Перевод: с немецкого на все языки

со всех языков на немецкий

justification

  • 121 zu Recht

    justly
    1. rightly
    2. with good reason
    3. with justification

    Deutsch-Englisches Wörterbuch > zu Recht

  • 122 die Justierung

    - {adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp - {justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ = die schlechte Justierung {misalignment}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Justierung

  • 123 die Einstellung

    - {adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp - {alignment} sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {cessation} sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {engagement} sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn, sự tuyển mộ, công việc làm, sự gài, sự giao chiến, cuộc đánh nhau - {enlistment} sự tuyển quân, sự tòng quân, thời gian tòng quân, sự tranh thủ, sự giành được - {justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ - {set-up} dáng người thẳng, dáng đi thẳng, cơ cấu, bố trí, rượu mạnh pha xôđa và đá, cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua, cuộc đấu ăn chắc, việc làm ngon xơi - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp - {stance} thể đứng, lập trường - {stay} dây néo, sự trở lại, sự lưu lại, sự đình lại, sự hoãn lại, sự ngăn cản, sự trở ngại, sự chịu đựng, khả năng chịu đựng, sự bền bỉ, sự dẻo dai, chỗ nương tựa, cái chống đỡ, corset - {stoppage} sự ngừng lại, sự đình chỉ, sự tắc, sự nghẽn = die Einstellung [zu] {opinion [of]}+ = die Einstellung (Foto) {focus; focussing}+ = die Einstellung (Jura) {discontinuance}+ = die Einstellung (Medizin) {suspension}+ = die genaue Einstellung (Photographie) {register}+ = Leute gleicher Einstellung {birds of a feather flock together}+ = die grundsätzliche Einstellung {tenor}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Einstellung

  • 124 die Silbentrennung

    - {hyphenation} = der Blocksatz ohne Silbentrennung {hyphenless justification}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Silbentrennung

  • 125 die Ausrichtung

    - {arrangement} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt, số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị, sự dàn xếp, sự hoà giải, sự cải biên, sự soạn lại, bản cải tiến, bản soạn lại - sự chỉnh hợp, sự lắp ráp - {bias} độ xiên, dốc, nghiêng, đường chéo, khuynh hướng, sự thiên về, thành kiến, thế hiệu dịch - {justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ - {organization} sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan - {orientation} sự định hướng = die Ausrichtung [auf] {orientation [towards]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausrichtung

  • 126 die Berechtigung

    - {eligibility} tính đủ tư cách, tính thích hợp, tính có thể chọn được - {justice} sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án, quyền tài phán - {justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ - {legitimacy} tính hợp pháp, tính chính đáng, tính chính thống - {qualification} sự cho là, sự gọi là, sự định tính chất, sự định phẩm chất, tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn, giấy tờ chứng nhận khả năng, sự hạn chế - sự dè dặt - {right} điều tốt, điều phải, điều đứng đắn, điều thiện, quyền, quyền lợi, thứ tự, số nhiều) thực trạng, bên phải, phía tay phải, phe hữu, phái hữu, cú đánh tay phải, phát súng bắn phía tay phải - {warrant} sự cho phép, giấy phép, lý do, lý do xác đáng, sự bảo đảm, lệnh, trát, giấy chứng nhận, bằng phong chuẩn uý

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Berechtigung

  • 127 die Rechtfertigung

    - {apology} lời biện bạch, lời biện giải, sự xin lỗi, sự tạ lỗi, cái tồi, vật tồi - {clearing} sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, sự dọn dẹp, sự dọn sạch, sự phát quang, sự phá hoang, sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi, sự vượt qua, sự tránh né, sự rời bến - sự thanh toán các khoản thuế, sự làm tiêu tan, sự thanh toán, sự trả hết, khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống, khu đất phá hoang, sự chuyển - {count} bá tước earl), sự đếm, sự tính, tổng số, điểm trong lời buộc tội, sự hoãn họp count-out) - {defence} cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại, sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ, công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ, lời cãi, lời biện hộ, sự bào chữa - sự biện hộ - {defense} defence - {exculpation} sự giải tội, sự tuyên bố vô tội, bằng chứng vô tội, điều giải tội - {excuse} lời xin lỗi, lý do để xin lỗi, lời bào chữa, lý do để bào chữa, sự miễn cho, sự tha cho - {justification} sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ - {vindication} sự chứng minh, sự chứng minh tính chất chính đáng = zu seiner Rechtfertigung {in his defence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rechtfertigung

См. также в других словарях:

  • JUSTIFICATION — La doctrine chrétienne de la justification de l’homme par Dieu exprime à la fois l’exigence radicale que Dieu a envers l’homme et le salut radical que Dieu donne à cet homme qui ne répond pas à cette exigence. La justification maintient ainsi la… …   Encyclopédie Universelle

  • Justification — • A biblio ecclesiastical term; which denotes the transforming of the sinner from the state of unrighteousness to the state of holiness and sonship of God Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Justification     Justification …   Catholic encyclopedia

  • justification — jus·ti·fi·ca·tion /ˌjəs tə fə kā shən/ n 1: the act or an instance of justifying 2: something that justifies; specif: a legally sufficient reason or cause (as self defense) for an act that would otherwise be criminal or tortious 3: the… …   Law dictionary

  • Justification — Jus ti*fi*ca tion, n. [L. justificatio: cf. F. justification. See {Justify}.] [1913 Webster] 1. The act of justifying or the state of being justified; a showing or proving to be just or conformable to law, justice, right, or duty; defense;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Justification — can mean:*Justification (epistemology) *Justification (jurisprudence) *Justification (theology) ** Bibliography for theological justification *Justification (typesetting) *Rationalization (psychology)ee also*Justify *cognitive dissonance …   Wikipedia

  • justification — Justification. s. f. Action, procedé par lequel on se justifie. Il sera receu à sa justification. je veux travailler à ma justification. Il signifie aussi, En termes d Escriture sainte, L Action & l effet de la grace. La justification des… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • justification — [jus΄tə fi kā′shən] n. [ME justificacioun < OFr justification < LL justificatio < justificare: see JUSTIFY] 1. a justifying or being justified 2. a fact that justifies or vindicates 3. Christian Theol. the state or condition, necessary… …   English World dictionary

  • Justification — (v. lat.), 1) Rechtfertigung einer Sache u. bei Rechnungen die nochmalige Durchsicht u. Feststellung ihrer Richtigkeit; 2) bei Appellationen u. anderen Rechtsmitteln die Ausführung der Gründe der Einwendung des Rechtsmittels …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Justification — Justification, latein. deutsch, Rechtfertigung; bei Appellationen die Angabe der Gründe warum das Rechtsmittel ergriffen wurde; bei Rechnungen die Prüfung derselben; Justificatur, Genehmigung, Bekräftigung; justificiren, rechtfertigen; hinrichten …   Herders Conversations-Lexikon

  • Justification —   [engl.], Blocksatz …   Universal-Lexikon

  • justification — (n.) late 14c., administration of justice, from L.L. iustificationem (nom. iustificatio), noun of action from pp. stem of iustificare (see JUSTIFY (Cf. justify)). Meaning action of justifying is from late 15c. Theological sense is from 1520s …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»