Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

kin

  • 1 kin

    /kin/ * danh từ - dòng dõi, dòng họ, gia đình =to come of good kin+ sinh ra ở một gia đình tốt - bà con thân thiết, họ hàng =to be near of kin+ là bà con gần * tính từ vị ngữ - có họ là bà con thân thích =we are kin+ chúng tôi có họ với nhau =to be kin to someone+ có họ với ai, là bà con thân thích với ai

    English-Vietnamese dictionary > kin

  • 2 kin

    n. Tus ntsuab ze; tus txheeb ze

    English-Hmong dictionary > kin

  • 3 akin

    /ə'kin/ * tính từ - thân thuộc, bà con, có họ - hơi giống, na ná

    English-Vietnamese dictionary > akin

  • 4 kinship

    /'kinʃip/ * danh từ - mối quan hệ họ hàng - sự giống nhau về tính chất

    English-Vietnamese dictionary > kinship

  • 5 close

    /klous/ * tính từ - đóng kín - chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt =close prisoner+ người tù giam trong khám kín =close air+ không khí ngột ngạt - chặt, bền, sít, khít =a close texture+ vải dệt mau =a close thicket+ bụi rậm - che đậy, bí mật, giấu giếm, kín =to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật - dè dặt, kín đáo =a very close man+ người rất kín đáo - hà tiện, bủn xỉn =to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền - gần, thân, sát =a close friend+ bạn thân =a close translation+ bản dịch sát =a close resemblance+ sự giống hệt =close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà - chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =a close argument+ lý lẽ chặt chẽ =close attention+ sự chú ý cẩn thận =a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng - hạn chế, cấm =close scholarship+ học bổng hạn chế =close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...) - gay go, ngang nhau, ngang sức =a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức =a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu !close call - (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave - sự cạo nhẵn - sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order - sát cánh vào nhau mà chiến đấu * phó từ - kín =close shut+ đóng kín - ẩn, kín đáo, giấu giếm =to keep (lie) close+ ẩn mình - gần, sát, ngắn =there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người =to cut one's hair close+ cạo trọc lóc !close to !close by - gần, ở gần !close upon - gần, suýt soát * danh từ - khu đất có rào =to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai - sân trường - sân trong (nhà thờ) * danh từ - sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối =the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh =day reaches its close+ trời đã tối - sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà - (âm nhạc) kết !to bring to a close - kết thúc, chấm dứt !to draw to a close - (xem) draw * ngoại động từ - đóng, khép =to close the door+ đóng cửa - làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau =close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! - kết thúc, chấm dứt, làm xong =to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết =to close a speech+ kết thúc bài nói * nội động từ - đóng, khép =shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ =this door closes easily+ cửa này dễ khép - kết thúc, chấm dứt =his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about - bao bọc, bao quanh !to close down - đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) - trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in - tới gần =evening is closing in+ bóng chiều buông xuống - ngắn dần !the days are closing in - ngày ngắn dần - rào quanh, bao quanh (một miếng đất) - (quân sự) tiến sát để tấn công !to close up - khít lại, sát lại gần nhau - (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ - bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) - đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with - đến sát gần, dịch lại gần =left close!+ (quân sự) dịch sang trái! =right close!+ (quân sự) dịch sang phải! - đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật - đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > close

  • 6 private

    /private/ * tính từ - riêng, tư, cá nhân =private life+ đời tư =private school+ trường tư =private property+ tài sản tư nhân =private letter+ thư riêng =private house+ nhà riêng =private teacher+ thầy giáo dạy tư =private visit+ cuộc đi thăm với tư cách cá nhân =private bill+ dự luật do cá nhân nghị sĩ đề nghị =private secretary+ thư ký riêng - riêng, mật, kín =for one's private ear+ nghe riêng thôi, phải giữ kín =to keep a matter private+ giữ kín một vấn đề =private talk+ cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín =private view+ đợt xem riêng (một cuộc triển lãm tranh... trước khi mở công khai) =private eye+ thám tử riêng =private parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) - xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi) - (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người) !private soldier - lính trơn, binh nhì * danh từ - lính trơn, binh nhì - chỗ kín (bộ phận sinh dục) !in private - riêng tư, kín đáo, bí mật

