Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

l'attitude

  • 1 attitude

    /'ætitju:d/ * danh từ - thái độ, quan điểm =one's attitude towards a question+ quan điểm đối với một vấn đề =an attitude of mind+ quan điểm cách nhìn - tư thế, điệu bộ, dáng dấp =in a listening attitude+ với cái dáng đang nghe =to strike an attitude+ làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)

    English-Vietnamese dictionary > attitude

  • 2 das Verhalten

    - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {behaviour} cách đối xử, cách cư xử, cách ăn ở, tư cách đạo đức, cách chạy, tác động - {conduct} hạnh kiểm, tư cách, đạo đức, sự chỉ đạo, sự điều khiển, sự hướng dẫn, sự quản lý, cách sắp đặt, cách bố cục - {demeanour} cách xử sự, cử chỉ - {deportment} cách đi đứng, phản ứng hoá học - {manner} cách, lối, kiểu, in, thói, dáng, vẻ, bộ dạng, phong tục, tập quán, bút pháp, loại, hạng - {performance} sự làm, sự thực hiện, sự thi hành, sự cử hành, sự hoàn thành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, thành tích, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay = das Verhalten [gegen] {attitude [to,towards]; behavior [to,towards]; behaviour [to,towards]}+ = das unkluge Verhalten {impolicy}+ = das ehrliche Verhalten {fair play}+ = das sittliche Verhalten {morals}+ = das schändliche Verhalten {ignominy}+ = das unanständige Verhalten {indecency}+ = das ausweichende Verhalten {elusiveness; evasiveness}+ = das umweltbewußte Verhalten {environmentalistic behaviour}+ = das berufswidrige Verhalten {unprofessional conduct}+ = das umparteiische Verhalten {equitableness; equity}+ = sein unfreundliches Verhalten {the unkindness of his behaviour}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Verhalten

  • 3 die Gesinnung

    - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {colour} màu, sắc, màu sắc, thuốc vẽ, thuốc màu, nghệ thuật vẽ màu, nước da, sắc da, vẻ, sắc thái, nét, cờ, màu cờ, sắc áo, cớ - {mentality} tác dụng tinh thần, tính tinh thần, trí lực, trạng thái tâm lý, tâm tính - {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, đặc tính, nét đặc biệt, năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, loại, hạng, khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm = die edle Gesinnung {nobleness}+ = die weltliche Gesinnung {earthiness}+ = von unedler Gesinnung {baseminded}+ = die republikanische Gesinnung {republicanism}+ = auf politische Gesinnung überprüfen {to screen}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gesinnung

  • 4 die Haltung

    - {address} địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng, tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo, sự khôn ngoan, sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh, sự gửi đi một chuyến tàu hàng - {attention} sự chú ý, sự chăm sóc, sự ân cần, sự chu đáo với ai, tư thế đứng nghiêm - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {carriage} xe ngựa, toa hành khách, sự chuyên chở hàng hoá, cước chuyên chở hàng hoá, bộ phận quay, sườn xe, xe chở pháo gun carriage), dáng, dáng đi, sự thông qua, sự điều khiển, sự quản lý - sự thi hành, sự thực hiện - {composure} sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh - {countenance} sắc mặt, vẻ mặt, sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích, vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh, vẻ bình tĩnh - {demeanour} cách xử sự, cách ăn ở, cử chỉ - {gait} - {keeping} sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản, sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ, sự tuân theo, sự giữ sổ sách, sự tổ chức, sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp - {movement} sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động, sự di chuyển, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động, tình cảm, mối cảm kích - mối xúc động, phần, sự tiến triển, sự biến động, sự đi ngoài, sự ra ỉa - {port} cảng, nơi ẩn náu, nơi tỵ nạn, cổng thành, cửa tàu, porthole, lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc, bộ dạng, tư thế cầm chéo súng, rượu pooctô, rượu vang đỏ port wine) - mạn trái, trái, bên trái - {pose} kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè, thái độ màu mè, sự đặt, quyền đặt - {position} vị trí, chỗ, thế, địa vị, chức vụ, lập trường, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {posture} dáng điệu, dáng bộ, tình thế, tình hình - {seat} ghế, vé chỗ ngồi, chỗ ngồi, mặt ghế, mông đít, đũng quần, chỗ nơi, cơ ngơi, nhà cửa, trang bị, ghế ngồi, tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi, trụ sở, trung tâm - {stance} thể đứng - {tone} tiếng, âm, giọng, sức khoẻ, trương lực, sắc, vẻ, phong thái = die Haltung (Körper) {poise}+ = die schlaffe Haltung {slouch}+ = die gebeugte Haltung {stoop}+ = die unsichere Haltung {wobble}+ = die aufrechte Haltung {erectness; perpendicularity}+ = seine Haltung uns gegenüber {his attitude towards us}+ = eine drohende Haltung einnehmen {to ramp}+ = eine abwartende Haltung einnehmen {to take up a wait-and-see attitude}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Haltung

