Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

ken

  • 1 ken

    /ken/ * danh từ - phạm vi hiểu biết, tầm mắt =to be beyond (outside) one's ken+ vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết =to be in one's ken+ trong phạm vi hiểu biết * ngoại động từ kent (Ớ-cốt) - nhận ra, nhìn ra - biết

    English-Vietnamese dictionary > ken

  • 2 fencing-ken

    /'fensiɳken/ * danh từ - nơi oa trữ của ăn cắp

    English-Vietnamese dictionary > fencing-ken

  • 3 kent

    /ken/ * danh từ - phạm vi hiểu biết, tầm mắt =to be beyond (outside) one's ken+ vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết =to be in one's ken+ trong phạm vi hiểu biết * ngoại động từ kent (Ớ-cốt) - nhận ra, nhìn ra - biết

    English-Vietnamese dictionary > kent

  • 4 jar

    /dʤɑ:/ * danh từ - vại, lọ, bình - (điện học) chai = Leyden jar+ chai lêdden - ((thông tục)) on the jar; on a jar; on jar hé mở (cửa) - tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người - sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai) - sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não...) =the news gave me a nasty jar+ tin đó làm tôi bực bội khó chịu - sự va chạm (quyền lợi...), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến...) - sự bất hoà, sự cãi nhau - (kỹ thuật) sự rung, sự chấn động * nội động từ - phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người - (+ upon) gây cảm giác khó chịu, gây bực bội =to jar upon ear+ gây chói tai =to jar uopn nerves+ gây bực bội thất kinh - (+ upon, against) cọ ken két, nghiến ken két - ((thường) + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến...) - cãi nhau - (kỹ thuật) rung, chấn động * ngoại động từ - làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh - làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người - làm choáng (óc), làm gai (người...), làm chói (tai...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...)

    English-Vietnamese dictionary > jar

  • 5 gride

    /graid/ * danh từ - tiếng ken két, tiếng kèn kẹt * động từ - ((thường) + along, through) cạo ken két, cạo kèn kẹt

    English-Vietnamese dictionary > gride

  • 6 scroop

    /skru:p/ * danh từ - tiếng kêu kèn kẹt; tiếng kêu ken két * nội động từ - kêu kèn kẹt; kêu ken két

    English-Vietnamese dictionary > scroop

  • 7 select

    /si'lekt/ * tính từ - được lựa chọn, có chọn lọc - kén chọn; dành riêng cho những người được kén chọn (hội, tổ chức...) =a select club+ một câu lạc bộ dành riêng (cho hội viên được kén chọn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay kén chọn, khó tính * ngoại động từ - lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa

    English-Vietnamese dictionary > select

  • 8 trumpet

    /'trʌmpit/ * danh từ - (âm nhạc) kèn trompet - tiếng kèn trompet - người thổi trompet (ở ban nhạc) - (như) ear-trumpet !to blow one's own trumpet - (xem) blow * ngoại động từ - thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo * nội động từ - thổi kèn trompet - rống lên (voi...)

    English-Vietnamese dictionary > trumpet

  • 9 trumpeter

    /'trʌmpitə/ * danh từ - người thổi trompet - lính kèn - (động vật học) thiên nga kèn (kêu như tiếng kèn) - (động vật học) chim bồ câu kèn !to be one's own trumpeter - tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác

    English-Vietnamese dictionary > trumpeter

  • 10 drone

    /droun/ * danh từ - (động vật học) ong mật đực - kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi - tiếng o o, tiếng vo ve - bài nói đều đều; người nói giọng đều đều - kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái * động từ - kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi) - nói giọng đều đều - ((thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi =to drone away one's life+ ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời

    English-Vietnamese dictionary > drone

  • 11 grate

    /greit/ * danh từ - vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi - (ngành mỏ) lưới sàng quặng * ngoại động từ - đặt vỉ lò, đặt ghi lò * động từ - mài, xát (thành bột); nạo - nghiến kèn kẹt (răng) =to grate one's teeth+ nghiến răng kèn kẹt - kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt - làm khó chịu, làm gai người =to grate on (upon) the ear+ xé tai, làm chói tai =to grate on one's neves+ chọc tức

    English-Vietnamese dictionary > grate

  • 12 trump

    /trʌmp/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet - tiếng kèn =the last trump; the trump of doom+ tiếng kèn báo ngày tận thế * danh từ - lá bài chủ =a trump card+ quân bai chủ =to play a trump card+ chơi lá bài chủ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold all the trumps+ nắm được tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) nắm được tất cả những yếu tố thắng lợi trong tay - (thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng !to put someone to his trumps - làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng !to turn up trumps - may mắn, đỏ - thành công quá sự mong đợi * ngoại động từ - cắt bằng quân bài chủ * nội động từ - chơi bài chủ (đen & bóng) !to trump up - bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa

    English-Vietnamese dictionary > trump

  • 13 aasvogel

    /'ɑ:sfougəl/ * danh từ - (động vật học) con kên kên (Nam Phi)

    English-Vietnamese dictionary > aasvogel

  • 14 blare

    /bleə/ * danh từ - tiếng kèn - tiếng om sòm * động từ - thổi kèn - làm om sòm

    English-Vietnamese dictionary > blare

  • 15 blast

    /blɑ:st/ * danh từ - luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...) - tiếng kèn =the blast of a trumpet+ tiếng kèn trompet - sự nổ (mìn) * ngoại động từ - làm tàn, làm khô héo, làm thui chột =frost blasts buds+ sương giá làm thui chột nụ cây - làm nổ tung, phá (bằng mìn) - phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự - gây hoạ; nguyền rủa !blast you! - đồ trời đánh thánh vật!

