-
1 jury
/'dʤuəri/ * danh từ - (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm =to sit (serve) on a jury+ tham gia vào ban hội thẩm, ngồi ghế hội thẩm - ban giám khảo -
2 jury
n. Tus txwj laus -
3 jury-box
/'dʤuəribɔks/ * danh từ - chỗ ngồi của ban hội thẩm -
4 jury-mast
/'dʤuərimɑ:st/ * danh từ - cột buồm tạm thời (thay thế cột buồm đã bị gãy) -
5 hand-picked
/'hændpikt/ * tính từ - được nhặt bằng tay, được ngắt bằng tay (rau, quả...) - được chọn lọc kỹ lưỡng =hand-picked jury+ ban giám khảo được chọn lọc kỹ lưỡng -
6 present
/'preznt - pri'zent/ - pri'zent/ * tính từ - có mặt, hiện diện =to be present at...+ có mặt ở... =to be present to the mind+ hiện ra trong trí - hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này =present boundaries+ đường ranh giới hiện tại =the present volume+ cuốn sách này - (ngôn ngữ học) hiện tại =present tense+ thời hiện tại - (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ =a very present help in trouble+ sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn * danh từ - hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ =at present+ hiện tại, bây giờ, lúc này =for the present+ trong lúc này, hiện giờ - (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này =by these presents+ do những tài liệu này - (ngôn ngữ học) thời hiện tại * danh từ - qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm =to make somebody a present of something+ biếu ai cái gì, tặng ai cái gì * danh từ - tư thế giơ súng ngắm - tư thế bồng súng chào[pri'zent] * ngoại động từ - đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra =the case presents some difficulty+ trường hợp này lộ ra một số khó khăn - đưa, trình, nộp, dâng =to present the credentials+ trình quốc thư =to present a petition+ đưa một bản kiến nghị =to present a cheque for payment+ nộp séc để lĩnh tiền - bày tỏ, trình bày, biểu thị =to present the question very cleary+ trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng - trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt =to present oneself+ trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ ra =to present oneself before the jury+ trình diện trước ban giám khảo =the idea presents itself to my mind+ ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi - giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...) =to be presented at court+ được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua - (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo) - biếu tặng (ai cái gì) - (quân sự) giơ (súng) ngắm - (quân sự) bồng (súng) chào =to present arms+ bồng súng chào -
7 uphelp
/ p'hould/ * ngoại động từ - nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao - đỡ, chống, chống đỡ - ủng hộ, tán thành =I cannot uphold such conduct+ tôi không thể tán thành cách cư xử như thế - giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần =to uphold a tradition+ giữ gìn truyền thống =to uphold someone+ giữ vững tinh thần ai - xác nhận =to uphold the jury's decision+ xác nhận quyết định của hội đồng -
8 uphold
/ p'hould/ * ngoại động từ - nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao - đỡ, chống, chống đỡ - ủng hộ, tán thành =I cannot uphold such conduct+ tôi không thể tán thành cách cư xử như thế - giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần =to uphold a tradition+ giữ gìn truyền thống =to uphold someone+ giữ vững tinh thần ai - xác nhận =to uphold the jury's decision+ xác nhận quyết định của hội đồng
См. также в других словарях:
jury — jury … Dictionnaire des rimes
Jury — Jury … Deutsch Wörterbuch
jury — [ ʒyri ] n. m. • 1790; en parlant de l Angleterre 1588; angl. jury; de l a. fr. jurée « serment, enquête » 1 ♦ Ensemble des jurés inscrits sur les listes départementales annuelles ou sur une liste de session. Groupe de neuf (autrefois douze, puis … Encyclopédie Universelle
jury — ju·ry / ju̇r ē/ n pl ju·ries [Anglo French juree, from feminine past participle of Old French jurer to swear, from Latin jurare, from jur jus law]: a body of individuals sworn to give a decision on some matter submitted to them; esp: a body of… … Law dictionary
jury — ju‧ry [ˈdʒʊəri ǁ ˈdʒʊri] noun juries PLURALFORM [countable] LAW a group of ordinary people, often 12 in number, who listen to details of a case in court and decide on it: • The jury has not yet returned its verdict. • The case will go before a… … Financial and business terms
jury — ou juri (ju ri) s. m. 1° Terme de jurisprudence. Le corps des citoyens qui peuvent être jurés. L ensemble des jurés désignés pour une session. Je suis du jury pour la première quinzaine de mars. La réunion des douze jurés auxquels une… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
Jury — Sf Gruppe von Fachleuten, Sachverständigen oder Geschworenen erw. fach. (19. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus ne. jury, dieses aus afrz. juré Versammlung der Geschworenen , zu afrz. jurer schwören, durch Schwur das Recht verstärken , aus l. iūrāre,… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Jury — Ju ry, n.; pl. {Juries}. [OF. jur[ e]e an assize, fr. jurer to swear, L. jurare, jurari; akin to jus, juris, right, law. See {Just},a., and cf. {Jurat}, {Abjure}.] [1913 Webster] 1. (Law) A body of people, selected according to law, impaneled and … The Collaborative International Dictionary of English
jury — jury1 [joor′ē] n. pl. juries [ME jure < Anglo Fr juree < OFr, oath, judicial inquest < ML jurata, a jury, properly fem. pp. of L jurare, to take an oath, swear < jus (gen. juris), law < IE * yewos, fixed rule > OIr huisse, just] … English World dictionary
jury- — /joo ri / (nautical) combining form Indicating makeshift ORIGIN: Perh OFr ajurie aid, from L adjūtāre to aid • • • juˈrymast noun A temporary mast raised instead of one lost juˈry rig noun A temporary, makeshift rig juˈry rigged adjective Rigged… … Useful english dictionary
Jury — País … Wikipedia Español