Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

lait+de

  • 1 café au lait

    /kə'feiou'lei/ * danh từ - cà phê sữa

    English-Vietnamese dictionary > café au lait

  • 2 alight

    /ə'lait/ * tính từ - cháy, bùng cháy, bốc cháy =to set something alight+ đốt cháy cái gì =to keep the fire alight+ giữ cho ngọc lửa cháy - bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên =faces alight with delight+ mặt ngời lên niềm hân hoan * nội động từ - xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...) - hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...) !to light on ones's feet - đặt chân xuống đất trước (khi ngã hay nhảy) - (nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại

    English-Vietnamese dictionary > alight

  • 3 light

    /lait/ * danh từ - ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày =to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì =in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này =to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời =to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá =to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra - nguồn ánh sáng, đèn đuốc =traffic lights+ đèn giao thông - lửa, tia lửa; diêm, đóm =to strike a light+ bật lửa, đánh diêm =give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa - (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý =to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình - trạng thái, phương diện, quan niệm =in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) =to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp =in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai =the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới - sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ - (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế - sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn - (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt - cửa, lỗ sáng =men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực - (số nhiều) khả năng =according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình - (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) * tính từ - sáng sủa, sáng - nhạt (màu sắc) =light blue+ xanh nhạt * ngoại động từ lit, lighted - đốt, thắp, châm, nhóm =to light a fire+ nhóm lửa - soi sáng, chiếu sáng - soi đường - ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) =the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên * nội động từ - ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa =it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn - thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa =this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp - ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên =face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên !to light into - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công - mắng mỏ !to light out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi * nội động từ lit, lighted - đỗ xuống, đậu (chim), xuống - (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải * tính từ - nhẹ, nhẹ nhàng =as light as a feather+ nhẹ như một cái lông =light food+ đồ ăn nhẹ =light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng =a light sleeper+ người tỉnh ngủ =a light task+ công việc nhẹ =a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ =light wine+ rượu vang nhẹ =light ship+ tàu đã dỡ hàng =light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ =light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ - nhanh nhẹn =to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn - nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái =light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng =with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo =with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì =light music+ nhạc nhẹ =light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng - khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã =a light woman+ người đàn bà lẳng lơ - tầm thường, không quan trọng =a light talk+ chuyện tầm phào =to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến !to have light fingers - có tài xoáy vặt * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng =to tread light+ giảm nhẹ !light come light go - (xem) come !to sleep light - ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > light

  • 4 light draft

    /'lait'drɑ:ft/ * danh từ - (hàng hải) mức chìm bản thân (tàu rỗng không có hàng và người)

    English-Vietnamese dictionary > light draft

  • 5 light engine

    /'lait'endʤin/ * danh từ - đầu máy không toa

    English-Vietnamese dictionary > light engine

  • 6 light-fingered

    /'lait,fiɳgəd/ * tính từ - khéo tay, nhanh tay - tài ăn cắp, tài xoáy

    English-Vietnamese dictionary > light-fingered

  • 7 light-handed

    /'lait,hændid/ * tính từ - nhanh tay; khéo tay - khéo léo (trong cách xử sự) - thiếu nhân công

    English-Vietnamese dictionary > light-handed

  • 8 light-hearted

    /'lait'hɑ:tid/ * tính từ - vui vẻ; vô tư lự, thư thái

    English-Vietnamese dictionary > light-hearted

  • 9 light-heeled

    /'lait'hi:ld/ * tính từ - nhanh chân

    English-Vietnamese dictionary > light-heeled

  • 10 light-legged

    /'lait'legd/ * tính từ - nhanh chân

    English-Vietnamese dictionary > light-legged

  • 11 light-minded

    /'lait'maindid/ * tính từ - bộp chộp, thiếu suy nghĩ, khinh suất; nhẹ dạ

    English-Vietnamese dictionary > light-minded

  • 12 light-o'-love

    /'laitə'lʌv/ * danh từ - người đàn bà đĩ thoã

    English-Vietnamese dictionary > light-o'-love

  • 13 lighter

    /'laitə/ * danh từ - người thắp đèn - cái bật lửa * danh từ - sà lan; thuyền bốc dỡ hàng * ngoại động từ - chở hàng bằng xà lan