    English-Vietnamese dictionary > private

  • 7 secret

    /'si:krit/ * tính từ - kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư =secret treaty+ một hiệp ước bí mật =this news must be kept secret+ tin này phải giữ bí mật =the secret parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) =secret society+ hội kín - kín mồm kín miệng - khuất nẻo, cách biệt (nơi chốn...) * danh từ - điều bí mật =to keep a (the) secret+ giữ một điều bí mật =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết - sự huyền bí =the secrets of nature+ sự huyền bí của tạo hoá - bí quyết =the secret of health is temperature+ bí quyết của sức khoẻ là điều độ - (số nhiều) chỗ kín (bộ phận sinh dục) !to be in the secret - là người được biết điều bí mật

    English-Vietnamese dictionary > secret

  • 8 packing

    /'pækiɳ/ * danh từ - sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì - bao bì - sự xếp chặt, sự ních vào - sự thồ, sự khuân vác; sự chất hàng (lên lưng súc vật thồ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín - vật liệu để gắn kín, vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín - (y học) sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt

    English-Vietnamese dictionary > packing

  • 9 seal

    /si:l/ * danh từ - (động vật học) chó biển - (như) sealskin * nội động từ - săn chó biển * danh từ - dấu niêm phong =leaden seal+ dấu chì (niêm phong thùng rượu...) - con dấu, cái ấn, cái triện =the seals+ ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh) =to return the seals+ treo ấn từ quan - điềm báo trước, dấu hiệu =seal of dealth in one's face+ điềm sắp chết hiện ra trên mặt - cái để xác định, cái để bảo đảm =seal of love+ cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu) - xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt =vacuum seal+ xì chân không =labyrinh seal+ cái bịt kiểu đường rối !to set one's seal to - đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...) - cho phép; xác định !under the seal of secrecy - với điều kiện phải giữ bí mật * ngoại động từ - áp triện, đóng dấu, chứng thực - đóng kín, bịt kín, gắn xi =sealed up windows+ cửa sổ bịt kín =to seal up tin+ hàn kín hộp đồ hộp =my lips are seal ed+ tôi bị bịt miệng, tôi không được nói =a sealed book+ điều không biết, điều không thể biết được - đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...) =death has sealed her for his own+ thần chết đã chỉ định nàng =his fate is sealed+ số mệnh của ông ta đã được định đoạt - chính thức chọn, chính thức công nhận =sealed pattern+ quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận - gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín !to seal off - cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)

    English-Vietnamese dictionary > seal

  • 10 quiet

    /'kwaiət/ * tính từ - lặng, yên lặng, yên tĩnh - trầm lặng - nhã (màu sắc) =quiet colours+ màu nhã - thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản =quiet times+ thời đại thái bình =quiet conscience+ lương tâm thanh thản - thầm kín, kín đáo =to harbour quiet resentment+ nuôi một mối oán hận thầm kín =to keep something quiet+ giữ kín một điều gì - đơn giản, không hình thức =a quiet dinner-party+ bữa cơm thết đơn giản thân mật =a quiet weeding+ lễ cưới đơn giản không hình thức * danh từ - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả =in the quiet of night+ trong đêm khuya thanh vắng =a few hours of quiet+ một vài giờ phút êm ả - sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản =to live in quiet+ sống trong cảnh thanh bình * ngoại động từ - làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về =to quiet a fretful child+ dỗ một em bé đang quấy * nội động từ - (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống =the city quieted down+ thành phố trở lại yên tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > quiet