    English-Vietnamese dictionary > blast

  • 16 blow

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blow

  • 17 blown

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blown

  • 18 bugle

    /'bju:gl/ * danh từ - (thực vật học) cây hạ khô * danh từ - hạt thuỷ tinh (giả làm hạt huyền, để trang sức ở áo) * danh từ - (quân sự) kèn - (săn bắn) tù và * động từ - (quân sự) thổi kèn - (săn bắn) thổi tù và

    English-Vietnamese dictionary > bugle

  • 19 choose

    /tʃu:z/ * động từ chose; chosen - chọn, lựa chọn, kén chọn =choose for yourself+ anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy - thách muốn =do just as you choose+ anh thích gì thì anh cứ làm !cannot choose but - (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là =he cannot choose but go+ anh ta không còn cách nào khác hơn là đi =nothing (not much, little) to choose between them+ chúng như nhau cả thôi =to pick and choose+ kén cá chọn canh

    English-Vietnamese dictionary > choose

  • 20 chose

    /tʃu:z/ * động từ chose; chosen - chọn, lựa chọn, kén chọn =choose for yourself+ anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy - thách muốn =do just as you choose+ anh thích gì thì anh cứ làm !cannot choose but - (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là =he cannot choose but go+ anh ta không còn cách nào khác hơn là đi =nothing (not much, little) to choose between them+ chúng như nhau cả thôi =to pick and choose+ kén cá chọn canh

    English-Vietnamese dictionary > chose

См. также в других словарях:

  • ken — ken·dal; ken·dle; ken·do; ken·dyr; ken·il·worth; ken·na; ken·ne·dya; ken·nel·ly heav·i·side; ken·nel·man; ken·ner·ly s; ken·ni·cott s; ken·ny; ken·o·tron; ken·sing·ton; ken·speck·le; ken·tia; ken·tle; ken·tro·gon; ken·tro·lite; ken·tucky;… …   English syllables

  • Ken — or KEN may refer to: * Ken (name), onomastics and list of people named Ken. * Ken (Barbie), toy doll * Ken (film), 1964 Japanese film * Ken (artist), Ken Ring, Swedish rapper. * Ken (musician), Ken Kitamura, Japanese musician. * Ken (musical… …   Wikipedia

  • KEN — bezeichnet unter anderem: einen männlichen Vornamen, siehe Ken (Vorname) ein japanisches Zahlenrätsel, siehe Ken Ken ein japanisches Längenmaß einen japanischen Verwaltungsbezirk Tsurugi, bzw. Ken, ein gerades Schwert mit einer symmetrischen,… …   Deutsch Wikipedia

  • Ken — bezeichnet unter anderem: einen männlichen Vornamen, siehe Ken (Vorname) ein japanisches Zahlenrätsel, siehe Ken Ken ein japanisches Längenmaß einen japanischen Verwaltungsbezirk Tsurugi, bzw. Ken, ein gerades Schwert mit einer symmetrischen,… …   Deutsch Wikipedia

  • KEN — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • Ken — Saltar a navegación, búsqueda Para el personaje de Street Fighter, véase Ken Masters. El ken (間, ken?) es una unidad de longitud antiguamente utilizada en Japón. Un ken es la sexagésima parte de un chō, y equi …   Wikipedia Español

  • Ken-Y — Saltar a navegación, búsqueda Ken Y Archivo:Ken Y.jpg Información personal Nombre real Kenny Ruben Vasquez Felix Nacimiento 7 de septiembre de 1984 ( …   Wikipedia Español

  • ken — [ken] n [Date: 1500 1600; Origin: ken to know, recognize (13 21 centuries), from Old English cennan to make known and Old Norse kenna to be aware, understand ] beyond your ken if something is beyond your ken, you have no knowledge or… …   Dictionary of contemporary English

  • Ken — Ken, n. Cognizance; view; especially, reach of sight or knowledge. Beyond his ken. Longfellow. [1913 Webster] Above the reach and ken of a mortal apprehension. South. [1913 Webster] It was relief to quit the ken And the inquiring looks of men.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • ken — /ken/, n., v., kenned or kent, kenning. n. 1. knowledge, understanding, or cognizance; mental perception: an idea beyond one s ken. 2. range of sight or vision. v.t. 3. Chiefly Scot. a. to know, have knowledge of or about, or be acquainted with… …   Universalium

  • Ken — Ken, v. t. [imp. & p. p. {Kenned} (k[e^]nd); p. pr. & vb. n. {Kenning}.] [OE. kennen to teach, make known, know, AS. cennan to make known, proclaim, or rather from the related Icel. kenna to know; akin to D. & G. kennen to know, Goth. kannjan to… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»