  • 5 die Stellung

    - {appointment} được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm, sự hẹn gặp, giấy mời, giấy triệu tập, chiếu chỉ, sắc lệnh, đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị, tiền lương, lương bổng - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {collocation} sự sắp xếp vào một chỗ, sự sắp đặt theo thứ tự - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {job} việc, việc làm, công việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {office} sự giúp đỡ, nhiệm vụ, chức vụ, lễ nghi, hình thức thờ phụng, kính - {place} nơi, chỗ, địa điểm, địa phương, nhà, nơi ở, vị trí, chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ thích đáng, chỗ thích hợp, chỗ làm, cương vị, cấp bậc, thứ bậc, hạng, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường, chỗ rộng có tên riêng ở trước) - đoạn phố, thứ tự - {pose} tư thế, kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè, thái độ màu mè, sự đặt, quyền đặt - {position} thế, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, cột than chống, bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện, hòm thư, chuyển thư, trạm thư, người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm, giấy viết thư khổ 50 x 40 cm - vị trí đứng gác, vị trí đóng quân, đồn bốt, quân đóng ở đồn, đồn, bốt, vị trí công tác, trạm thông thương buôn bán trading post), chức vị chỉ huy một thuyền chiến - {posture} dáng điệu, dáng bộ, tình hình - {situation} địa thế, điểm nút - {standing} sự đứng, thế đứng, sự đỗ, sự lâu dài - {station} trạm, điểm, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, môi trường, sự đứng lại, tình trạng đứng lại - {status} thân thế, quân hệ pháp lý = die Stellung [als] {situation [as]}+ = die Stellung (Arbeit) {employment}+ = die hohe Stellung {perch}+ = Stellung nehmen {to comment}+ = Stellung nehmen [zu] {to square up [to]}+ = die Stellung halten (Militär) {to hold the pass}+ = die soziale Stellung {state}+ = die falsche Stellung {misplacement}+ = die schiefe Stellung (Schiffsmast) {rake}+ = die führende Stellung {head}+ = die liegende Stellung {recumbency}+ = die gehobene Stellung {preferment}+ = die günstige Stellung (Tennis) {point of vantage}+ = eine gute Stellung {a good billet}+ = in Stellung bringen (Militär) {to mount}+ = das Halten einer Stellung (Militär) {lodgement}+ = die hervorragende Stellung {preeminence}+ = eine Stellung bekleiden {to hold a place; to hold a position}+ = eine exponierte Stellung {an exposed position}+ = zu etwas Stellung nehmen {to take an attitude towards something}+ = die gesellschaftliche Stellung {position}+ = in untergeordneter Stellung {underfoot}+ = die verteidigungsfähige Stellung {tenable position}+ = eine feste Stellung behaupten {to steady}+ = nicht in der richtigen Stellung {out of position}+ = rasch zu einer Stellung befördert werden {to be pitchforked into a place}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Stellung

