Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

la|thi

  • 21 puzzle one's brain about a thi

    • lupati glavu oko čega

    English-Serbian dictionary > puzzle one's brain about a thi

  • 22 high vacuum plant for thi

    • zariad. na nanáš. tenkých

    English-Slovak dictionary > high vacuum plant for thi

  • 23 Thibetan

    Thi.bet.an
    [tib'etən] n tibetano: 1 natural ou habitante do Tibete. 2 língua falada no Tibete. • adj tibetano: relativo ao Tibete.

    English-Portuguese dictionary > Thibetan

  • 24 Thiokol

    Thi.o.kol
    [θ'aiəkɔl] n Chem trademark tiocol: nome comercial de certos tipos de borracha sintética.

    English-Portuguese dictionary > Thiokol

  • 25 thiamin

    thi.a.min
    [θ'aiəmi:n] n Chem, Med 1 tiamina, aneurina. 2 sinônimo da vitamina B1.

    English-Portuguese dictionary > thiamin

  • 26 thiamine

    thi.a.mine
    [θ'aiəmi:n] n Chem, Med = link=thiamin thiamin.

    English-Portuguese dictionary > thiamine

  • 27 thiazide

    thi.a.zide
    [θ'aiəzaid] n Chem droga para controle de pressão alta.

    English-Portuguese dictionary > thiazide

  • 28 thiazine

    thi.a.zine
    [θ'aiəzi:n] n Chem tiazina: classe de substâncias orgânicas caracterizadas por um anel com quatro carbonos, um enxofre e um nitrogênio.

    English-Portuguese dictionary > thiazine

  • 29 thimerosal

    thi.mer.o.sal
    [θaim'erəsæl] n Chem silicato de mercúrio.

    English-Portuguese dictionary > thimerosal

  • 30 thiocyanate

    thi.o.cy.a.nate
    [θ'aiəsaiəneit] n Chem tiocianato.

    English-Portuguese dictionary > thiocyanate

  • 31 thionic acid

    thi.on.ic ac.id
    [θaiɔnik 'æsid] n Chem ácido tiônico.

    English-Portuguese dictionary > thionic acid

  • 32 thiosulphate

    thi.o.sul.phate
    [θ'aiəs∧lfeit] n Chem tiossulfato: sal com o ânion divalente.

    English-Portuguese dictionary > thiosulphate

  • 33 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 34 market

    /'mɑ:kit/ * danh từ - chợ =to go to market+ đi chợ - thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng =the foreign market+ thị trường nước ngoài - giá thị trường; tình hình thị trường =the market fell+ giá thị trường xuống =the market rose+ giá thị trường lên =the market is quiet+ tình hình thị trường ổn định; thị trường chứng khoán bình ổn !to bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market) - làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai !to make a market of one's honour - bán rẻ danh dự * ngoại động từ - bán ở chợ, bán ở thị trường * nội động từ - mua bán ở chợ

    English-Vietnamese dictionary > market

  • 35 then

    /ðen/ * phó từ - lúc đó, hồi ấy, khi ấy =he was a little boy then+ hồi ấy nó còn là một cậu bé - rồi, rồi thì, sau đó =what then?+ rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? - vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy =then why did you do it?+ vậy thì tại sao anh làm điều ấy? =but then+ nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy !now and then - (xem) now !now...then - (xem) now * liên từ - vậy, vậy thì, thế thì =is it rainning? then we had better stay at home+ trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn !and then - hơn nữa, vả lại, thêm vào đó * tính từ - ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó =the then rulers+ bọn thống trị thời đó * danh từ - lúc đó, hồi ấy, khi ấy =before then+ trước lúc đó =by then+ lúc đó =from then onwards+ từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi =until then+ đến lúc ấy !every now and then - (xem) every

