Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

l*a*b*+image

  • 1 image

    /'imidʤ/ * danh từ - hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...) =read image+ ảnh thực =virtual image+ ảo ảnh - vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác) =he is the very image of his father+ anh ta giống bố như hệt - hình tượng =to speak in images+ nói bằng nhiều hình tượng - tượng, thần tượng, thánh tượng - ý niệm, ý tưởng, quan niệm - tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì) =he is the image of industriousness+ anh ta hiện thân của sự cần cù * ngoại động từ - vẽ hình - phản ánh (như ở trong gương) - hình dung, tưởng tượng ra =to image something to oneself+ hình dung cái gì trong óc mình - mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng - là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > image

  • 2 image

    v. Sau duab; zeem duab
    n. Tus duab

    English-Hmong dictionary > image

  • 3 echo-image

    /'ekou'imidɔ/ * danh từ - ảnh nổi

    English-Vietnamese dictionary > echo-image

  • 4 graven image

    /'greivən'imidʤ/ * danh từ - thần tượng

    English-Vietnamese dictionary > graven image

  • 5 mirror-image

    /'mirə'imidʤ/ * danh từ - hình phản chiếu

    English-Vietnamese dictionary > mirror-image

  • 6 spitting image

    /'spitiɳ'imidʤ/ * danh từ - (thông tục) sự giống hệt - vật giống hệt, người giống hệt

    English-Vietnamese dictionary > spitting image

  • 7 living

    /'liviɳ/ * danh từ - cuộc sống sinh hoạt =the cost of living+ giá sinh hoạt =the standard of living+ mức sống =plain living anhd high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng - cách sinh nhai, sinh kế =to earn (get, make) one's living+ kiếm sống - người sống =the living and the dead+ những người đã sống và những người đã chết =in the land of the living+ ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này - (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi !good living - sự ăn uống sang trong xa hoa * tính từ - sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động =all living things+ mọi sinh vật =any man living+ bất cứ người nào =living languages+ sinh ngữ =the greatest living strategist+ nhà chiến lược lớn nhất hiện nay - giống lắm, giống như hệt =the child is the living image of his father+ đứa bé giống bố như hệt - đang cháy, đang chảy (than, củi, nước) =living coal+ than đang cháy đỏ =living water+ nước luôn luôn chảy !living death - tình trạng sống dở chết dở

    English-Vietnamese dictionary > living

  • 8 reproduction

    /,ri:prə'dʌkʃn/ * danh từ - sự tái sản xuất - sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản - sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn...) sao chép; bản (bức tranh, bài văn...) mô phỏng - (vật lý) sự phát lại, sự lặp lại =sound reproduction+ sự phát lại âm =reproduction of image+ sự phát lại ảnh

    English-Vietnamese dictionary > reproduction

  • 9 rise

    /raiz/ * danh từ - sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên =at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc =to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên =the rise to power+ sự lên nắm chính quyền =price are on the rise+ giá cả đang tăng lên - sự tăng lương =to ask for a rise+ xin tăng lương - sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) =the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời - sự nổi lên để đớp mồi (cá) =to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá) - sự trèo lên, sự leo lên (núi...) - đường dốc, chỗ dốc, gò cao =a rise in the road+ chỗ đường dốc =to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống - chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) - nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra =to give rise to+ gây ra !to take (get) a rise out of a somebody - làm cho ai phát khùng lên - phỉnh ai * nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ - dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên =to rise up early+ dậy sớm =to rise from table+ ăn xong đứng dậy =to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy =to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh =the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu =to rise from the dead+ sống lại - mọc (mặt trời, mặt trăng...) =the sun rises+ mặt trời mọc - lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên =smoke rises up+ khói bốc lên =dough rises+ bột dậy lên =the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí =anger is rising+ cơn giận nổi lên =the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên =spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên =fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi =her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên =the wind is rising+ gió đang nổi lên - tiến lên, thành đạt =to rise in the world+ thành đạt =a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt) - vượt lên trên =to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường - nổi dậy =to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại - phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa =gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa - bắt nguồn từ, do bởi =the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ =the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra - có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với =to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi - bế mạc (hội nghị...) =the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc * ngoại động từ - làm nổi lên, làm hiện lên - trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên =not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên =to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