  • 6 verhalten

    - {pent} bị nhốt, bị giam chặt, bị nén xuống - {restrained} bị kiềm chế, bị nén lại, bị dằn lại, tự chủ được, dè dặt, thận trọng, giản dị, có chừng mực, không quá đáng = sich verhalten {to bear oneself; to behave; to react}+ = sich verhalten [gegenüber] {to act [towards]}+ = sich passiv verhalten {to sit back}+ = sich falsch verhalten {to do the wrong thing}+ = sich richtig verhalten {to behave right; to do the right thing}+ = sich abwartend verhalten {to resume a wait-and-see attitude}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verhalten

  • 7 die Einstellung

    - {adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp - {alignment} sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {cessation} sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {engagement} sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn, sự tuyển mộ, công việc làm, sự gài, sự giao chiến, cuộc đánh nhau - {enlistment} sự tuyển quân, sự tòng quân, thời gian tòng quân, sự tranh thủ, sự giành được - {justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ - {set-up} dáng người thẳng, dáng đi thẳng, cơ cấu, bố trí, rượu mạnh pha xôđa và đá, cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua, cuộc đấu ăn chắc, việc làm ngon xơi - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp - {stance} thể đứng, lập trường - {stay} dây néo, sự trở lại, sự lưu lại, sự đình lại, sự hoãn lại, sự ngăn cản, sự trở ngại, sự chịu đựng, khả năng chịu đựng, sự bền bỉ, sự dẻo dai, chỗ nương tựa, cái chống đỡ, corset - {stoppage} sự ngừng lại, sự đình chỉ, sự tắc, sự nghẽn = die Einstellung [zu] {opinion [of]}+ = die Einstellung (Foto) {focus; focussing}+ = die Einstellung (Jura) {discontinuance}+ = die Einstellung (Medizin) {suspension}+ = die genaue Einstellung (Photographie) {register}+ = Leute gleicher Einstellung {birds of a feather flock together}+ = die grundsätzliche Einstellung {tenor}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Einstellung

  • 8 das Fehlverhalten

    - {abnormal attitude}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Fehlverhalten

  • 9 contemptuous

    /kən'temptjuəs/ * tính từ - khinh thường, coi thường; tỏ vẻ khinh bỉ, khinh người, khinh khỉnh =to be contemptuous of something+ khinh thường việc gì =a contemptuous attitude+ thái độ khinh người =a contemptuous look+ cái nhìn khinh khỉnh

    English-Vietnamese dictionary > contemptuous

  • 10 explain

    /iks'plein/ * động từ - giảng, giảng giải, giải nghĩa - giải thích, thanh minh =to explain one's attitude+ thanh minh về thái độ của mình !to explain away - thanh minh (lời nói bất nhã...) - giải thích làm cho hết sợ (ma...)

    English-Vietnamese dictionary > explain

  • 11 impersonal

    /im'pə:snl/ * tính từ - không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan =an impersonal remark+ một lời nhận xét bâng quơ =an impersonal attitude+ thái độ khách quan - không có cá tính con người - (ngôn ngữ học) không ngôi =impersonal pronoun+ đại từ không ngôi

    English-Vietnamese dictionary > impersonal

  • 12 maintain

    /men'tein/ * ngoại động từ - giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản =to maintain friendly relations+ duy trì những quan hệ hữu nghị =to maintain an attitude+ giữ một thái độ =to maintain a road+ bảo quản một con đường - giữ vững, không rời bỏ =to maintain one's position+ giữ vững vị trí của mình - bảo vệ, xác nhận rằng =to maintain one's opinion+ bảo vệ ý kiến của mình - nuôi, cưu mang =to maintain a large family+ nuôi một gia đình đông con

    English-Vietnamese dictionary > maintain

  • 13 problem

    /problem/ * danh từ - vấn đề - bài toán; điều khó hiểu =his attitude is a problem to me+ thái độ anh ta làm tôi khó hiểu - thế cờ (bày sẵn đề phá) - (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề =problem novel+ truyện có vấn đề * định ngữ - problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo

