từ - bắc máng nước - đào rãnh * nội động từ - chảy thành rãnh - chảy (nến)

    English-Vietnamese dictionary > gutter

  • 17 held

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > held

  • 18 hold

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > hold

  • 19 idiomatic

    /,idiə'mætik/ Cách viết khác: (idiomatical) /,idiə'mætikəl/ * tính từ - (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ - có nhiều thành ngữ =idiomatic language+ ngôn ngữ có nhiều thành ngữ - (thuộc) đặc ngữ - phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ =to speak idiomatic English+ nói tiếng Anh rất Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt =an idiomatic composser+ một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt

    English-Vietnamese dictionary > idiomatic

  • 20 idiomatical

    /,idiə'mætik/ Cách viết khác: (idiomatical) /,idiə'mætikəl/ * tính từ - (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ - có nhiều thành ngữ =idiomatic language+ ngôn ngữ có nhiều thành ngữ - (thuộc) đặc ngữ - phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ =to speak idiomatic English+ nói tiếng Anh rất Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt =an idiomatic composser+ một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt

    English-Vietnamese dictionary > idiomatical

См. также в других словарях:

  • Language — language …   Dictionary of sociology

  • language — lan‧guage [ˈlæŋgwɪdʒ] noun 1. [countable, uncountable] a system of speaking and writing used by people in one country or area: • the French language • Do you speak any foreign languages? • Trading in Europe means communicating in more than one… …   Financial and business terms

  • Language — Lan guage, n. [OE. langage, F. langage, fr. L. lingua the tongue, hence speech, language; akin to E. tongue. See {Tongue}, cf. {Lingual}.] [1913 Webster] 1. Any means of conveying or communicating ideas; specifically, human speech; the expression …   The Collaborative International Dictionary of English

  • language — 1 Language, dialect, tongue, speech, idiom are comparable when they denote a body or system of words and phrases used by a large community (as of a region) or by a people, a nation, or a group of nations. Language may be used as a general term… …   New Dictionary of Synonyms

  • language — [laŋ′gwij] n. [ME < OFr langage < langue, tongue < L lingua, tongue, language, altered (by assoc. with lingere, to lick) < OL dingua < IE * dṇg̑hwa > OE tunge, TONGUE] 1. a) human speech b) Archaic the ability to communicate by… …   English World dictionary

  • language — I noun communication, composition, dialect, expression, faculty of speech, folk speech, form of expression, formulation, idiom, jargon, lingua, linguistics, means of communication, oral, oratio, parlance, phrasing, phraseology, rhetoric, sermo,… …   Law dictionary

  • language — late 13c., langage words, what is said, conversation, talk, from O.Fr. langage (12c.), from V.L. *linguaticum, from L. lingua tongue, also speech, language (see LINGUAL (Cf. lingual)). The form with u developed in Anglo French. Meaning a language …   Etymology dictionary

  • language — ► NOUN 1) the method of human communication, either spoken or written, consisting of the use of words in a structured and conventional way. 2) the system of communication used by a particular community or country. 3) the phraseology and… …   English terms dictionary

  • Language — Lan guage, v. t. [imp. & p. p. {Languaged}; p. pr. & vb. n. {Languaging}.] To communicate by language; to express in language. [1913 Webster] Others were languaged in such doubtful expressions that they have a double sense. Fuller. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • language — language, philosophy of …   Philosophy dictionary

  • language — [n] system of words for communication accent, argot, articulation, brogue, cant, communication, conversation, dialect, diction, dictionary, discourse, doublespeak*, expression, gibberish, idiom, interchange, jargon, lexicon, lingua franca,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»