  • 11 snug

    /snʌg/ * tính từ - kín gió; ấm áp, ấm cúng - gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng =a snug cottage+ một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn - tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...) - chật, hơi khít =is the coat too snug?+ áo choàng có hơi chật quá không? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) náu kín, giấu kín =he kept snug behind the door+ hắn náu kín sau cánh cửa !as snug as a bug in a rug - (xem) rug * ngoại động từ - làm cho ấm cúng - làm cho gọn gàng xinh xắn * nội động từ - dịch lại gần; rúc vào

    English-Vietnamese dictionary > snug

  • 12 tight

    /tait/ * tính từ - kín, không thấm, không rỉ =a tight ship+ một cái tàu kín nước không rỉ vào được - chặt, khít =a tight knot+ một nút thắt =the cork is too tight+ nút chai chặt quá =a tight grasp+ sự ôm chặt, sự ghì chặt - chật, bó sát =tight shoes+ giày chật =tight trousers+ quần bó sát - căng, căng thẳng =tight rope+ dây căng =a tight match+ một trận đấu căng thẳng (gay go) - khó khăn, khan hiếm =to be in a tight place (corner)+ (nghĩa bóng) gặp hoàn cảnh khó khăn =money is tight+ tiền khó kiếm - keo cú, biển lận - (thông tục) say bí tỉ, say sưa !to keep a tight hand on somebody - (xem) hand * phó từ - kín, sít, khít, khít khao =to shut tight+ đóng kín - chặt, chặt chẽ =hold him tight+ giữ chặt lấy nó =to be packed as tight as herrings in a barrel+ bị nhét chặt như cá hộp

    English-Vietnamese dictionary > tight

  • 13 closet

    /'klɔzit/ * danh từ - buồng nhỏ, buồng riêng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng để đồ; phòng kho - (từ cổ,nghĩa cổ) phòng hội ý; phòng họp kín - tủ đóng trong tường - nhà vệ sinh ((cũng) water closet) !close play - kịch để đọc (không phải để diễn) !closet strategist -(mỉa mai) nhà chiến lược trong phòng * ngoại động từ - giữ trong buồng riêng =to be closeted with somebody+ nói chuyện kín với ai trong buồng riêng; đóng kín cửa phòng hội ý riêng với ai

    English-Vietnamese dictionary > closet

  • 14 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

  • 15 hermetic

    /hə:'metik/ * tính từ - kín =hermetic seal+ (kỹ thuật) sự hàn kín, sự gắn kín !heretic art - thuật luyện đan, thuật giả kim

    English-Vietnamese dictionary > hermetic

  • 16 recess

    /ri'ses/ * danh từ - thời gian ngừng họp (quốc hội...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút đi (thuỷ triều) - chỗ thầm kín, nơi sâu kín, nơi hẻo lánh =in the recesses of the mountains+ ở nơi thâm sơn cùng cốc =in the inmost recesses of the heart+ trong thâm tâm - chỗ thụt vào (của dãy núi) - hốc tường (để đặt tượng...) - (giải phẫu) ngách, hốc - (kỹ thuật) lỗ thủng, rânh, hố đào; chỗ lõm * ngoại động từ - đục lõm vào, đào hốc (ở tường...) - để (cái gì) ở nơi sâu kín; để (cái gì) vào hốc tường... * nội động từ - ngừng họp; hoãn lại (phiên họp...)

    English-Vietnamese dictionary > recess

  • 17 steal

    /sti:l/ * ngoại động từ stole; stolen - ăn cắp, ăn trộm - lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...) =to steal a kiss+ hôn trộm =to steal away someone's heart+ khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...) * nội động từ - lẻn, đi lén =to steal out of the room+ lẻn ra khỏi phòng =to steal into the house+ lẻn vào trong nhà !to steal away - lẻn, đi lén - khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...) !to steal by - lẻn đến cạnh, lẻn đến bên !to steal in - lẻn vào, lén vào !to steal out - lén thoát, chuồn khỏi !to steal up - lẻn đến gần !to steal someone's thunder - phỗng tay trên ai