    English-Vietnamese dictionary > problem

  • 14 significative

    /sig'nifikətiv/ * tính từ - có ý nghĩa; chứng tỏ =an attitude significative of willingness+ thái độ chứng tỏ sự tự nguyện

    English-Vietnamese dictionary > significative

  • 15 toward

    /tə'wɔ:d/ * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan * giới từ+ Cách viết khác: (towards) /tə'wɔ:dz/ - về phía, hướng về =he was running toward us+ nó chạy về phía chúng tôi - vào khoảng =toward the end of the week+ vào khoảng cuối tuần - đối với =his attitude toward me+ thái độ của hắn đối với tôi - để, cho, vì =to save money toward one's old age+ dành dụm tiền cho tuổi già

    English-Vietnamese dictionary > toward

  • 16 towards

    /tə'wɔ:d/ * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan * giới từ+ Cách viết khác: (towards) /tə'wɔ:dz/ - về phía, hướng về =he was running toward us+ nó chạy về phía chúng tôi - vào khoảng =toward the end of the week+ vào khoảng cuối tuần - đối với =his attitude toward me+ thái độ của hắn đối với tôi - để, cho, vì =to save money toward one's old age+ dành dụm tiền cho tuổi già

    English-Vietnamese dictionary > towards

См. также в других словарях:

  • ATTITUDE — Le mot attitude vient du latin aptitudo. Son sens primitif appartient au domaine de la plastique: «Manière de tenir le corps. [Avoir] de belles attitudes», dit Littré. Du physique le terme se transpose au moral: «L’attitude du respect»; puis il… …   Encyclopédie Universelle

  • Attitude (psychology) — Attitude is a hypothetical construct that represents an individual s like or dislike for an item. Attitudes are positive, negative or neutral views of an attitude object : i.e. a person, behaviour or event. People can also be ambivalent towards a …   Wikipedia

  • Attitude — may refer to: NOTOC Psychology* Attitude (psychology), a person s perspective toward a specified target * Propositional attitude, a relational mental state connecting a person to a propositionMusic* Attitude (rapper) * Attitudes (band), a 1970s… …   Wikipedia

  • Attitude (Psychologie) — Pour les articles homonymes, voir Attitude. Psychologie …   Wikipédia en Français

  • Attitude / Golden Gun — «Attitude»/«Golden Gun» Сингл Suede из альбома …   Википедия

  • Attitude — At ti*tude, n. [It. attitudine, LL. aptitudo, fr. L. aptus suited, fitted: cf. F. attitude. Cf. {Aptitude}.] 1. (Paint. & Sculp.) The posture, action, or disposition of a figure or a statue. [1913 Webster] 2. The posture or position of a person… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Attitude polarization — Attitude polarization, also known as belief polarization, occurs when people who have a belief or attitude interpret evidence for or against that belief/attitude selectively, in a way that shows a bias in favour of their current view. [Fine… …   Wikipedia

  • Attitude sociale — Attitude Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • Attitude (Album) — Attitude Studioalbum von Susperia Veröffentlichung 18. Mai 2009 Label Candlelight Records …   Deutsch Wikipedia

  • Attitude Des Institutions Religieuses Lors Du Génocide Au Rwanda — GÉNOCIDE AU RWANDA Rwanda Histoire du Rwanda Populations des Grands Lacs Ethnisme au Rwanda Introduction Événements initiaux Causes du génocide Acteurs rwandais Communauté internationale Institutions religieuses …   Wikipédia en Français

  • Attitude des institutions religieuses lors du genocide au Rwanda — Attitude des institutions religieuses lors du génocide au Rwanda GÉNOCIDE AU RWANDA Rwanda Histoire du Rwanda Populations des Grands Lacs Ethnisme au Rwanda Introduction Événements initiaux Causes du génocide Acteurs rwandais Communauté… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»