-
1 labour
/'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề -
2 labour exchange
/'leibəriks'tʃeindʤ/ * danh từ - sở lao động -
3 labour force
/'leibə'fɔ:s/ * danh từ - lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...) -
4 labour leader
/'leibə'li:də/ * danh từ - lânh tụ công đoàn -
5 labour movement
/'leibə'mu:vmənt/ * danh từ - phong trào công đoàn -
6 labour of love
/'leibərəv'lʌv/ * danh từ - việc làm không vì lợi - việc làm thích thú - việc làm vì người mình yêu -
7 labour party
/'leibə'pɑ:ti/ * danh từ - Công đảng (Anh) -
8 labour relations
/'leibəri,leiʃnz/ * danh từ số nhiều - quan hệ đối với công nhân -
9 labour-market
/'leibə,mɑ:kit/ * danh từ - số lượng công nhân sãn có (để cung cấp cho yêu cầu của các xí nghiệp) -
10 labour-saving
/'leibə,seiviɳ/ * tính từ - làm giảm nhẹ sức lao động, tiết kiệm sức lao động -
11 day-labour
/'dei,leibə/ * danh từ - việc làm công nhật -
12 free labour
/'fri:'leibə/ * danh từ - lao động tự do (của những người không trong nghiệp đoàn) - (sử học) lao động tự do (của những người không phải là nô lệ) -
13 hard labour
/'hɑ:d'leibə/ * danh từ - khổ sai -
14 indentured labour
/in'dentʃəd'leibə/ * danh từ - nhân công đem từ nước ngoài vào -
15 indirect labour
/,indi'rekt'laitiɳ/ * danh từ - lao động không trực tiếp sản xuất -
16 lip-labour
/'lip,leibə/ * danh từ - lời nói không đi đôi với việc làm -
17 labor
/'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề -
18 capacity
/kə'pæsiti/ * danh từ - sức chứa, chứa đựng, dung tích - năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận =a mind of great capacity+ trí óc sâu rộng =this book is within the capacity of young readers+ cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được - năng suất =labour capacity+ năng suất lao động - tư cách, quyền hạn =in one's capacity as+ với tư cách là - (điện học) điện dung !capacity house - rạp hát chật ních khán giả !filled to capacity - đầy ắp !packed to capacity - chật ních -
19 code
/koud/ * danh từ - bộ luật, luật =labour code+ luật lao động =code of honour+ luân thường đạo lý - điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp) =the code of the school+ điều lệ nhà trường - mã, mật mã =a code telegram+ bức điện viết bằng mật mã =morse code+ mã moóc * ngoại động từ - viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện) -
20 conflict
/'kɔnflikt/ * danh từ - sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm =to be in conflict with someone+ xung đột với ai - cuộc xung đột - sự đối lập, sự mâu thuẫn * nội động từ - xung đột, va chạm - đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với =the interests of capital conflict with those of labour+ quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân
См. также в других словарях:
labour — [ labur ] n. m. • 1180; de labourer 1 ♦ Travail de labourage, façon donnée à une terre pour la retourner et l ameublir. ⇒ labourage. Labour à bras (à la bêche, à la houe). Labour à la charrue, au tracteur. Labours superficiels ou légers. Labours… … Encyclopédie Universelle
labour — la‧bour [ˈleɪbə ǁ ər] , labor noun [uncountable] 1. work involving a lot of physical or mental effort: • The garage charges £65 an hour for labour. • those involved in repetitive, unskilled manual labour (= work that involves using your … Financial and business terms
labour — (US & Austral. labor) ► NOUN 1) work, especially hard physical work. 2) workers collectively. 3) (Labour) the Labour Party. 4) the process of childbirth. ► VERB 1) work hard … English terms dictionary
labour — Labour, ou labourage, Cultus agrorum, Agricultura, Aratio, Agricolatio. Qui est en labour, Ager cultus et nitidus. B. Labour de terre, Molitio agrorum. Entretenir le labour, Tenere studia agri colendi. Qui se cognoist au labour, Prudens… … Thresor de la langue françoyse
labour — Labour. s. m. La façon qu on donne aux terres en les labourant. Il faut donner deux labours à cette terre. on luy a donné tant pour son labour. il luy faut payer ses labours & semences. On appelle, Chevaux de labour, Les chevaux dont on se sert… … Dictionnaire de l'Académie française
labour — British English spelling of LABOR (Cf. labor) (q.v.); for spelling, see OR (Cf. or). As short for the British Labour Party it is from 1906 … Etymology dictionary
labour — la bour, n. Same as {labor}; British spelling. [Chiefly Brit.] [PJC] … The Collaborative International Dictionary of English
Labour — (spr. Labuhr), ehemalige Landschaft im südwestlichen Frankreich, Theil der Gascogne; Hauptstadt war Bayonne … Pierer's Universal-Lexikon
Labour — er det engelske arbejderparti … Danske encyklopædi
labour — is the standard spelling in BrE, whereas labor is the standard form in AmE … Modern English usage
labour — [lā′bər] n., vi., vt. Brit. sp. of LABOR … English World dictionary