    English-Vietnamese dictionary > rise

  • 10 risen

    /raiz/ * danh từ - sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên =at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc =to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên =the rise to power+ sự lên nắm chính quyền =price are on the rise+ giá cả đang tăng lên - sự tăng lương =to ask for a rise+ xin tăng lương - sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) =the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời - sự nổi lên để đớp mồi (cá) =to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá) - sự trèo lên, sự leo lên (núi...) - đường dốc, chỗ dốc, gò cao =a rise in the road+ chỗ đường dốc =to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống - chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) - nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra =to give rise to+ gây ra !to take (get) a rise out of a somebody - làm cho ai phát khùng lên - phỉnh ai * nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ - dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên =to rise up early+ dậy sớm =to rise from table+ ăn xong đứng dậy =to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy =to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh =the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu =to rise from the dead+ sống lại - mọc (mặt trời, mặt trăng...) =the sun rises+ mặt trời mọc - lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên =smoke rises up+ khói bốc lên =dough rises+ bột dậy lên =the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí =anger is rising+ cơn giận nổi lên =the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên =spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên =fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi =her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên =the wind is rising+ gió đang nổi lên - tiến lên, thành đạt =to rise in the world+ thành đạt =a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt) - vượt lên trên =to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường - nổi dậy =to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại - phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa =gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa - bắt nguồn từ, do bởi =the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ =the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra - có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với =to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi - bế mạc (hội nghị...) =the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc * ngoại động từ - làm nổi lên, làm hiện lên - trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên =not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên =to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

    English-Vietnamese dictionary > risen

  • 11 spit

    /spit/ * danh từ - cái xiên (nướng thịt trong lò quay) - mũi đất (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (bằng gươm) * danh từ - sự khạc, sự nhổ - sự phun phì phì (mèo) - nước bọt, nước dãi - cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn - trứng (sâu bọ) - (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt =he is the very spit of his father+ anh ta giống bố như hệt =the spit and image of somebody+ (thông tục) người giống hệt ai * nội động từ spat - khạc, nhổ nước bọt =to spit in someone's face+ nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai - phun phì phì (mèo) - làu bàu - mưa lún phún - bắn, toé (lửa); toé mực (bút) * ngoại động từ - khạc, nhổ (nước bọt) - thốt ra, phun ra, nói to =to spit an oath+ thốt ra một lời nguyền rủa !to spit at - phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác !to spit out - khạc ra - phun ra, nói hở ra (điều bí mật) !spit it out! - muốn nói gì thì nói nhanh lên! !to spit upon - (như) to spit at * danh từ - mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai) =to gig it two spits deep+ đào sâu hai mai

    English-Vietnamese dictionary > spit

См. также в других словарях:

  • IMAGE — Même limitée aux arts visuels, l’image ne peut être séparée des racines profondes qu’elle a dans la mémoire, l’imagination, la pensée ou le rêve. L’image est sans nul doute l’objet de réflexion le plus rebelle aux classifications par genres et… …   Encyclopédie Universelle

  • Image stabilization — (IS) is a family of techniques used to reduce blurring associated with the motion of a camera during exposure. Specifically, it compensates for pan and tilt (angular movement, equivalent to yaw and pitch) of a camera or other imaging device. It… …   Wikipedia

  • Image négative — Image Pour les articles homonymes, voir Image (homonymie). L ombre, une image naturelle Une image est une représentation visuelle voire mentale de quelque chose (objet, êtr …   Wikipédia en Français

  • Image file formats — are standardized means of organising and storing images. This entry is about digital image formats used to store photographic and other images; (for disk image file formats see Disk image). Image files are composed of either pixel or vector… …   Wikipedia

  • Image Numérique — On désigne sous le terme d image numérique toute image (dessin, icône, photographie …) acquise, créée, traitée ou stockée sous forme binaire (suite de 0 et de 1) : Acquise par des Convertisseurs Analogique Numérique situés dans des… …   Wikipédia en Français

  • Image numerique — Image numérique On désigne sous le terme d image numérique toute image (dessin, icône, photographie …) acquise, créée, traitée ou stockée sous forme binaire (suite de 0 et de 1) : Acquise par des Convertisseurs Analogique Numérique situés… …   Wikipédia en Français

  • Image électronique — Image numérique On désigne sous le terme d image numérique toute image (dessin, icône, photographie …) acquise, créée, traitée ou stockée sous forme binaire (suite de 0 et de 1) : Acquise par des Convertisseurs Analogique Numérique situés… …   Wikipédia en Français

  • Image analysis — is the extraction of meaningful information from images; mainly from digital images by means of digital image processing techniques. Image analysis tasks can be as simple as reading bar coded tags or as sophisticated as identifying a person from… …   Wikipedia

  • Image Matricielle — Exemple d image matricielle Une image matricielle (ou image en mode point, ou en anglais une « bitmap » ou « raster ») est une image numérique dans un format de données qui se compose d un tableau de pixels ou de points de… …   Wikipédia en Français

  • Image bitmap — Image matricielle Exemple d image matricielle Une image matricielle (ou image en mode point, ou en anglais une « bitmap » ou « raster ») est une image numérique dans un format de données qui se compose d un tableau de pixels… …   Wikipédia en Français

  • Image en mode point — Image matricielle Exemple d image matricielle Une image matricielle (ou image en mode point, ou en anglais une « bitmap » ou « raster ») est une image numérique dans un format de données qui se compose d un tableau de pixels… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»