    English-Vietnamese dictionary > steal

  • 18 stolen

    /sti:l/ * ngoại động từ stole; stolen - ăn cắp, ăn trộm - lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...) =to steal a kiss+ hôn trộm =to steal away someone's heart+ khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...) * nội động từ - lẻn, đi lén =to steal out of the room+ lẻn ra khỏi phòng =to steal into the house+ lẻn vào trong nhà !to steal away - lẻn, đi lén - khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...) !to steal by - lẻn đến cạnh, lẻn đến bên !to steal in - lẻn vào, lén vào !to steal out - lén thoát, chuồn khỏi !to steal up - lẻn đến gần !to steal someone's thunder - phỗng tay trên ai

    English-Vietnamese dictionary > stolen

  • 19 air-proof

    /'eə tait/ Cách viết khác: (air-proof)/'eəpru:f/ -proof) /'eəpru:f/ * danh từ - kín gió, kín hơi

    English-Vietnamese dictionary > air-proof

  • 20 air-tight

    /'eə tait/ Cách viết khác: (air-proof)/'eəpru:f/ -proof) /'eəpru:f/ * danh từ - kín gió, kín hơi

    English-Vietnamese dictionary > air-tight

См. также в других словарях:

  • kin — kin·car·dine·shire; kin·chin; kin·cob; kin·dal; kin·der·be·weijs; kin·der·gart·ner; kin·der·hook; kin·dler; kin·dred·less; kin·dred·ness; kin·dred·ship; kin·e·ma; kin·e·mat·ics; kin·e·mat·o·graph; kin·e·ma·tog·ra·phy; kin·e·plas·ty;… …   English syllables

  • Kin — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • KiN — steht für: Flughafen Norman Manley International in Jamaika als IATA Code KiN steht für: Aktionsgruppe Kinder in Not, eine deutsche Hilfsorganisation zur Unterstützung notleidender Kinder in der Dritten Welt Kundenbetreuer im Nahverkehr, siehe… …   Deutsch Wikipedia

  • Kin — steht für: Flughafen Norman Manley International in Jamaika als IATA Code KiN steht für: Aktionsgruppe Kinder in Not, eine deutsche Hilfsorganisation zur Unterstützung notleidender Kinder in der Dritten Welt Kundenbetreuer im Nahverkehr, siehe… …   Deutsch Wikipedia

  • KIN — steht für: Flughafen Norman Manley International in Jamaika als IATA Code Microsoft KIN, das erste Smartphone von Microsoft KiN steht für: Aktionsgruppe Kinder in Not, eine deutsche Hilfsorganisation zur Unterstützung notleidender Kinder in der… …   Deutsch Wikipedia

  • kin — n: one s relatives kin·ship / ˌship/ n Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. kin …   Law dictionary

  • Kin — can mean: * Kinship * Family * Kin, a boys name * Kin Canada, a Canadian non profit service organization. * Kin, Okinawa, a town in Okinawa, Japan * Kin (film), a 2000 UK/South Africa film directed by Elaine Proctor and starring Miranda Otto *… …   Wikipedia

  • Kin — Kin, n. [OE. kin, cun, AS. cynn kin, kind, race, people; akin to cennan to beget, D. kunne sex, OS. & OHG. kunni kin, race, Icel. kyn, Goth. kuni, G. & D. kind a child, L. genus kind, race, L. gignere to beget, Gr. gi gnesqai to be born, Skr. jan …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Kin-fo — est le personnage principal du roman de Jules Verne Les Tribulations d un Chinois en Chine. Sommaire 1 Le personnage 2 Son caractère 3 Citation 4 …   Wikipédia en Français

  • kin — [kın] n [plural] [: Old English; Origin: cyn] 1.) informal also kinsfolk, kinfolk your family 2.) next of kin formal your most closely related family ▪ We ll have to notify the next of kin of his death. →↑kindred →↑ …   Dictionary of contemporary English

  • KIN — could refer to:* KIN, a music group. * Kingston Railroad Station, Rhode Island, United States; Amtrak station code KIN. * Norman Manley International Airport, Kingston, Jamaica; IATA airport code KIN …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»