    English-Vietnamese dictionary > then

  • 36 time

    /taim/ * danh từ - thời gian, thì giờ =to lose time+ mất thì giờ =to waste time+ lãng phí thì giờ - thời, thời buổi, mùa =those are hard times+ thời buổi ấy thật khó khăn - dịp, cơ hội, thời cơ =to bide one's time+ đợi thời cơ - thời kỳ, thời đại, đời =in olden times+ thời xưa, ngày xưa =in our time+ thời này =in times to come+ trong tương lai, đời sau =time immemorial; time out of mind+ thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được) - thời hạn, kỳ hạn =to do time+ chịu hạn tù (kẻ có tội) =she is near her time+ bà ta sắp đến kỳ sinh nở - giờ = Hanoi time+ giờ Hà nội =local time+ giờ địa phương =what time is it?+ bây giờ mấy giờ? - lúc =it is time to start+ đã đến lúc phải khởi hành =there is a time for everything+ giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy =some time or other+ sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy, chẳng lúc này thì lúc khác =this time tomorrow+ lúc này ngày mai - lần, lượt, phen =three times running+ ba lần liền =times out of number+ không biết bao nhiêu lần mà kể =time and again; many and many a time+ nhiều lần =time after time+ hết lần này đến lần khác =three times three are nine+ ba lần ba là chín =six times as many as...+ nhiều gấp sau lần... - (âm nhạc) nhịp =to beat time+ gõ nhịp, đánh nhịp !against time - hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian !at times - thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc !ahead of time x ahead to be ahead of one's time - (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến !behind the times - (xem) behind !to be born before one's time (before times) - đẻ non (trẻ) - đi trước thời đại !all the time - suốt, luôn luôn, lúc nào cũng !between times - giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy !for the time being - (xem) being !from time to time - thỉnh thoảng, đôi lúc !to gain time - trì hoãn, kéo dài thời gian !in time - đúng lúc; đúng nhịp !in no time - (xem) no !to keep good time - (xem) keep !to make up for lost time - lấy lại thời gian đã mất !out of time - không đúng lúc; không đúng nhịp !to pass the time of day with - chào hỏi (ai) !time of life - tuổi (của người) !time of one's life - thời gian vui thích thoải mái được trải qua * ngoại động từ - chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian =to time to the minute+ tính toán thì giờ từng phút một - (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...) - điều chỉnh (cho đúng nhịp) =to time one's steps to music+ điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc =to time the speed of a machine+ điều chỉnh tốc độ máy

    English-Vietnamese dictionary > time

  • 37 what

    /w t/ * đại từ nghi vấn - gì, thế nào =what is he like?+ nó như thế nào? =what's the matter?+ cái gì thế? =what's your name?+ tên anh là gì? - sao, vậy thì sao =so what?+ như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao? =well, what of it?+ ừ, thế thì đ làm sao? !what about? - có tin tức gì về... không? - anh nghĩ sao? =what about a cup of tea?+ làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao? !what...for? - (xem) for !what ever for? - nhưng tại sao chứ? !what if? - nếu... thì sao? =what if he refuses to answer?+ nếu nó từ chối không tr lời thì sao? !what not? - gì? gì nữa? !what of? - ra sao?, thế nào? =what of that?+ cái đó ra sao? !what then? - rồi sao? * đại từ cm thán - biết bao!, làm sao! =what he has suffered!+ nó đau khổ biết bao! * đại từ quan hệ - cái mà, điều mà, người mà, cái gì =he obtained what he needed+ nó được cái mà nó cần =what he did, he did well+ nó đ làm việc gì thì đều làm tốt =happen what may+ dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa !and what have you - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế !and what not - và gì gì nữa; vân vân !but what - (thông tục) trừ cái mà, mà... không =there wasn't a day but what it rained+ chẳng có ngày nào mà không mưa =he had no weapons but what he carried with him+ nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang

    English-Vietnamese dictionary > what

  • 38 flunk

    /flunk/ * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) - hỏng (thi) =to flunk the examination+ hỏng thi, thi trượt - đánh hỏng, làm thi trượt * nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) - hỏng thi, thi trượt - chịu thua, rút lui !to flunk out - (thông tục) đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...)