    English-Vietnamese dictionary > lighter

  • 14 lighter-than-air

    /'laitəðən'eə/ * tính từ - (hàng không) nhẹ hơn không khí (khí cầu...) - (thuộc) khí cầu

    English-Vietnamese dictionary > lighter-than-air

  • 15 lightship

    /'laitʃip/ * danh từ - thuyền hiệu có đèn (để báo trước cho các tàu bè đi đêm)

    English-Vietnamese dictionary > lightship

  • 16 riding-lamp

    /'raidiɳ'læmp/ Cách viết khác: (riding-light) /'raidiɳ'lait/ -light) /'raidiɳ'lait/ * danh từ - đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > riding-lamp

  • 17 riding-light

    /'raidiɳ'læmp/ Cách viết khác: (riding-light) /'raidiɳ'lait/ -light) /'raidiɳ'lait/ * danh từ - đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > riding-light

  • 18 acolyte

    /'ækəlait/ * danh từ - (tôn giáo) thầy tu cấp dưới, thầy dòng, thầy tăng - người theo hầu

    English-Vietnamese dictionary > acolyte

  • 19 aerolite

    /'eərəlait/ * danh từ - đá trời, thiên thạch

    English-Vietnamese dictionary > aerolite

  • 20 after-effect

    /'ɑ:ftəlait/ * danh từ - hậu quả - (y học) kết quả về sau (của thuốc...)

    English-Vietnamese dictionary > after-effect

См. также в других словарях:

  • LAIT — Nourriture exclusive du nouveau né, produit physiologique, le lait constitue l’aliment type. Tout un symbolisme lui est attaché: il est synonyme de nourriture terrestre comme de nourriture spirituelle. Récolté systématiquement, le lait animal… …   Encyclopédie Universelle

  • lait — LAIT: Dissout les huîtres. Attire les serpents. Blanchit la peau ; des femmes à Paris prennent un bain de lait tous les matins …   Dictionnaire des idées reçues

  • lait — lait; sac·a·lait; …   English syllables

  • Lait — Pour les articles homonymes, voir Lait (homonymie).  Pour les articles homophones, voir Lai et Lay …   Wikipédia en Français

  • lait — (lè ; le t ne se lie que dans le parler soutenu) s. m. 1°   Liquide opaque, blanc, d une pesanteur spécifique un peu plus grande que celle de l eau, d une saveur douce, fourni par les glandes mammaires de la femme et des femelles des animaux… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • LAIT — s. m. Liqueur blanche qui se forme dans les mamelles de la femme pour la nourriture de son enfant, et dans celles des animaux mammifères femelles pour la nourriture de leurs petits. Lait de femme. Cette nourrice n a point de lait, a beaucoup de… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • LAIT — n. m. Liqueur blanche qui se forme dans les mamelles de la femme pour la nourriture de son enfant, et dans celles des animaux mammifères femelles pour la nourriture de leurs petits. Cette nourrice n’a point de lait, a beaucoup de lait. Son lait… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 8eme edition (1935)

  • lait — nm. lachô (Bellecombe Bauges), LAFÉ (Albanais.001, Alby Chéran, Annecy.003, Balme Si.020, Bernex, Biot, Boëge, Entremont, Évian, Leschaux.006, Marignier, Meillerie, Menthonnex, Morzine.081, Moye.094, Nonglard, Passeirier, Reyvroz.218, St Jean… …   Dictionnaire Français-Savoyard

  • -lait — caille lait petit lait pèse lait tire lait …   Dictionnaire des rimes

  • Lait — This name, with variant spellings Lade, Lathe, Lait and Late, derives from the Olde Norse hlatha meaning a lathe or barn, and was originally given either as a topographic name to one who lived by a barn, or as a metonymic occupational name to a… …   Surnames reference

  • lait — Pollack Pol lack, n. [Cf. G. & D. pollack, and Gael. pollag a little pool, a sort of fish.] (Zo[ o]l.) (a) A marine gadoid food fish of Europe ({Pollachius virens}). Called also {greenfish}, {greenling}, {lait}, {leet}, {lob}, {lythe}, and… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»