    English-Vietnamese dictionary > flunk

  • 39 while

    /wail/ * danh từ - lúc, chốc, lát =after a while+ một lát sau =a long while+ một lúc lâu, một thời gian dài =in a little while+ ngay =for a long while past+ từ lâu =all the while+ suốt thời gian =between whiles+ giữa lúc đó =for a while+ một lúc =the while+ trong lúc đó, trong khi =once in a while+ thỉnh thong, đôi khi !to be worth [one's] while - bõ công, đáng làm * ngoại động từ - to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ) =to while away the time+ để thì giờ trôi qua; giết thì giờ * liên từ ((cũng) whilst) - trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc =while at school, he worked very hard+ khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ - chừng nào còn, còn =while there is life, there is hope+ còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát - còn, trong khi mà, mà =the hat is red, while the shoes are black+ mũ thì đỏ mà giày thì lại đen

    English-Vietnamese dictionary > while

  • 40 cram

    /kræm/ * danh từ - sự nhồi sọ, sự luyện thi - đám đông chật ních - (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc * ngoại động từ - nhồi, nhét, tống vào - nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh) - nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo) * nội động từ - ních đầy bụng, ngốn, nhồi - học luyện thi, ôn thi !to cram for an examination - học gạo để thi - (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc !to cram up - học nhồi nhét (một vấn đề)

    English-Vietnamese dictionary > cram

См. также в других словарях:

  • THI — THI; thi·acet·azone; thi·al; thi·al·dine; thi·ami·nase; thi·amine; thi·an; thi·an·threne; thi·ara; thi·ar·i·dae; thi·a·sine; thi·a·zine; thi·a·zole; thi·a·zol·idine; thi·az·o·line; thi·a·zol·sul·fone; thi·ble; thi·enyl; thi·mero·sal;… …   English syllables

  • thi- — thi(o) ♦ Élément, du gr. theion « soufre ». ⇒THI(O) , (THI , THIO )élém. formant Élém. tiré du gr. « soufre ». A. CHIM. [Thi(o) indique le remplacement d un atome d oxygène par un atome de soufre bivalent négatif et plus gén. la présence d un… …   Encyclopédie Universelle

  • Thi- — auch Thio , Thion [griech. theĩon = Schwefel]: Namensstamm in systematischen Namen u. Trivialnamen von Schwefelverb., z. B. Thiamin, Thiol, Thionylchlorid, Thiuramsulfid; vgl. Thia . * * * Thi : ↑ Thio . * * * Thi : ↑Thio . Thio , (vor Vokalen …   Universal-Lexikon

  • Thi Huong Vu — (born October 7, 1986) is a track and field sprint athlete who competes internationally for Vietnam. [http://results.beijing2008.cn/WRM/ENG/BIO/Athlete/6/8004936.shtml Athlete biography: Thi Huong Vu] , beijing2008.cn, ret: Aug 28, 2008] Huong… …   Wikipedia

  • Thi Nai Bridge — (Vietnamese: Cầu Thị Nại) is a bridge in Vietnam, connecting the city of Quy Nhon to the Phương Mai Peninsula. The bridge was inaugurated in 2006 and is the longest sea bridge in Vietnam with a length of 2477.3 metres, and width of 14.5 metres.… …   Wikipedia

  • thi... — thi..., Thi... vgl. ↑thio..., Thio …   Das große Fremdwörterbuch

  • Thi — Dans les noms vietnamiens, Thi apparaît en général comme nom intermédiaire servant à désigner les filles (Van étant utilisé pour les garçons) …   Noms de famille

  • thi- — [thī] combining form THIO …   English World dictionary

  • thi|al|dine — «thy AL deen, dyn», noun. a white basic compound that has a powerful action on the heart. Formula: C6H13NS2 ╂[< thi + ald(ehyde) + ine2] …   Useful english dictionary

  • thi|a|mine — «THY uh mihn, meen», noun. a vitamin, a crystalline organic compound found in whole grain cereals, yeast, meats, and certain vegetables, or prepared synthetically; vitamin B1. It promotes growth and aids in preventing beriberi and neuritis.… …   Useful english dictionary

  • thi|a|zine — «THY uh zihn, zeen», noun. any compound of a group, each having a ring composed of four carbon atoms, one sulfur atom, and one nitrogen atom. The thiazines are the parent substances of certain dyes. ╂[< thi + azine] …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»